Đáp án Đề thi: Số liệu
Câu 1 [274750]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa hè thu của nước ta? A, Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
B, Năng suất lúa tăng đều qua các năm.
C, Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
D, Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.
Đáp án: B. Ta có: năng suất = sản lượng : diện tích.
Xử lý số liệu:
Năng suất gieo trồng lúa hè thu giai đoạn 1990 – 2020
(Đơn vị: tấn/ha)

Nhìn bảng số liệu ta thấy năng suất lúa tăng đều qua các năm. Các phát biểu A, C, D là sai. Đáp án: B
Xử lý số liệu:
Năng suất gieo trồng lúa hè thu giai đoạn 1990 – 2020
(Đơn vị: tấn/ha)

Nhìn bảng số liệu ta thấy năng suất lúa tăng đều qua các năm. Các phát biểu A, C, D là sai. Đáp án: B
Câu 2 [274751]: Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là đúng? A, Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.
B, Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng biển tăng nhanh hơn đường hàng không.
C, Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.
D, Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển.
Đáp án: A. Ta cần lấy số liệu 2020 chia cho số liệu 1995 để xem loại đường vận chuyển nào có khối lượng hàng hóa tăng nhanh nhất.
Xử lý số liệu:

Do đó, đường hàng không tăng nhanh nhất. Đáp án: A
Xử lý số liệu:

Do đó, đường hàng không tăng nhanh nhất. Đáp án: A
Câu 3 [274752]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là sai? A, Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.
B, Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.
C, Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.
D, Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.
Đáp án: C. Lúa giảm 537,3 nghìn ha, mía giảm 119.5 nghìn ha. Do đó C sai.
Các phát biểu còn lại là chính xác. Đáp án: C
Các phát biểu còn lại là chính xác. Đáp án: C
Câu 4 [274753]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực vận tải của nước ta? A, Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.
B, Khu vực trong nước có xu hướng giảm.
C, Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.
D, Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.
Đáp án: A
Ta có bảng số liệu:
TỈ TRỌNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
Đáp án: A
Ta có bảng số liệu:
TỈ TRỌNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: %)

Câu 5 [274754]: Cho bảng số liệu:
VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC

VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào là chính xác về vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức của nước ta? A, Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa trong nước.
B, Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.
C, Vận chuyển hàng hóa trong nước luôn ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.
D, Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.
Đáp án: B.
Ta có, vận chuyển hàng hóa trong nước tăng 10,3 lần. Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng 6,2 lần.
Do đó vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn. Đáp án: B
Ta có, vận chuyển hàng hóa trong nước tăng 10,3 lần. Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng 6,2 lần.
Do đó vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn. Đáp án: B
Câu 6 [274755]: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào là sai về tình hình sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? A, Đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.
B, Đất lâm nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
C, Đất chuyên dụng và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên.
D, Đất chưa sử dụng và đất khác của Tây Nguyên thấp hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.
Đáp án: C.
Nhìn vào biểu đồ dễ thấy Đất chuyên dung và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên. Các phát biểu còn lại là chính xác. Đáp án: C
Nhìn vào biểu đồ dễ thấy Đất chuyên dung và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên. Các phát biểu còn lại là chính xác. Đáp án: C
Câu 7 [274756]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào dưới đây là chính xác về cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế? A, Tỉ trọng hành khách vận chuyển của Kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất.
B, Tỉ trọng hành khách vận chuyển của Kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.
C, Tỉ trọng hành khách vận chuyển của Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.
D, Tỉ trọng hành khách vận chuyển của Kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
Đáp án: A
Xử lý số liệu
CƠ CẤU SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
Đáp án: A
Xử lý số liệu
CƠ CẤU SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)

