Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [224447]: Cho dãy số
xác định bởi:
Viết năm số hạng đầu của dãy;
xác định bởi:
Viết năm số hạng đầu của dãy; A, 1; 5; 13; 28; 61.
B, 1; 5; 13; 29; 61.
C, 1; 5; 17; 29; 61.
D, 1; 5; 14; 29; 61.
Chọn B.
Ta có 5 số hạng đầu của dãy là: 
; 
.
Đáp án: B 
; 
.
Câu 2 [805500]: Cho dãy số
có số hạng tổng quát
(với
). Số hạng đầu tiên của dãy là
có số hạng tổng quát
(với
). Số hạng đầu tiên của dãy là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:
Đáp án: D
Câu 3 [805501]: Cho dãy số
có
Số
là số hạng thứ mấy của dãy?
có
Số
là số hạng thứ mấy của dãy? A, 5.
B, 7.
C, 6.
D, 4.
Chọn A
Giả sử
Suy ra
Vậy số
là số hạng thứ
của dãy. Đáp án: A
Giả sử
Suy ra
Vậy số
là số hạng thứ
của dãy. Đáp án: A
Câu 4 [805514]: Cho dãy số
Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
Tìm số hạng thứ 5 của dãy số. A, 16.
B, 12.
C, 15.
D, 14.
Vì dãy số đã cho có số hạng tổng quát là
Với
Với
Tương tự ta có
Với
Với
Vậy số hạng thứ
của dãy số là
Chọn đáp án D. Đáp án: D
Với

Với

Tương tự ta có
Với

Với

Vậy số hạng thứ
của dãy số là
Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 5 [805511]: Cho dãy số
có
và
Tính
có
và
Tính
A, 5.
B, 3.
C, 2.
D, 4.
Chọn B
Ta có
Đáp án: B
Ta có
Đáp án: B
Câu 6 [805512]: Cho dãy số
Số
là số hạng thứ mấy trong dãy?
Số
là số hạng thứ mấy trong dãy? A, 5.
B, 6.
C, 9.
D, 10.
Chọn B
Cách 1:
Vậy số
là số hạng thứ
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
Vậy
là số hạng thứ
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6 Đáp án: B
Cách 1:
Vậy số
là số hạng thứ
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có
Vậy
là số hạng thứ
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =
Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6 Đáp án: B
Câu 7 [805510]: Cho dãy số
có số hạng tổng quát là
Khi đó
là số hạng thứ mấy của dãy số?
có số hạng tổng quát là
Khi đó
là số hạng thứ mấy của dãy số? A, 20.
B, 19.
C, 22.
D, 21.
Chọn B
Ta có
do
nên
Đáp án: B
Ta có
do
nên
Đáp án: B
Câu 8 [805523]: Trong các dãy số
cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
cho bởi số hạng tổng quát
sau, dãy số nào là dãy số giảm? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đáp án: A
Đáp án: A
Câu 9 [805526]: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A, 

B, 

C, 

D, 

Với mọi
Ta có





với mọi
Suy ra dãy số giảm. Đáp án: A
Ta có 




với mọi
Suy ra dãy số giảm. Đáp án: A
Câu 10 [805537]: Trong các dãy số
có số hạng tổng quát
dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
có số hạng tổng quát
dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta thấy khi
càng lớn thì
càng tiến đến
dãy số
không bị chặn.



Mặt khác ta thấy ngay
dãy số
bị chặn. Đáp án: B
Ta thấy khi
càng lớn thì
càng tiến đến
dãy số
không bị chặn.



