Đáp án Bài tập tự luyện số 2
Câu 1 [507464]: Rút gọn biểu thức
với hai số thực
dương tùy ý và khác
.
với hai số thực
dương tùy ý và khác
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có

( vì
nên
)



.
Vậy ta chọn D. Đáp án: D
Ta có


( vì
nên
)


.Vậy ta chọn D. Đáp án: D
Câu 2 [655000]: Cho
với
là các số thực lớn hơn
Tính
với
là các số thực lớn hơn
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Sử dụng công thức đổi cơ số
(với
).
Ta có



Chọn B. Đáp án: B
(với
). Ta có




Chọn B. Đáp án: B
Câu 3 [50324]: Cho
với
là các số thực lớn hơn 1. Tính
với
là các số thực lớn hơn 1. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có:

Đáp án: A
Ta có:


Đáp án: A
Câu 4 [655007]: Cho
và
Tính giá trị của biểu thức
và
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Sử dụng công thức
ta có:




Chọn B. Đáp án: B
ta có: 



Chọn B. Đáp án: B
Câu 5 [655002]: Cho các số thực
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Khẳng định nào sau đây là đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Sử dụng công thức
(chèn cơ số
với
)
Ta có
Chọn B.
Đáp án: B
(chèn cơ số
với
) Ta có
Chọn B.
Đáp án: B
Câu 6 [655008]: Cho
Hãy biểu diễn
theo
và
Hãy biểu diễn
theo
và
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 

Chọn A. Đáp án: A


Chọn A. Đáp án: A
Câu 7 [655481]: Cho
là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn
Tính
là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 



Suy ra


Chọn đáp án D. Đáp án: D




Suy ra



Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 8 [50286]: Cho
;
là các số thực dương thỏa mãn
. Hệ thức nào sau đây đúng?
;
là các số thực dương thỏa mãn
. Hệ thức nào sau đây đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án A
Ta có
vì
là các số thực dương nên




Đáp án: A
Ta có

vì
là các số thực dương nên




Đáp án: A
Câu 9 [50330]: Cho
và
với
Tìm mối liên hệ giữa
và
và
với
Tìm mối liên hệ giữa
và
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có:


Đáp án: C
Ta có:



Đáp án: C
Câu 10 [50285]: Biết
Tính
theo
và
.
Tính
theo
và
. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Chú ý sử dụng đổi cơ số ta có
Đáp án: C
Chú ý sử dụng đổi cơ số ta có
Đáp án: C
Câu 11 [25753]: Đặt
hãy biểu diễn
theo
và
.
hãy biểu diễn
theo
và
. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có:

Đáp án: B
Ta có:


Đáp án: B
Câu 12 [677929]: Cho
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
và
là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Ta có



Đáp án: A
Ta có




Đáp án: A
Câu 13 [50385]: Cho
là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có:


Đáp án: B
Ta có:



Đáp án: B
Câu 14 [78421]: Cho
là các số thực dương tùy ý khác
và
khác
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng?
là các số thực dương tùy ý khác
và
khác
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 



Chọn B. Đáp án: B




Chọn B. Đáp án: B
Câu 15 [50367]: Cho các số thực dương
thỏa mãn
và
. Tính
thỏa mãn
và
. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 





Đáp án: C






Đáp án: C
Câu 16 [50331]: Cho các số thực
khác 0 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
khác 0 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt 
. (Các em có thể chọn
để làm bài này)
Suy ra



Chọn D. Đáp án: D

. (Các em có thể chọn
để làm bài này)Suy ra




Chọn D. Đáp án: D
Câu 17 [50346]: Cho các số thực
thỏa mãn
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng?
thỏa mãn
Đặt
Khẳng định nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
và
suy ra
và 
Khi đó




Vậy
Chọn C. Đáp án: C
và
suy ra
và 
Khi đó





Vậy
Chọn C. Đáp án: C
Câu 18 [25856]: Gọi
là giá trị thỏa mãn
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và giá trị
được biểu diễn dưới dạng
. Tổng
bầng
là giá trị thỏa mãn
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và giá trị
được biểu diễn dưới dạng
. Tổng
bầng A, -3.
B, 2.
C, 0.
D, 5.
Theo giả thiết, ta có 




Chọn C. Đáp án: C





Chọn C. Đáp án: C
Câu 19 [78491]: Cho các số thực
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng?
thỏa mãn
Mệnh đề nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 





Chọn D. Đáp án: D






Chọn D. Đáp án: D
Câu 20 [552126]: Biết rằng
Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
Ta có:
suy ra
suy ra
Câu 21 [316349]: Cho
và
với
và
là các số thực dương lớn hơn
Tính giá trị của biểu thức
và
với
và
là các số thực dương lớn hơn
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có 


Chọn B. Đáp án: B



Chọn B. Đáp án: B
Câu 22 [655006]: Cho
và
với
Tính giá trị của biểu thức
và
với
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 

Trong đó ta có
suy ra 
Chọn B. Đáp án: B


Trong đó ta có
suy ra 
Chọn B. Đáp án: B
Câu 23 [43285]: Cho
là các số thực lớn hơn
và gọi
là số thực dương sao cho
,
,
. Tính
là các số thực lớn hơn
và gọi
là số thực dương sao cho
,
,
. Tính
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án C.
Ta có:






Mà


Đáp án: C
Ta có:






Mà


Đáp án: C
Câu 24 [512224]: Cho
là các số thực dương và
thỏa mãn
. Hiệu
bằng
là các số thực dương và
thỏa mãn
. Hiệu
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D

Suy ra
Đáp án: D

Suy ra
Đáp án: D
Câu 25 [50333]: Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có
Mặt khác


Đáp án: C
Ta có
Mặt khác



Đáp án: C
Câu 26 [50360]: Cho các số
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức
thỏa mãn
. Tính giá trị biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Từ 


Chọn A.
Cách 2: Cho
do đó
Đáp án: A



Chọn A.
Cách 2: Cho
do đó
Đáp án: A
Câu 27 [78489]: Cho các số dương
khác 1 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
.
khác 1 thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Lại có
Lại có
Chọn B. Đáp án: B
Lại có
Lại có
Chọn B. Đáp án: B
Câu 28 [50305]: Cho
,
,
là ba số dương lập thành cấp số nhân;
,
,
lập thành cấp số cộng với
là số thực dương và khác 1. Giá trị của
là
,
,
là ba số dương lập thành cấp số nhân;
,
,
lập thành cấp số cộng với
là số thực dương và khác 1. Giá trị của
là
Chọn A
Ta có:


Vậy
Đáp án: A
Ta có:



Vậy

Đáp án: A
Câu 29 [25743]: Cho
là các số thực dương khác
và thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
là các số thực dương khác
và thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 30 [50332]: Cho
. Biết rằng
với
là các số tự nhiên và
tối giản. Tính
. Biết rằng
với
là các số tự nhiên và
tối giản. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Suy ra

Khi đó



Vậy phép tính
Chọn D.
Cách 2: Đặt
ta có: 
Dự đoán được
Đáp án: D


Suy ra


Khi đó




Vậy phép tính
Chọn D.Cách 2: Đặt
ta có: 
Dự đoán được
Đáp án: D