Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [50199]: Với số dương
và các số nguyên dương
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 2 [50172]: Cho
là các số thực dương thỏa
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn B. Đáp án: B



Câu 3 [50258]: Biến đổi
với
thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được:


A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C.
Ta có

Đáp án: C
Ta có



Câu 4 [635760]: Cho biểu thức
với
Khẳng định nào dưới đây đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Biến đổi từ trong ra ngoài ta có:

Chọn C. Đáp án: C





Chọn C. Đáp án: C
Câu 5 [635762]: Cho biểu thức
với
Khẳng định nào sau đây là đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng công thức
Áp dụng công thức
ta có:
Do đó
Chọn C.
Đáp án: C

Áp dụng công thức


Do đó

Câu 6 [50142]: Cho biểu thức
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?

A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án B



Đáp án: B




Câu 7 [50237]: Viết biểu thức
, (
) về dạng lũy thừa
ta được
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 



Chọn D. Đáp án: D





Câu 8 [635761]: Cho
Hãy viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.


A, 

B, 

C, 

D, 

Biến đổi tử số ta có:
Biến đổi mẫu số ta có:
Do đó
Chọn D.
Đáp án: D

Biến đổi mẫu số ta có:

Do đó

Câu 9 [50141]: Cho
là hai số thực khác 0, biết:
. Tỉ số
là:



A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án D
Ta có :


Đáp án: D
Ta có :





Câu 10 [50223]: Cho
Khi đó giá trị biểu thức
là


A, 27.
B, 23.
C, 10.
D, 25.
4x + 4-x = (2x)2 + (2-x)2 = (2x + 2-x)2 - 2.2x.2-x = 52 - 2 = 23 Đáp án: B
Câu 11 [635777]: Tính giá trị của biểu thức

A, 

B, 

C, 

D, 

Nhận xét
và
là lượng liên hợp của nhau.
Ta có
Theo đó:
Áp dụng công thức
ta có:
Chọn B.
Đáp án: B


Ta có





Câu 12 [635778]: Tính giá trị của biểu thức

A, 

B, 

C, 

D, 

Để ý:
suy ra
Chọn A.
Đáp án: A



Câu 13 [50231]: Cho hai số thực dương
và
. Tìm
biết rằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 


Chọn D. Đáp án: D




Câu 14 [50215]: Cho biểu thức
, với
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn D. Đáp án: D



Câu 15 [981671]: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
trong đó
là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?



A, 48 phút.
B, 19 phút.
C, 7 phút.
D, 12 phút.


Chọn đáp án C.
Câu 16 [944211]: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) theo công thức
(mmHg), trong đó
là độ cao (đo bằng mét),
(mmHg) là áp suất không khí ở mức nước biển
k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 (mmHg). Tính áp suất của không khí ở độ cao 3000 m.




A, 527,06 (mmHg).
B, 530,23 (mmHg).
C, 530,73 (mmHg).
D, 545,01 (mmHg).
Lời giải: Ở độ cao 1000 m ta có:
Áp suất không khí ở độ cao 3000 m là:
(mmHg). Chọn A.
Đáp án: A


Câu 17 [274262]: Với mỗi chỉ vàng, giả sử người thợ lành nghề có thể dát mỏng thành lá vàng rộng
và dày khoảng
. Đồng xu
đồng dày
. Cần chồng bao nhiêu lá vàng như trên để có độ dày bằng đồng xu loại
đồng? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng trăm.





Số chồng lá vàng như trên để có độ dày bằng đồng xu 5000 đồng là:





Câu 18 [552130]: Cường độ ánh sáng tại độ sâu
(m) dưới một mặt hồ được tính bằng công thức
trong đó
là cường độ ánh sáng tại mặt hồ đó. Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sau 6 m?



Cường độ ánh sáng tại độ sâu 3 m gấp bao nhiêu lần cường độ ánh sáng tại độ sau 6 m là







Câu 19 [558316]: Biết
Tính










Câu 20 [558317]: Biết
Tính









Câu 21 [50224]: Nếu
;
là các số thực thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 




Chọn D. Đáp án: D






Câu 22 [25881]: Nếu
với
và
thì giá trị của biểu thức
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 



Do đó
Chọn C. Đáp án: C





Do đó



Câu 23 [25703]: Biết rằng
là các số thực thỏa mãn
. Giá trị của
bằng



A, 1.
B, 2.
C, 4.
D, 3.
Đáp án D
Biến đổi

Đáp án: D
Biến đổi



Câu 24 [25752]: Cho
và
là hai số thực thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
và
. Tính giá trị của biểu thức





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có




v
Chọn D. Đáp án: D







Chọn D. Đáp án: D