Đáp án Bài tập tự luyện số 1
Câu 1 [50403]: Cho
là số thực dương khác
. Tính
.
là số thực dương khác
. Tính
. A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C
Ta có
Đáp án: C
Ta có

Đáp án: C
Câu 2 [50283]: Cho
, khi đó
bằng
, khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn B Đáp án: B
Chọn B Đáp án: B
Câu 3 [233392]: Với
là các số thực dương tùy ý và 
bằng
là các số thực dương tùy ý và 
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
Chọn D. Đáp án: D
Chọn D. Đáp án: D
Câu 4 [653079]: Với mọi
là các số thực dương thỏa mãn
Khẳng định nào dưới đây đúng?
là các số thực dương thỏa mãn
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Đưa các chỉ số 5 và 3 vào loga rồi áp dụng công thức tích → tổng ta có:
Chọn D.
Đáp án: D
Chọn D.
Đáp án: D
Câu 5 [653083]: Cho
và
Tính
và
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Biến đổi 


Chọn B. Đáp án: B



Chọn B. Đáp án: B
Câu 6 [46005]: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng
và
là hai số thực dương thỏa mãn
Giá trị của
bằng A, 4.
B, 2.
C, 16.
D, 8.
Ta có
Chọn A. Đáp án: A
Chọn A. Đáp án: A
Câu 7 [50368]: Cho các số dương
Biểu thức
.
Biểu thức
. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Do
là các số dương nên các biều thức S xác định. Áp dụng công thức:
ta được:
Đáp án: B
Do
là các số dương nên các biều thức S xác định. Áp dụng công thức:
ta được:
Đáp án: B
Câu 8 [50406]: Với hai số thực dương
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có:
Đáp án: C
Ta có:
Đáp án: C
Câu 9 [513119]: Cho
là các số thực dương sao cho
. Khẳng định nào sau đây đúng?
là các số thực dương sao cho
. Khẳng định nào sau đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có:


.
. Đáp án: D
Ta có:


.
. Đáp án: D
Câu 10 [511810]: Cho các số thực
thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng?
thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A


. Đáp án: A


. Đáp án: A
Câu 11 [503024]: Biết
. Khi đó giá trị của biểu thức
bằng.
. Khi đó giá trị của biểu thức
bằng. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có:

.
Vậy
Đáp án: B
Ta có:


.Vậy
Đáp án: B
Câu 12 [663545]: Cho
là hai số thực dương biết rằng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
là hai số thực dương biết rằng
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
. Đáp án: A
Ta có

. Đáp án: A
Câu 13 [653086]: Với các số thực dương
tùy ý, đặt
Khẳng định nào dưới đây đúng?
tùy ý, đặt
Khẳng định nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Sử dụng phép biến đổi số 1 ta có:
Chọn D.
Đáp án: D
Chọn D.
Đáp án: D
Câu 14 [50275]: Cho
là các số thực thỏa mãn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
là các số thực thỏa mãn
, mệnh đề nào dưới đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án D.
Theo giả thiết:

Đáp án: D
Theo giả thiết:


Đáp án: D
Câu 15 [50325]: Giả sử
là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai ?
là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai ? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có:


sai. Đáp án: C
Ta có:



sai. Đáp án: C
Câu 16 [25735]: Cho
với
Tính giá trị của biểu thức
với
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 


Chọn D. Đáp án: D



Chọn D. Đáp án: D
Câu 17 [501586]: Tính tổng
.
. A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C
Ta có
. Đáp án: C
Ta có
. Đáp án: C
Câu 18 [653085]: Cho
. Tính giá trị của biểu thức
biết rằng
. Tính giá trị của biểu thức
biết rằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Biến đổi 

Chọn C. Đáp án: C


Chọn C. Đáp án: C
Câu 19 [78418]: Nếu
và
thì giá trị của
bằng
và
thì giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có



Đáp án: A
Ta có




Đáp án: A
Câu 20 [331348]: Cho hai số thực dương
thỏa mãn
và
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
thỏa mãn
và
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a) Ta có


Câu 21 [554064]: Cho
Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
Theo bài 



Với
Đáp án: 1.




Với

Đáp án: 1.
Câu 22 [552129]: Tính

Câu 23 [627574]: Nếu
thì
bằng
thì
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Định hướng đưa hết về cơ số 2 và đặt ẩn phụ.


Đặt



Vậy
Đáp án: C
Định hướng đưa hết về cơ số 2 và đặt ẩn phụ.


Đặt




Vậy
Đáp án: C
Câu 24 [50278]: Cho
, nếu viết
thì
bằng bao nhiêu?
, nếu viết
thì
bằng bao nhiêu? A, 6.
B, 9.
C, 2.
D, 3.
Chọn đáp án A.






Suy ra
Đáp án: A






Suy ra

Đáp án: A