Câu 8 [274757]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA

DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích một số cây công nghiệp? A, Cà phê tăng nhanh hơn cao su.
B, Chè tăng nhanh hơn cà phê.
C, Cao su tăng ít hơn cà phê.
D, Chè tăng ít hơn cà phê.
Đáp án: D
Xử lý số liệu:
- Cao su: tăng 1,9 lần, 449,7 nghìn ha
- Cà phê:1,39 lần, 198.2 nghìn ha
- Chè: 1 lần, 1,1 nghìn ha.
Như vậy, chè tăng ít hơn cà phê là đúng. Đáp án: D
Xử lý số liệu:
- Cao su: tăng 1,9 lần, 449,7 nghìn ha
- Cà phê:1,39 lần, 198.2 nghìn ha
- Chè: 1 lần, 1,1 nghìn ha.
Như vậy, chè tăng ít hơn cà phê là đúng. Đáp án: D
Câu 9 [274758]: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không chính xác?
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không chính xác?
A, Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.
B, Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Lai Châu.
C, Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Hà Nội.
D, Nhiệt độ trung bình năm của Huế là thấp nhất.
Đáp án: D
Xử lý số liệu:

Như vậy: Nhiệt độ trung bình năm của Huế là cao nhất. Đáp án: D
Xử lý số liệu:

Như vậy: Nhiệt độ trung bình năm của Huế là cao nhất. Đáp án: D
Câu 10 [274759]: Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là sai?
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là sai?
A, Biên độ nhiệt độ của Hà Nội là lớn nhất.
B, Biên độ nhiệt độ của Lai Châu là nhỏ nhất.
C, Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu.
D, Biên độ nhiệt của Huế thấp hơn Hà Nội.
Đáp án: C
Xử lý số liệu

Như vậy dựa vào bảng số liệu: Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu là sai. Đáp án: C
Xử lý số liệu

Như vậy dựa vào bảng số liệu: Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu là sai. Đáp án: C
Câu 11 [274760]: Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu, phát biểu nào dưới đây là đúng?
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NĂM 2021
Đơn vị: mm
Dựa vào bảng số liệu, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A, Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất.
B, Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng thấp hơn Hà Nội.
C, Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Hà Nội.
D, Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Đà Nẵng.
Đáp án: A
Xử lý số liệu:

Như vậy: Đáp án chính xác là: Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất. Đáp án: A
Xử lý số liệu:

Như vậy: Đáp án chính xác là: Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất. Đáp án: A
Câu 12 [274761]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020?
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020?
A, Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn thấp hơn diện tích.
B, Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích.
C, Năm 2000 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.
D, Năm 2020 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.
Đáp án: B
Xử lý số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 (Đơn vị: %)

Do đó đáp án chính xác là Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích. Đáp án: B
Xử lý số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 (Đơn vị: %)

Do đó đáp án chính xác là Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích. Đáp án: B
Câu 13 [274762]: Cho bảng số liệu:
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020

Nhận xét nào sau đây là chính xác?
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020
(Đơn vị: ‰)
Nhận xét nào sau đây là chính xác?
A, Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2011 cao hơn năm 2001.
B, Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 thấp hơn năm 2020.
C, Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020.
D, Năm 2011 là năm có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất trong các năm.
Đáp án: C
Xử lý số liệu:

Như vậy nhìn vào bảng số liệu ta thấy Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020. Đáp án: C
Xử lý số liệu:

Như vậy nhìn vào bảng số liệu ta thấy Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020. Đáp án: C
Câu 14 [274763]: Cho bảng số liệu sau:

Nhận xét nào sau đây là chính xác về mật độ dân số nước ta?
Nhận xét nào sau đây là chính xác về mật độ dân số nước ta?
A, Mật độ dân số 2020 thấp hơn mật độ dân số 2015.
B, Mật độ dân số 2015 thấp hơn 2011.
C, Mật độ dân số 2011 là cao nhất.
D, Mật độ dân số 2020 là cao nhất.
Đáp án: D
Xử lý số liệu:

Như vậy dựa vào bảng số liệu, mật độ dân số 2020 là cao nhất. Đáp án: D
Xử lý số liệu:

Như vậy dựa vào bảng số liệu, mật độ dân số 2020 là cao nhất. Đáp án: D
Câu 15 [274764]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

Nhận xét nào sau đây là chính xác về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 - 2020?
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Nhận xét nào sau đây là chính xác về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 1990 - 2020?
A, Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.
B, Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.
C, Năng suất lúa năm 2020 là cao nhất.
D, Năng suất lúa năm 2010 là cao nhất.
Đáp án: C.
Xử lý số liệu:

