Đáp án Dạng 1A. Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó không cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại
Câu 1 [687644]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Khía cạnh
B, Góc độ
C, Bình diện
D, Vấn đề
- Khía cạnh/ góc độ/ bình diện: đều là những từ dùng để chỉ các cách nhìn, phương diện, hay góc nhìn khác nhau của một sự việc hay vấn đề nào đó.
- Vấn đề: điều cần được xem xét, nghiên cứu, giải quyết. Đáp án: D
Câu 2 [687645]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Mấu chốt
B, Thứ yếu
C, Trọng tâm
D, Chủ đạo
- Mấu chốt/ trọng tâm/ chủ đạo: đều là các từ chỉ yếu tố quan trọng, chính yếu của một vấn đề hoặc nội dung.
- Thứ yếu: không quan trọng lắm, nói trong sự so sánh với cái quan trọng hơn; phân biệt với chính yếu, chủ yếu. Đáp án: B
Câu 3 [687646]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Hốt hoảng
B, Bất ngờ
C, Bỗng chốc
D, Đột ngột
- Bất ngờ/ bỗng chốc/ đột ngột: đều là các từ chỉ sự việc xảy ra nhanh chóng, bất thình lình, không báo trước.
- Hốt hoảng: ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, lo sợ, biểu hiện ra trong cử chỉ, lời nói,… Đáp án: A
Câu 4 [687647]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Sức sống
B, Hấp dẫn
C, Quyến rũ
D, Cuốn hút
- Hấp dẫn/ quyến rũ/ cuốn hút: đều là các từ chỉ sự thu hút hoặc lôi cuốn, khiến người khác bị mê hoặc hoặc chú ý.
- Sức sống: khả năng tồn tại và phát triển được biểu hiện ra một cách mạnh mẽ. Đáp án: A
Câu 5 [687648]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Trưởng thành
B, Phát triển
C, Dẫn đầu
D, Lớn mạnh
- Trưởng thành/ phát triển/ lớn mạnh: đều chỉ quá trình hoặc trạng thái tiến bộ, tăng trưởng của một cá nhân hoặc tổ chức.
- Dẫn đầu: đi đầu một đội ngũ, một phong trào hay một cuộc thi đấu/ đứng đầu một đoàn đại biểu. Đáp án: C
Câu 6 [687649]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Hoà hợp
B, Hài hoà
C, Hoà đồng
D, Hoà bình
- Hoà hợp/ hài hoà/ hoà đồng: đều chỉ sự gắn kết, đồng thuận, hoặc ăn ý giữa các cá nhân hoặc yếu tố khác nhau trong một nhóm hay một môi trường.
- Hoà bình: tình trạng yên ổn, không có chiến tranh/ không dùng đến vũ lực, không để xảy ra chiến tranh. Đáp án: D
Câu 7 [687650]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lôi thôi
B, Lùng thùng
C, Lếch thếch
D, Luộm thuộm
- Lôi thôi/ lếch thếch/ luộm thuộm: Đều mang nghĩa chỉ sự kém gọn gàng, nhếch nhác, bừa bộn về trang phục hoặc tác phong.
- Lùng thùng: chỉ (quần áo) quá rộng, trông không gọn.. Đáp án: B
Câu 8 [687651]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Kiêu ngạo
B, Kiêu căng
C, Kiêu bạc
D, Kiêu kì
- Kiêu ngạo/ kiêu căng/ kiêu kì: đều miêu tả thái độ tự cao, tự đại, thể hiện sự xem mình là hơn người, thường đi kèm với thái độ xem thường người khác (chỉ thái độ ứng xử xấu xí của con người).
- Kiêu bạc: có nét nghĩa gắn với phẩm chất anh hùng, không phải là thái độ ứng xử xấu xí. Đáp án: C
Câu 9 [687652]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Hào hiệp
B, Hào hoa
C, Phong nhã
D, Lịch lãm
- Hào hoa/ phong nhã/ lịch lãm: đều mô tả những phẩm chất của con người có vẻ ngoài thanh lịch, duyên dáng, lịch sự và sang trọng.
