Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Câu 1 [781225]: The power of a genuine compliment consists _________ its ability to uplift someone's spirit and make them feel truly valued.
A, down
B, out
C, in
D, of
Kiến thức về cụm từ:
Ta có cụm từ:

consist in: cốt ở, cốt tại, ở chỗ
consist of: bao gồm, gồm có
Tạm dịch: The power of a genuine compliment consists _________ its ability to uplift someone's spirit and make them feel truly valued. (Sức mạnh của một lời khen chân thành nằm ở khả năng nâng cao tinh thần và khiến ai đó cảm thấy thực sự được trân trọng.)
Do đó, C là đáp án phù hợp. Đáp án: C
Câu 2 [781226]: Rarely ___________ garbage bins until the streets are overwhelmed with waste.
A, people paid attention to
B, did people paid attention to
C, people were paid attention to
D, do people pay attention to
Kiến thức về đảo ngữ:
Ta có cấu trúc đảo ngữ:
- Rarely + trợ động từ + S + Vo => loại A và C.
- Khi đã mượn trợ động từ thì động từ chính phải chia nguyên dạng. Từ đó ta loại B.
Tạm dịch: Hiếm khi người ta chú ý đến thùng rác cho đến khi đường phố tràn ngập rác thải.
Do đó, D là đáp án phù hợp. Đáp án: D
Câu 3 [781230]: She spends her weekends shopping and dining in expensive restaurants as though ___________.
A, she has an unlimited credit card
B, she had an unlimited credit card
C, she was having an unlimited credit card
D, she could have an unlimited credit card
Kiến thức về thức giả định:
Ta có cấu trúc:
S + V(hiện tại đơn) + as though/as if + S + V(QKĐ)
Căn cứ vào cấu trúc ta suy ra chỗ trống cần động từ chia ở thì quá khứ đơn => loại A,C,D
Tạm dịch: She spends her weekends shopping and dining in expensive restaurants as though ___________. (Cô ấy dành cuối tuần để mua sắm và ăn uống ở các nhà hàng đắt tiền như thể cô ấy có một thẻ tín dụng không giới hạn.)
Do đó, B là đáp án phù hợp. Đáp án: B
Câu 4 [781231]: The principal, a man of profound humility and integrity, ________ unwavering respect and admiration from both his colleagues and students.
A, commands
B, curtails
C, tables
D, invites
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ:
Xét các đáp án:

A. commands – command /kəˈmɑːnd/ (v): ra lệnh, chỉ huy; xứng đáng với, chiếm được, có được
B. curtails – curtail /kɜːˈteɪl/ (v): cắt giảm, hạn chế
C. tables – table /ˈteɪbl/ (v): đưa ra để thảo luận
D. invites – invite /ɪnˈvaɪt/ (v): mời gọi, thu hút
Tạm dịch: The principal, a man of profound humility and integrity, ________ unwavering respect and admiration from both his colleagues and students. (Hiệu trưởng, một người đàn ông với đức tính vô cùng khiêm tốn và chính trực, nhận được sự tôn trọng và ngưỡng mộ tuyệt đối từ cả đồng nghiệp lẫn học sinh.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Đáp án: A
Câu 5 [781232]: Despite the emotional turmoil around Lisa, she remained ___________, her expression hinting at her inner thoughts.
A, impassable
B, impassioned
C, impassive
D, impalpable
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ :
Xét các đáp án:

A. impassable/ɪmˈpɑːsəbl/ (adj): không thể vượt qua
B. impassioned /ɪmˈpæʃnd/ (adj): đầy nhiệt huyết, say mê
C. impassive /ɪmˈpæsɪv/ (adj): bình thản, không biểu lộ cảm xúc
D. impalpable /ɪmˈpælpəbl/ (adj): không thể cảm nhận, khó hiểu
Tạm dịch: Despite the emotional turmoil around Lisa, she remained ___________, her expression hinting at her inner thoughts. (Mặc cho những biến động cảm xúc xung quanh Lisa, cô ấy vẫn thản nhiên, nét mặt chỉ thoáng gợi lên những suy nghĩ bên trong.)
Do đó, C là đáp án phù hợp. Đáp án: C
EVOKE MEMORIES WITH CUSTOM PHOTO BOOKS
Do you often (6) _________ about special moments in your life but wish you could relive them more vividly? (7) _________ relying solely on digital storage, a custom photo book allows you to create a tangible, lasting piece of art. With exceptional quality and attention to detail, we ensure (8) ________ book becomes a masterpiece. Some of our customers have even turned (9) _________ by selling their custom creations, especially during festive seasons. If you (10) _________ to immortalize those precious moments, creating a photo book is not only a rewarding way but also a great opportunity to share your memories with others. To make this possible, you need to set (11) ________ for capturing and preserving milestones, and you'll find that each memory becomes more precious over time. Let us help you transform fleeting moments into timeless treasures.
(Adapted from https://www.mixbook.com)
Câu 6 [781233]:
A, compromise
B, reminisce
C, realize
D, admire
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ :
Xét các đáp án:

A. compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thỏa hiệp
B. reminisce /ˌremɪˈnɪs/ (v): hồi tưởng
C. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
D. admire /ədˈmaɪə(r)/ (v): ngưỡng mộ
Ta có: reminisce about sth: hồi tưởng lại điều gì
Tạm dịch:
Do you often (6) _________ about special moments in your life but wish you could relive them more vividly? (Bạn có thường hồi tưởng về những khoảnh khắc đặc biệt trong cuộc đời mình nhưng ước rằng có thể sống lại chúng một cách sinh động hơn không?)
Do đó, B là đáp án phù hợp. Đáp án: B
Câu 7 [781234]:
A, Instead of
B, In case of
C, Irrespective of
D, Due to
Kiến thức về từ nối
* Xét các đáp án:

A. Instead of: Thay vì
B. In case of: Trong trường hợp
C. Irrespective of: Bất kể
D. Due to: Do, bởi vì
Tạm dịch: (7) _________ relying solely on digital storage, a custom photo book allows you to create a tangible, lasting piece of art. (Thay vì chỉ dựa vào lưu trữ kỹ thuật số, một cuốn sách ảnh tùy chỉnh cho phép bạn tạo ra một tác phẩm nghệ thuật hữu hình, lâu bền.)
Do đó, A là đáp án phù hợp. Đáp án: A
Câu 8 [781240]:
A, many
B, no
C, few
D, each
Kiến thức về đại từ chỉ định lượng
* Xét các đáp án:

A. many: nhiều (dùng với danh từ đếm được số nhiều)
B. no: không có (no + N(số nhiều)/N không đếm được))
C. few: một vài ( dùng với danh từ đếm được số nhiều)
D. each: mỗi (dùng với danh từ đếm được số ít)
=> Căn cứ vào danh từ số ít “book” ta chọn D.
Tạm dịch: We ensure (8) ________ book becomes a masterpiece. (Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi cuốn sách sẽ trở thành một kiệt tác.)
Do đó, D là đáp án phù hợp. Đáp án: D
Câu 9 [781241]:
A, an element
B, a trot
C, a profit
D, an advance
Kiến thức về cụm từ:
Ta có cụm từ: turn a profit: kiếm lợi nhuận
Tạm dịch
: Some of our customers have even turned (9) _________ by selling their custom creations, especially during festive seasons. (Một số khách hàng của chúng tôi thậm chí đã kiếm được lợi nhuận bằng cách bán các tác phẩm tùy chỉnh của họ, đặc biệt là trong mùa lễ hội.)
Do đó, C là đáp án phù hợp. Đáp án: C
Câu 10 [781242]:
A, had aspired
B, aspires
C, will aspire
D, aspire
Kiến thức về câu điều kiện:
Ta có cấu trúc điều kiện loại 1 diễn tả một thực tế/hành động thường xuyên xảy ra: If + S + V(HTĐ), S + V(HTĐ) => loại đáp án A, B, C
Tạm dịch: If you (10) _________ to immortalize those precious moments, creating a photo book is not only a rewarding way but also a great opportunity to share your memories with others. (Nếu bạn khao khát lưu giữ những khoảnh khắc quý giá đó, việc tạo ra một cuốn sách ảnh không chỉ là một cách đầy ý nghĩa mà còn là một cơ hội tuyệt vời để chia sẻ kỷ niệm với mọi người.)
Do đó, D là đáp án phù hợp. Đáp án: D
Câu 11 [781243]:
A, roles
B, goals
C, tools
D, pools
Kiến thức về cụm từ:
Ta có cụm từ: set goals: đặt ra mục tiêu
Tạm dịch
: To make this possible, you need to set (11) ________ for capturing and preserving milestones, and you'll find that each memory becomes more precious over time. (Để làm được điều này, bạn cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng trong việc ghi lại và lưu giữ những cột mốc đáng nhớ, và bạn sẽ nhận ra rằng mỗi kỷ niệm đều trở nên quý giá hơn theo thời gian. )
Do đó, B là đáp án phù hợp. Đáp án: B
FRENCH FARMERS’ PROTEST
French farmers are protesting against their government due to the various challenges they encounter. They have blocked major roads around Paris in response to inflation and (12) ________ energy costs. Farmers argue that these issues, along with the effects of the war in Ukraine, are making it difficult for them to (13) __________ produce food. The government has been criticized for (14) _________, especially those coming from Eastern Europe. Additionally, farmers are frustrated with European Union climate policies that are adding to the (15) _________ regulations. The protestors parked their tractors on key highways and dumped agricultural waste in front of government buildings. According to some farmers, their goal is to exert pressure on governments (16) __________. As tensions escalate, the protestors continue to demand better support from the government. Some are advocating for clearer (17) __________, believing that the current framework is inadequate for addressing their needs.
(Adapted from Euronews)
Câu 12 [781244]:
A, tiring
B, adoring
C, soaring
D, charming
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ:
Xét các đáp án:

A. tiring/ˈtaɪərɪŋ/(a): gây mệt mỏi
B. adoring/əˈdɔːrɪŋ/(a): yêu thương, ngưỡng mộ, trìu mến
C. soaring/sɔː(r)ɪŋ/(a): tăng cao
D. charming /ˈtʃɑːmɪŋ/(a): quyến rũ
Tạm dịch: They have blocked major roads around Paris in response to inflation and (12) ________ energy costs. (Họ đã chặn các tuyến đường chính quanh Paris để phản đối tình trạng lạm phát và chi phí năng lượng tăng cao.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp. Đáp án: C
Câu 13 [781248]:
A, afford
B, affordable
C, affordability
D, affordably
Kiến thức về từ loại:
Xét các đáp án:

A. afford /əˈfɔːd/ (v): đủ khả năng
B. affordable /əˈfɔːdəbl/ (adj): có giá cả phải chăng, vừa túi tiền
C. affordability /əˌfɔːdəˈbɪləti/ (n): khả năng chi trả
D. affordably /əˈfɔːdəbli/ (adv): một cách hợp túi tiền
Ta có cấu trúc: make it difficult for someone to do something: khiến ai đó khó làm gì => loại đáp án B, C, D
Tạm dịch: Farmers argue that these issues, along with the effects of the war in Ukraine, are making it difficult for them to (13) __________ produce food. (Nông dân cho rằng những vấn đề này, cùng với tác động từ cuộc chiến ở Ukraine, khiến họ khó duy trì việc sản xuất thực phẩm.)
Do đó, A là đáp án phù hợp. Đáp án: A
Câu 14 [781250]:
A, not to protect the domestic agricultural sector from the influx of cheaper food imports
B, not protecting the domestic agricultural sector from the influx of cheaper food imports
C, not protect the domestic agricultural sector from the influx of cheaper food imports
D, not to protecting the domestic agricultural sector from the influx of cheaper food imports
Kiến thức về cấu trúc câu:
Ta có cấu trúc: be criticized for doing something: bị chỉ trích vì đã làm gì
Căn cứ vào cấu trúc => loại A,C,D
Tạm dịch: The government has been criticized for (14) _________, especially those coming from Eastern Europe. (Chính phủ đã bị chỉ trích vì không bảo vệ ngành nông nghiệp trong nước trước làn sóng nhập khẩu thực phẩm giá rẻ, đặc biệt là từ Đông Âu.)
Do đó, B là đáp án phù hợp. Đáp án: B
Câu 15 [781251]:
A, burdensome
B, troublesome
C, awesome
D, loathsome
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ:
Xét các đáp án:

A. burdensome /ˈbɜːdnsəm/ (adj): gây nhiều gánh nặng
B. troublesome /ˈtrʌblsəm/ (adj): gây phiền phức
C. awesome /ˈɔːsəm/ (adj): tuyệt vời
D. loathsome /ˈləʊðsəm/ (adj): đáng ghét
Tạm dịch: Additionally, farmers are frustrated with European Union climate policies that are adding to the (15) _________ regulations. (Ngoài ra, nông dân còn bức xúc với các chính sách khí hậu của Liên minh Châu Âu, vốn làm gia tăng gánh nặng quy định.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Đáp án: A
Câu 16 [781252]:
A, so that they can find a way out of the ongoing crisis
B, for a way out of the ongoing crisis to find
C, in order for a way out of the ongoing crisis find
D, to finding a way out of the ongoing crisis
Kiến thức về cấu trúc:
Xét các đáp án:

A. so that + mệnh đề → Câu A đúng ngữ pháp, phù hợp nghĩa
B. for sb to do sth/ for sth to be done → Câu B sai ngữ pháp
C. in order for sb to do sth: để cho ai đó làm gì → câu C sai ngữ pháp
D. to + V/in order to + V/so as to + V: để mà làm gì → câu D sai ngữ pháp
Tạm dịch: According to some farmers, their goal is to exert pressure on governments (16) __________. (Theo một số nông dân, mục tiêu của họ là gây áp lực lên chính phủ để tìm ra lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng đang diễn ra.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Đáp án: A
Câu 17 [781254]:
A, unnecessary legal regulations
B, economic tax policies
C, comprehensive financial statements
D, agricultural subsidy policies
Kiến thức về cụm danh từ:
Xét các đáp án:

A. unnecessary legal regulations: quy định pháp lý không cần thiết
B. economic tax policies: chính sách thuế kinh tế
C. comprehensive financial statements: báo cáo tài chính toàn diện
D. agricultural subsidy policies: chính sách trợ cấp nông nghiệp
Tạm dịch: Some are advocating for clearer (17) __________, believing that the current framework is inadequate for addressing their needs. (Một số người đang kêu gọi các chính sách trợ cấp nông nghiệp rõ ràng hơn, cho rằng khuôn khổ hiện tại không đủ đáp ứng nhu cầu của họ.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp. Đáp án: D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful text in the following question.
Câu 18 [781256]: a. – Great! I’ll check it out this weekend. Thanks for the recommendation!
b. – Hi, I heard you’ve been attending a yoga class recently. How’s it going?
c. – Absolutely! They offer beginner-friendly sessions, and the instructor is very patient, making sure everyone feels comfortable.
d. – It’s amazing! The instructor is experienced, and the class focuses not only on physical poses but also on breathing techniques and mindfulness.
e. – That sounds interesting. Is it suitable for beginners like me?
A, d-b-c-a-e
B, b-a-c-d-e
C, b-d-e-c-a
D, d-c-e-b-a
Kiến thức về sắp xếp câu tạo thành đoạn hội thoại:
*Để tạo nên một đoạn hội thoại hoàn chỉnh, ta sắp xếp chúng sao cho phù hợp về mặt ngữ nghĩa, ngữ pháp, câu sau là sự tiếp nối về nội dung với câu trước.
=> Ta có cách sắp xếp hoàn chỉnh:
b. Hi, I heard you’ve been attending a yoga class recently. How’s it going? (Chào bạn, mình nghe nói bạn mới tham gia một lớp yoga gần đây. Thế nào rồi? )
d. It’s amazing! The instructor is experienced, and the class focuses not only on physical poses but also on breathing techniques and mindfulness. (Thật tuyệt vời! Huấn luyện viên rất có kinh nghiệm, và lớp học không chỉ tập trung vào các tư thế mà còn cả kỹ thuật thở và chánh niệm nữa.)
e. That sounds interesting. Is it suitable for beginners like me? (Nghe thú vị đấy. Lớp có phù hợp với người mới như mình không?)
c. Absolutely! They offer beginner-friendly sessions, and the instructor is very patient, making sure everyone feels comfortable. (Chắc chắn rồi! Họ có các buổi học dành cho người mới bắt đầu, và huấn luyện viên rất kiên nhẫn, đảm bảo mọi người đều cảm thấy thoải mái.)
a. Great! I’ll check it out this weekend. Thanks for the recommendation! (Tuyệt vời! Cuối tuần này mình sẽ thử xem. Cảm ơn vì đã gợi ý nhé!)
Vậy ta có thứ tự sắp xếp đúng là: b-d-e-c-a
Do đó, C là đáp án phù hợp. Đáp án: C