Synonyms: Choose A, B, C or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/phrase in each question.
Câu 1 [597722]: The community solar project was lauded for its innovative approach to producing renewable energy for rural households.
A, launched
B, endorsed
C, complemented
D, praised
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Dự án năng lượng mặt trời cộng đồng được khen ngợi vì cách tiếp cận sáng tạo trong việc sản xuất năng lượng tái tạo cho các hộ gia đình nông thôn.
=> laud /lɔːd/ (v): khen ngợi, tán dương
Xét các đáp án:
(A) launch /lɔːntʃ/ (v): khởi động cái gì đó mới (dự án, chiến dịch)
(B) endorse /ɪnˈdɔːs/ (v): ủng hộ, tán thành
(C) complement /ˈkɒmplɪmɛnt/ (v): bổ sung
(D) praise /preɪz/ (v): tán dương, khen ngợi
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án D phù hợp. Đáp án: D
Câu 2 [597723]: The delays in the experiment's progress were attributed to a lack of financial support for the research team.
A, credited
B, ascribed
C, assumed
D, linked
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Sự chậm trễ trong tiến trình của thí nghiệm được cho là do thiếu sự hỗ trợ tài chính cho nhóm nghiên cứu.
=> attribute /əˈtrɪbjuːt/ (v): quy cho, gán cho một nguyên nhân hay lý do nào đó dẫn đến sự việc xảy ra
Xét các đáp án:
(A) credit /ˈkrɛdɪt/ (v): tin tưởng
(B) ascribe /əˈskrʌɪb/ (v): quy cho, đổ cho
(C) assume /əˈsjuːm/ (v): giả định
(D) link /lɪŋk/ (v): liên kết
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp. Đáp án: B
Câu 3 [597724]: The emergency economic policy was deemed necessary to address the rising unemployment rates in the manufacturing sector.
A, appeared
B, considered
C, assessed
D, evaluated
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch:
Chính sách kinh tế khẩn cấp được cho là cần thiết để giải quyết tình trạng thất nghiệp gia tăng trong lĩnh vực sản xuất.

=> deem
/diːm/ (v): cho là, coi là

Xét các đáp án:


(A) appear /əˈpɪə/ (v): xuất hiện, dường như

(B) consider /kənˈsɪdə/ (v); coi như, xem như

(C) assess /əˈses/ (v): đánh giá

(D) evaluate /ɪˈvæljʊeɪt/ (v): đánh giá

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp.
Đáp án: B
Câu 4 [597725]: The government’s new recycling initiative was perceived as a crucial step towards achieving long-term environmental sustainability.
A, viewed
B, interpreted
C, assumed
D, observed
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch:
Sáng kiến tái chế mới của chính phủ được xem như một bước quan trọng hướng tới sự bền vững môi trường dài hạn.

=> perceive
/pəˈsiːv/ (v): nhận thức, hiểu, nhìn nhận

Xét các đáp án:


(A) view /vjuː/ (v): xem xét

(B) interpret /ɪnˈtɜː.prɪ.t/ (v): giải thích

(C) assume /əˈsjuːm/ (v): giả định

(D) observe /əbˈzɜːv/ (v): quan sát

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án A phù hợp.
Đáp án: A
Câu 5 [597726]: The study’s findings on pollution reduction were validated by multiple independent reviews conducted by top environmental agencies.
A, showed
B, checked
C, substantiated
D, endorsed
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Các phát hiện của nghiên cứu về việc giảm ô nhiễm đã được chứng thực bởi nhiều đánh giá độc lập do các cơ quan môi trường hàng đầu thực hiện.
=> validate /ˈvælɪdeɪt/ (v): xác nhận, chứng thực
Xét các đáp án:
(A) show /ʃəʊ/ (v): thể hiện
(B) check /tʃɛk/ (v): kiểm tra
(C) substantiate /səbˈstænʃɪeɪt/ (v): chứng minh
(D) endorse /ɪnˈdɔːs/ (v): ủng hộ, tán thành
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án C phù hợp. Đáp án: C
Câu 6 [597727]: John and his team were commissioned to investigate the effects of climate change on local wildlife.
A, authorized
B, initiated
C, assigned
D, distributed
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch:
John và nhóm của ông được giao nhiệm vụ điều tra tác động của biến đổi khí hậu đối với động vật hoang dã địa phương.