- Hào hiệp: có tinh thần cao thượng, rộng rãi, hết lòng vì người khác, không tính toán thiệt hơn. Đáp án: A
Câu 10 [687653]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Mảnh khảnh
B, Mảnh dẻ
C, Mảnh mai
D, Mảnh đất
- Mảnh khảnh/ mảnh dẻ/ mảnh mai: đều miêu tả sự nhỏ nhắn, thanh thoát, thường dùng để chỉ cơ thể hoặc vóc dáng của người hoặc vật.
- Mảnh đất: chỉ một phần diện tích của đất đai. Đáp án: D
Câu 11 [687654]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Mềm dẻo
B, Mềm mại
C, Mềm lòng
D, Mềm mỏng
- Mềm dẻo/ mềm mại/ mềm mỏng: đều miêu tả tính chất vật lý của sự mềm, linh hoạt, dễ uốn nắn, thường dùng để chỉ vật chất hoặc cảm giác mềm mại của một sự vật.
- Mềm lòng: trở nên yếu đuối trước tác động tình cảm hoặc trước khó khăn. Đáp án: C
Câu 12 [687655]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Cẩn trọng
B, Kĩ càng
C, Tỉ mỉ
D, Chi tiết

- Kĩ càng/ tỉ mỉ/chi tiết: đều chỉ sự kĩ lưỡng, chú ý vào từng phần nhỏ của một hành động, mộtcông việc cụ thể.

- Cẩn trọng: liênquan đến thái độ của con người khi đối diện với tình huống, thể hiện sự cẩn thận,thận trọng trong mọi tình huống.

Đáp án: A
Câu 13 [687656]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Đảm đang
B, Tháo vát
C, Nhanh nhẹn
D, Hoạt bát
- Tháo vát/ nhanh nhẹn/ hoạt bát: đều miêu tả những phẩm chất về sự linh hoạt, năng động trong công việc hay trong hành động, thể hiện sự nhanh chóng và hiệu quả.
- Đảm đang: giỏi giang trong công việc, thường là việc gia đình. Đáp án: A
Câu 14 [687657]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lay động
B, Đung đưa
C, Dập dềnh
D, Chao đảo
- Lay động/ đung đưa/ chao đảo: đều miêu tả sự chuyển động nhẹ nhàng, đưa qua đưa lại (theo chiều ngang).
- Dập dềnh: chuyển động lên xuống một cách nhịp nhàng. Đáp án: C
Câu 15 [687658]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Dịu dàng
B, Mẫn tiệp
C, Hiền hậu
D, Thuỳ mị
- Dịu dàng/ hiền hậu/ thuỳ mị: đều miêu tả tính cách của một người hiền lành, nhu mì, không gây gắt hay thô lỗ.
- Mẫn tiệp: linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh. Đáp án: B
Câu 16 [687659]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Nhân đức
B, Nhân đạo
C, Nhân duyên
D, Nhân ái
- Nhân đức/ nhân đạo/ nhân ái: đều liên quan đến những phẩm chất tốt đẹp của con người, thể hiện sự yêu thương, giúp đỡ, và đối xử với người khác bằng lòng nhân ái, đạo đức.
- Nhân duyên: duyên vợ chồng/ nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, theo quan niệm của đạo Phật. Đáp án: C
Câu 17 [687660]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lẻ loi
B, Cô quạnh
C, Đơn độc
D, Vắng vẻ
- Lẻ loi/ cô quạnh/ đơn độc: đều miêu tả trạng thái cô đơn, không có ai bên cạnh, thiếu thốn sự hiện diện của người khác.