Mặt khác ta thấy ngay
dãy số
bị chặn. Đáp án: B
Câu 11 [805539]: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
A, 

B, 

C, 

D, 

Xét dãy số
ta có:
*
dãy
bị chặn dưới bởi giá trị
*
dãy
bị chặn trên bởi giá trị
dãy
là dãy bị chặn. Đáp án: A
ta có: *
dãy
bị chặn dưới bởi giá trị
*
dãy
bị chặn trên bởi giá trị
dãy
là dãy bị chặn. Đáp án: A
Câu 12 [805525]: Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A, 

B, 

C, 

D, 

Xét
ta có
Vậy
là dãy giảm. Đáp án: A
ta có
Vậy
là dãy giảm. Đáp án: A
Câu 13 [805344]: Cho
với
Mệnh đề nào sau đây đúng?
với
Mệnh đề nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Cách trắc nghiệm: Ta tính được
Từ đó ta thấy quy luật là từ nhỏ hơn mẫu đúng 1 đơn vị. Chọn B.
Cách tự luận. Ta có
dự đoán 
Với
ta được
: đúng.
Giả sử mệnh đề đúng khi
tức là 
Ta có
Suy ra mệnh đề đúng với
Đáp án: B
Từ đó ta thấy quy luật là từ nhỏ hơn mẫu đúng 1 đơn vị. Chọn B.Cách tự luận. Ta có
dự đoán 
Với
ta được
: đúng.
Giả sử mệnh đề đúng khi
tức là 
Ta có
Suy ra mệnh đề đúng với
Đáp án: B
Câu 14 [805345]: Cho
với
và
Mệnh đề nào sau đây đúng?
với
và
Mệnh đề nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
nên ta cho 
Kiểm tra các đáp án chỉ cho D thỏa. Chọn D. Đáp án: D
nên ta cho 
Kiểm tra các đáp án chỉ cho D thỏa. Chọn D. Đáp án: D
Câu 15 [398724]: Cho dãy số
với
. Hãy tính số hạng thứ 6 của dãy số.
với
. Hãy tính số hạng thứ 6 của dãy số.
Câu 16 [398729]: Cho dãy số
có số hạng tổng quát
. Số
là số hạng thứ mấy của dãy?
có số hạng tổng quát
. Số
là số hạng thứ mấy của dãy?
Ta có:
Vậy
là số hạng thứ 250 của dãy số
.
là số hạng thứ 250 của dãy số
.
Câu 17 [805358]: Với mọi số nguyên dương
ta có:
trong đó
là các số nguyên. Tính các giá trị của biểu thức
ta có:
trong đó
là các số nguyên. Tính các giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C.
Cách 1: Bằng cách phân tích số hạng đại diện, ta có:
Suy ra
Đối chiếu với đẳng thức đã cho ta có:
Suy ra
Cách 2: Cho
ta được
Giải hệ phương trình trên ta được
Suy ra
Đáp án: C
Cách 1: Bằng cách phân tích số hạng đại diện, ta có:
Suy ra
Đối chiếu với đẳng thức đã cho ta có:
Suy ra
Cách 2: Cho
ta được
Giải hệ phương trình trên ta được
Suy ra
Đáp án: C
Câu 18 [398727]: Cho hình vuông
có cạnh bằng 4 . Với mọi số nguyên dương
, gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
. Gọi
là diện tích của tứ giác
. Tính
.
có cạnh bằng 4 . Với mọi số nguyên dương
, gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
. Gọi
là diện tích của tứ giác
. Tính
.
Ta thấy mỗi tứ giác
là một hình vuông có cạnh là
.
Ta có:
Suy ra
và
Gọi
là diện tích hình vuông
ta có:
, với mọi
Áp dụng với
có:
.
Câu 19 [805496]: Cho dãy số
xác định bởi
Tính tổng
xác định bởi
Tính tổng
A, 2016.
B, 2017.
C, 2018.
D, 2019.
Ta có:
Do đó
Đáp án: B
Do đó
Đáp án: B
Câu 20 [398730]: Dãy số
bị chặn trên bởi
. Khi đó
bị chặn trên bởi
. Khi đó
Ta có:
,
Giả sử tồn tại
.
,
Giả sử tồn tại
. Nếu tồn tại
thì suy ra
, từ đó suy ra được
vô lý
Do
.
thì suy ra
, từ đó suy ra được
vô lý
Do
. Nên điều giả sử là sai. Suy ra:
Xét
Suy ra:
nên
là dãy tăng.
Suy ra:
nên
là dãy tăng. Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên bởi 2 .