Như vậy phát biểu năng suất lúa năm 2020 là cao nhất là đáp án chính xác. Đáp án: C
Xử lý số liệu:

Như vậy phát biểu năng suất lúa năm 2020 là cao nhất là đáp án chính xác. Đáp án: C
Câu 16 [274765]: Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

Phát biểu nào sau đây là chính xác?
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Đơn vị: %)
Phát biểu nào sau đây là chính xác?
A, Lao động đã qua đào tạo ở thành thị luôn nhiều hơn lao động ở nông thôn.
B, Lao động đã qua đào tạo ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C, Năm 2010 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.
D, Năm 2020 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.
Đáp án: A. Lao động ở thành thị đã qua đào tạo luôn nhiều hơn lao động ở nông thôn. Đáp án: A
Câu 17 [274766]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

Dựa vào bảng số liệu, phát biểu nào sau đây là không chính xác?
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
Dựa vào bảng số liệu, phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A, Đồng bằng sông Hồng có diện tích nuôi trồng thủy sản tăng.
B, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất.
C, Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Trung du miền núi phía Bắc có diện tích nuôi trồng thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
Đáp án: C. Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long. Đáp án: C
Câu 18 [274767]: Cho bảng số liệu
THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020

THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn đồng)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo vùng nước ta năm 2010 và năm 2020? A, Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động của cả nước năm 2020 tăng gấp 2,3 lần so với năm 2010.
B, Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đông Nam Bộ cao nhất cả nước năm 2020.
C, Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010.
D, Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước năm 2020.
Đáp án: C. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010. Đáp án: C
Câu 19 [274768]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là chính xác? A, Sản lượng tăng chậm hơn diện tích.
B, Diện tích tăng chậm hơn sản lượng.
C, Sản lượng gieo trồng tăng liên tục từ 1990 đến 2020.
D, Diện tích tăng liên tục từ 1990 đến 2020.
Đáp án: B.
Diện tích tăng 1,3 lần, sản lượng tăng 2,3 lần. Như vậy, diện tích tăng chậm hơn sản lượng. Đáp án: B
Diện tích tăng 1,3 lần, sản lượng tăng 2,3 lần. Như vậy, diện tích tăng chậm hơn sản lượng. Đáp án: B
Câu 20 [274769]: Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng?
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng?
A, Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng vốn đăng ký.
B, Tây Nguyên cao hơn Đông Nam Bộ về số dự án.
C, Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký.
D, Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ về tổng vốn đăng ký.
Đáp án: C. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký. Đáp án: C
Câu 21 [274770]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là sai? A, Từ 2000 – 2020 sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.
B, Từ 2010, sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.
C, Tốc độ tăng trưởng của than sạch cao hơn dầu thô.
D, Sản lượng than sạch tăng nhiều hơn dầu thô.
Đáp án: A. Từ 2000 – 2020 sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô là sai.
Vì năm 2000, sản lượng dầu thô cao hơn than sạch. Đáp án: A
Vì năm 2000, sản lượng dầu thô cao hơn than sạch. Đáp án: A
Câu 22 [274771]: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là chính xác? A, Cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp lâu năm.
B, Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.
C, Cây công nghiệp hằng năm tăng nhiều hơn cây công nghiệp lâu năm.
D, Cây công nghiệp hằng năm có diện tích cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
Đáp án: B. Cây công nghiệp lâu năm tăng, trong khi cây công nghiệp hằng năm giảm. Do đó, cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm. Đáp án: B
Câu 23 [274772]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là chính xác? A, Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng ngày càng tăng.
B, Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.
C, Cây ăn quả có xu hướng giảm.
D, Cây khác có xu hướng giảm nhanh.
Đáp án: B. Cây lương thực chiếm nhiều nhất và có xư hướng giảm. Đáp án: B
Câu 24 [274773]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là sai?
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào dưới đây là sai?
A, Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.
B, Số dân thành thị có xu hướng tăng.
C, Năm 2020 số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị là cao nhất.
D, Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020.
Đáp án D. Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020. Đáp án: D