- Vắng vẻ: vắng, không có người. Đáp án: D
Câu 18 [687661]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Thẳng thắn
B, Mạnh mẽ
C, Dũng mãn
D, Nam tính
- Mạnh mẽ/ dũng mãnh/ nam tính: đều liên quan đến các đặc điểm thể hiện sức mạnh, sự quyết đoán hoặc các phẩm chất đặc trưng thường gắn với nam giới.
- Thẳng thắn: lại miêu tả sự trung thực, trực tiếp, không vòng vo trong lời nói hoặc cách cư xử. Đáp án: A
Câu 19 [687662]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Bàn bạc
B, Trao đổi
C, Bình luận
D, Trò chuyện
- Bàn bạc/ trao đổi/ bình luận: đều liên quan đến hành động thảo luận, chia sẻ ý kiến với mục đích tìm ra sự hiểu biết hoặc đưa ra một quyết định.

- Trò chuyện: là nói chuyện thân mật, thường xảy ra trong giao tiếp hàng ngày, không nhất thiết phải có mục tiêu cụ thể. Đáp án: D
Câu 20 [687663]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Nghẹn ngào
B, Tắc nghẽn
C, Xúc động
D, Cảm động
- Nghẹn ngào/ xúc động/ cảm động: đều là các từ chỉ trạng thái cảm xúc con người, miêu tả cảm giác khó nói nên lời, hoặc khiến người nghe cảm nhận được sự lắng đọng, xúc cảm dâng trào.
- Tắc nghẽn: chỉ tình trạng bị chặn lại, gây cản trở trong sự di chuyển hoặc lưu thông (như giao thông bị tắc nghẽn). Đáp án: B
Câu 21 [687664]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Nghèo khó
B, Khốn khổ
C, Hèn mạt
D, Thiếu thốn
- Nghèo khó/ khốn khổ/ thiếu thốn: đều là các từ chỉ hoàn cảnh sống khó khăn về mặt vật chất, biểu thị sự không đủ điều kiện sống căn bản hoặc đối mặt với khó khăn trong cuộc sống.
- Hèn mạt: thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ. Đáp án: C
Câu 22 [687665]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Ngắm vuốt
B, Trang điểm
C, Chải chuốt
D, Làm đỏm
- Ngắm vuốt/ trang điểm/ chải chuốt: đều là các từ chỉ hành động chăm sóc, làm đẹp cho ngoại hình, thường nhằm giúp bản thân trông chỉn chu, gọn gàng hoặc thu hút hơn.
- Làm đỏm: làm dáng một cách quá đáng, trông không tự nhiên. Đáp án: D
Câu 23 [687666]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Nấu ăn
B, Nấu nướng
C, Nấu bếp
D, Nung nấu
- Nấu ăn/ nấu nướng/ nấu bếp đều: là các từ chỉ hành động chế biến thức ăn, thường liên quan đến việc làm chín các nguyên liệu để tạo ra món ăn.
- Nung nấu: làm cho (một mong muốn, một tình cảm nào đó) bị thôi thúc, dồn nén ngày càng nhiều. Đáp án: D
Câu 24 [687667]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Khắt khe
B, Nghiêm khắc
C, Chặt chẽ
D, Độc đoán
- Khắt khe/ nghiêm khắc/ chặt chẽ: đều là các từ chỉ sự khắt khe, nghiêm ngặt trong việc tuân thủ các quy định, luật lệ hay yêu cầu.
- Độc đoán: dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những người khác. Đáp án: D
Câu 25 [687668]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Khôn ngoan
B, Nanh nọc
C, Gian ác
D, Hiểm độc
- Nanh nọc/ gian ác/ hiểm độc: đều là các từ chỉ sự ác độc, tàn nhẫn, hoặc có ý đồ xấu xa. Chúng miêu tả những hành động hoặc tính cách không tốt, có thể gây hại cho người khác.