=> commission
/kəˈmɪʃ(ə)n/ (v): giao nhiệm vụ, yêu cầu

Xét các đáp án:


(A) authorize /ˈɔːθəraɪz/ (v): cho phép

(B) initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi xướng

(C) assign /əˈsaɪn/ (v): giao việc

(D) distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân phối

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án C phù hợp.
Đáp án: C
Câu 7 [597728]: The annual climate report was compiled from data collected across various environmental studies and surveys over the past decade.
A, synthesized
B, accumulated
C, extracted
D, assembled
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch:
Báo cáo khí hậu hàng năm được biên soạn từ dữ liệu thu thập qua nhiều nghiên cứu và khảo sát môi trường trong thập kỷ qua.

=> compile
/kəmˈpaɪl/ (v): biên soạn

Xét các đáp án:


(A) synthesize /ˈsɪnθəsaɪz/ (v): tổng hợp (tạo ra một chất bằng cách sử dụng các quá trình hóa học hoặc sinh học.)

(B) accumulate /əˈkjuːmjʊleɪt/ (v): tích luỹ, tích tụ

(C) extract /ɪkˈstrækt/ (v): trích xuất

(D) assemble /əˈsembl̩/ (v): lắp ráp, tập hợp

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án D phù hợp.
Đáp án: D
Câu 8 [597729]: The national awareness campaign was orchestrated to educate high school students about mental health and stress management.
A, engineered
B, facilitated
C, managed
D, organized
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Chiến dịch nâng cao nhận thức quốc gia đã được tổ chức để giáo dục học sinh trung học về sức khỏe tinh thần và quản lý căng thẳng.
=> orchestrate/ˈɔː.kɪ.streɪt (v): lên kế hoạch, tổ chức
Xét các đáp án:
(A) engineer /ˌen.dʒɪˈnɪə/ (v): thực hiện (biện pháp kỹ thuật: xây dựng công trình, thiết kế đồ án)
(B) facilitate /fəˈsɪlɪteɪt/ (v): tạo điều kiện
(C) manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, điều hành
(D) organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án D phù hợp. Đáp án: D
Câu 9 [597730]: To improve her communication skills at work, she decided to take up learning Mandarin in her spare time.
A, discard
B, initiate
C, launch
D, dismiss
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Để cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình tại nơi làm việc, cô ấy quyết định bắt đầu học tiếng Quan Thoại vào thời gian rảnh.
=> take up (phr.v): bắt đầu 1 sở thích, thói quen
Xét các đáp án:
(A) discard /dɪˈskɑːd/ (v): loại bỏ
(B) initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi xướng, bắt đầu
(C) launch /lɔːntʃ/ (v): khởi động cái gì đó mới (dự án, chiến dịch)
(D) dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): bác bỏ
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp. Đáp án: B
Câu 10 [597731]: During the development of the new marketing strategy, she was able to draw on her extensive previous experience in digital campaigns.
A, unravel
B, combine
C, utilize
D, apply
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Trong quá trình phát triển chiến lược marketing mới, cô ấy đã có thể tận dụng kinh nghiệm phong phú trước đây của mình trong các chiến dịch kỹ thuật số.
=> draw on (phr.v): sử dụng một nguồn thông tin, kỹ năng, kinh nghiệm hoặc tài nguyên sẵn có để hỗ trợ cho một việc gì đó
Xét các đáp án:
(A) unravel /ʌnˈræv.əl/ (v): làm sáng tỏ
(B) combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp
(C) utilize /ˈjuː.tɪ.laɪz/ (v): tận dụng
(D) apply /əˈplaɪ/ (v): áp dụng
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án C phù hợp. Đáp án: C
Câu 11 [597732]: Despite unexpected venue changes, she managed to pull off a successful charity gala that raised $50,000 for the cause.
A, botch
B, accomplish
C, possess
D, book
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Mặc dù có sự thay đổi địa điểm bất ngờ, cô ấy đã thành công trong việc tổ chức một buổi gala từ thiện và quyên góp được 50,000 đô la cho mục đích này.
=> pull off (phr.v): thành công trong việc thực hiện một việc gì đó khó khăn hoặc không chắc chắn, thường là một thành công bất ngờ
Xét các đáp án:
(A) botch /bɒtʃ/ (v): làm hỏng (do thiếu kinh nghiệm, cẩu thả)
(B) accomplish /əˈkɒmplɪʃ/ (v): hoàn thành, đạt được
(C) possess /pəˈzɛs/ (v): sở hữu
(D) book /bʊk/ (v): đặt chỗ
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp. Đáp án: B
Câu 12 [597733]: He managed to turn around the small family-owned bookstore, which had been struggling for years, with digital marketing strategies.
A, win
B, improve
C, achieve
D, stagnate
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc vực dậy cửa hàng sách nhỏ do gia đình sở hữu, vốn đã gặp khó khăn suốt nhiều năm, nhờ các chiến lược tiếp thị kỹ thuật số.  