- Khôn ngoan: chỉ sự sáng suốt, thông minh và khéo léo trong cách xử lý tình huống. Đáp án: A
Câu 26 [687669]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Ngày mai
B, Chân trời
C, Tương lai
D, Phía trước
- Ngày mai/ tương lai/ phía trước: đều chỉ một thời gian hoặc khái niệm liên quan đến tương lai, những gì sẽ xảy ra sau thời điểm hiện tại.
- Chân trời: đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển/ phạm vi rộng lớn mở ra cho một hoạt động hoặc sự việc có triển vọng lớn lao nào đó. Đáp án: B
Câu 27 [687670]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Êm ái
B, Mịn màng
C, Trong trẻo
D, Mềm mại
- Êm ái/ mịn màng/ mềm mại: đều là các từ miêu tả đặc tính về cảm giác mềm, mượt mà, dễ chịu khi chạm vào hoặc cảm nhận.
- Trong trẻo: miêu tả sự trong sáng, tinh khiết, tạo cảm giác dễ chịu. Đáp án: C
Câu 28 [687671]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Chao đảo
B, Quay cuồng
C, Đung đưa
D, Đảo lộn
- Chao đảo/ quay cuồng/ đảo lộn: đều mang sắc thái về sự chuyển động mạnh mẽ, hỗn loạn hoặc thay đổi bất ổn.
- Đung đưa: đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không. Đáp án: C
Câu 29 [687672]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Hiền lành
B, Nhân ái
C, Bao dung
D, Vị tha
- Nhân ái/ bao dung/ vị tha: đều liên quan đến những phẩm chất thể hiện sự khoan dung, tha thứ, rộng lượng đối với người khác
- Hiền lành: tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai. Đáp án: A
Câu 30 [687673]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Độc đáo
B, Riêng rẽ
C, Cá tính
D, Khác biệt
- Độc đáo/ cá tính/ khác biệt: đều liên quan đến những đặc điểm nổi bật, khác biệt với những thứ thông thường, thể hiện sự riêng biệt, không giống ai.
- Riêng rẽ: có tính chất tách rời với nhau hoặc tách rời với cái chung. Đáp án: B
Câu 31 [687674]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Nghi ngại
B, Do dự
C, Lần lữa
D, Chần chừ
- Do dự/ lần lữa/ chần chừ: đều mang nghĩa trì hoãn, lưỡng lự trước khi thực hiện một hành động nào đó.
- Nghi ngại: nghi ngờ, lo ngại, còn chưa rõ thực hư ra sao nên chưa dám có thái độ, hành động rõ ràng. Đáp án: A
Câu 32 [687675]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Luýnh quýnh
B, Vụng về
C, Luống cuống
D, Lúng túng
- Luýnh quýnh/ luống cuống/ lúng túng: đều chỉ trạng thái mất bình tĩnh, bối rối trong hành động hoặc suy nghĩ, thiếu tự chủ đến mức không biết xử sự, đối phó ra sao. 
- Vụng về: miêu tả một người không khéo léo, thường làm rơi vỡ đồ vật hoặc thực hiện các hành động một cách vụng về, không thành thạo. Đáp án: B
Câu 33 [687676]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lênh khênh
B, Chòng chành
C, Chìm nổi
D, Bập bềnh
- Chòng chành/ chìm nổi/ bập bềnh: đều miêu tả trạng thái dao động, không ổn định, thường được dùng để mô tả chuyển động trên mặt nước hoặc trạng thái cân bằng bấp bênh.
- Lênh khênh: cao quá mức, gây ấn tượng không cân đối, dễ đổ, dễ ngã (miêu tả chiều cao). Đáp án: A
Câu 34 [687677]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Ham thích
B, Ưa chuộng
C, Ưa thích
D, Sở thích
- Ham thích/ ưa chuộng/ ưa thích: đều là động từ, diễn tả sự yêu thích, sự quan tâm hay đam mê đối với một điều gì đó.
- Sở thích: là danh từ, chỉ ý thích riêng của mỗi người. Đáp án: D
Câu 35 [687678]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Khai trừ
B, Khai trương
C, Khai mạc
D, Khai trường
- Khai trương/ khai mạc/ khai trường: đều mang nghĩa liên quan đến sự mở đầu hoặc bắt đầu một sự kiện, hoạt động nào đó (khai: mở đầu, bắt đầu).
- Khai trừ: loại bỏ, đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa (khai: trừ bỏ). Đáp án: A
Câu 36 [687679]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Ảnh hưởng
B, Tác động
C, Chi phối
D, Tiếp nhận
- Ảnh hưởng/ tác động/ chi phối: đều mang nghĩa thể hiện sự tác động, gây ảnh hưởng đến một sự vật hoặc hiện tượng khác.
- Tiếp nhận: đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển đến. Đáp án: D
Câu 37 [687680]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lộn xộn
B, Ồn ào
C, Nhốn nháo
D, Hỗn độn
- Lộn xộn/ nhốn nháo/ hỗn độn: đều diễn tả trạng thái thiếu trật tự, bừa bãi hoặc rối ren về mặt sắp xếp.
- Ồn ào: Có nhiều âm thanh, tiếng động lẫn lộn, làm cho khó nghe, khó chịu. Đáp án: B
Câu 38 [687681]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Mộc mạc
B, Giản dị
C, Đơn giản
D, Chân phương
- Mộc mạc/ giản dị/ đơn giản: đều có nghĩa gần giống nhau, chỉ sự tự nhiên, không cầu kỳ, phức tạp.
- Chân phương:
+ (chữ viết) ngay ngắn, đơn giản, rõ ràng và đủ từng nét, đúng quy cách.
+ Thật thà, ngay thẳng, chân thật. Đáp án: D
Câu 39 [687682]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Ngay thẳng
B, Chất phác
C, Chân chỉ
D, Thật thà
- Chất phác/ chân chỉ/ thật thà: đều mô tả những đặc điểm về tính cách hoặc phẩm chất của người có lối sống giản dị, chân thành và không giả dối, thường thể hiện qua sự mộc mạc, gần gũi.
- Ngay thẳng: nhấn mạnh vào đặc điểm tính cách trung thực, minh bạch, và thường được dùng để chỉ thái độ xử sự hoặc tính cách chân thật và thẳng thắn, không gian dối, không thiên vị Đáp án: A
Câu 40 [687683]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Cõi trần
B, Cõi tục
C, Thiên đàng
D, Trần thế
- Cõi trần/ cõi tục/ trần thế: đều nói về thế giới hiện tại của con người, nơi tồn tại những ham muốn, đau khổ, và niềm vui của kiếp sống phàm tục.
- Thiên đàng: chỉ thế giới của sự thánh thiện, an lạc, hoặc nơi linh hồn được an nghỉ sau khi qua đời, đối lập với cõi trần tục và trần thế. Đáp án: C
Câu 41 [687684]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Giáo hoàng
B, Giáo hội
C, Giáo sư
D, Giáo sĩ
- Giáo hoàng/ giáo hội/ giáo sĩ: đều liên quan đến tôn giáo
+ Giáo hoàng: người đứng đầu của Giáo hội Công giáo.
+ Giáo hội: tổ chức bao gồm toàn thể các thành viên của một tôn giáo, hoạt động theo một nguyên tắc nhất định, có hệ thống tổ chức từ trung ương đến địa phương.
+ Giáo sĩ: người truyền đạo Công giáo từ chức linh mục trở lên.
- Giáo sư: học hàm cao nhất phong cho cán bộ có trình độ cao trong giảng dạy, nghiên cứu và phát triển khoa học Đáp án: C
Câu 42 [687685]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Hội ngộ
B, Gặp gỡ
C, Trùng phùng
D, Liên hoan
- Hội ngộ/ gặp gỡ/ trùng phùng: đều mang ý nghĩa chỉ sự gặp mặt, thường là cuộc gặp lại sau một thời gian xa cách.