=> turn around (phr.v): cải thiện tình hình; cải tạo, vực dậy

Xét các đáp án:


(A) win /wɪn/ (v): giành chiến thắng

(B) improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện

(C) achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được

(D) stagnate /ˈstæɡneɪt/ (v): chững lại, ứ lại

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp.
Đáp án: B
Câu 13 [597734]: Katty managed to flesh out her business proposal with more concrete examples during the client meeting.
A, elaborate
B, simplify
C, dismantle
D, complicate
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Katty đã làm rõ đề xuất kinh doanh của mình với nhiều ví dụ cụ thể hơn trong buổi họp với khách hàng.
=> flesh out (phr.v): làm cho một ý tưởng hoặc kế hoạch trở nên rõ ràng và cụ thể hơn bằng cách thêm vào các chi tiết
Xét các đáp án:
(A) elaborate /ɪˈlæbəreɪt/ (v): giải thích, phát triển thêm
(B) simplify /ˈsɪmplɪfaɪ/ (v): đơn giản hoá
(C) dismantle /dɪsˈmæntəl/ (v): tháo dỡ
(D) complicate /ˈkɒmplɪkeɪt/ (v): làm cho phức tạp
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án A phù hợp. Đáp án: A
Câu 14 [597735]: She was able to suss out the underlying budget discrepancies in the project after thoroughly reviewing the financial reports.
A, discover
B, reveal
C, open
D, miss
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa

Tạm dịch:
Cô ấy có thể phát hiện ra những sai lệch ngân sách tiềm ẩn trong dự án sau khi xem xét kỹ lưỡng các báo cáo tài chính. 

=> suss out
(phr.v): tìm ra, phát hiện ra điều gì đó bằng cách điều tra hoặc suy luận, thường là thông qua sự chú ý và phân tích cẩn thận

Xét các đáp án:


(A) discover /dɪsˈkʌvər/ (v): phát hiện

(B) reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ

(C) open /ˈoʊpən/ (v): mở ra

(D) miss /mɪs/ (v): bỏ lỡ

=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án A phù hợp.
Đáp án: A
Câu 15 [597736]: She was able to bring together various community leaders to work towards the common goal of improving local public health services.
A, isolate
B, unite
C, collect
D, gather
Kiến thức về từ vựng – từ đồng nghĩa
Tạm dịch:
Cô ấy có thể tập hợp các nhà lãnh đạo cộng đồng khác nhau để cùng hướng tới mục tiêu chung là cải thiện các dịch vụ y tế công cộng địa phương.
=> bring together (phr.v): kết hợp, tụ hợp nhiều người hoặc nhóm lại với nhau để làm việc chung hoặc đạt được mục tiêu chung
Xét các đáp án:
(A) isolate /ˈaɪsəˌleɪt/ (v): cô lập
(B) unite /juːˈnaɪt/ (v): kết hợp, tập hợp
(C) collect /kəˈlɛkt/ (v): thu thập, thu gom, sưu tầm
(D) gather /ˈɡæðər/ (v): đoàn tụ
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, đáp án B phù hợp. Đáp án: B