- Liên hoan: cuộc vui chung nhân dịp gì có đông người cùng tham gia. Đáp án: D
Câu 43 [687686]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Tích trữ
B, Tằn tiện
C, Tiết kiệm
D, Dè sẻn
- Tằn tiện/ tiết kiệm/ dè sẻn: đều có nghĩa là sử dụng cái gì đó một cách cẩn thận, không lãng phí, thường chỉ hành động tiết giảm chi tiêu hoặc tài nguyên.
- Tích trữ: góp dần và trữ lại với số lượng lớn để nhằm mục đích nào đó. Đáp án: A
Câu 44 [687687]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Tháu cáy
B, Dụ dỗ
C, Lừa lọc
D, Lừa đảo
- Tháu cáy/ lừa lọc/ lừa đảo: đều có nghĩa liên quan đến hành động gian lận, lừa dối người khác nhằm trục lợi.
- Dụ dỗ: làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi. Đáp án: B
Câu 45 [687688]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Phẩm hạnh
B, Phẩm giá
C, Phẩm chất
D, Phẩm hàm
- Phẩm hạnh/ phẩm giá/ phẩm chất: đều liên quan đến đặc điểm đạo đức, tính cách của con người, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp, giá trị nhân cách.
- Phẩm hàm: cấp bậc cùng với hàm của một viên quan. Đáp án: D
Câu 46 [687689]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Đổi chác
B, Phân phối
C, Chia chác
D, Phân chia
- Phân phối/ chia chác/ phân chia: đều có nghĩa là chia sẻ, phân tán tài sản hoặc vật phẩm một cách công bằng hoặc hợp lý.
- Đổi chác: đổi cái mình có để lấy cái người khác có, trao đổi vật phẩm hoặc lợi ích giữa các bên. Đáp án: A
Câu 47 [687690]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Lạ đời
B, Lạ miệng
C, Lạ mắt
D, Lạ lẫm
- Lạ đời/ lạ mắt/ lạ lẫm: đều miêu tả sự khác biệt, điều chưa quen, thường liên quan đến những trải nghiệm, tình huống, hoặc hình ảnh không quen thuộc.
- Lạ miệng: không thường được ăn hoặc lần đầu được ăn, cho nên có cảm giác lạ, dễ thấy thích, thấy ngon. Đáp án: B
Câu 48 [687691]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Tàn nhẫn
B, Phũ phàng
C, Thương xót
D, Bạc bẽo
- Tàn nhẫn/ phũ phàng/ bạc bẽo: đều mang nghĩa chỉ sự lạnh lùng, không có lòng thương cảm hoặc đối xử thô bạo, thiếu tình cảm.
- Thương xót: cảm thấy thương, thấy xót xa trước nỗi bất hạnh của người khác. Đáp án: C
Câu 49 [687692]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Đất nước
B, Quê hương
C, Tổ quốc
D, Giang sơn
- Đất nước/ tổ quốc/ giang sơn: đều nhấn mạnh đến lãnh thổ, quốc gia hoặc một vùng đất gắn liền với dân tộc.
- Quê hương: chỉ nơi sinh ra, nơi nuôi dưỡng, một vùng đất nhỏ bé gắn liền với ký ức, tình cảm cá nhân. Đáp án: B
Câu 50 [687693]: Chọn một từ/ cụm từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ/ cụm từ còn lại.
A, Đồng tình
B, Ủng hộ
C, Nhất trí
D, Phản đối
- Đồng tình/ ủng hộ/ nhất trí: đều thể hiện sự đồng ý, sự tán thành, hoặc sự ủng hộ đối với một quan điểm, hành động nào đó.
- Phản đối: không đồng ý, chống lại bằng lời nói hoặc hành động Đáp án: D