Đáp án Bài tập tự luyện số 1
Câu 1 [657021]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số có dạng
đồng biến trên
khi và chỉ khi
Trong 4 hàm số đã cho thì hàm số
đồng biến trên
Chọn C.
Đáp án: C
đồng biến trên
khi và chỉ khi
Trong 4 hàm số đã cho thì hàm số
đồng biến trên
Chọn C.
Đáp án: C
Câu 2 [657035]: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho có dạng
và là hàm nghịch biến (vì có đồ thị đi xuống) nên
ta loại 2 phương án A và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm điểm
nên
thì
Do vậy đồ thị trên là đồ thị hàm số
Chọn D. Đáp án: D
và là hàm nghịch biến (vì có đồ thị đi xuống) nên
ta loại 2 phương án A và C. Đồ thị hàm số đi qua điểm điểm
nên
thì
Do vậy đồ thị trên là đồ thị hàm số
Chọn D. Đáp án: D
Câu 3 [277180]: Đồ thị hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số có đồ thị như hình vẽ là hàm số đồng biến nên chỉ đáp án B thoả mãn yêu cầu. Chọn B Đáp án: B
Câu 4 [501561]: Tìm
để hàm số
nghịch biến trên
để hàm số
nghịch biến trên
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án A
Điều kiện hàm số nghịch biến trên R là
. Đáp án: A
Điều kiện hàm số nghịch biến trên R là
. Đáp án: A
Câu 5 [657026]: Cho hàm số
Tìm
để hàm số đã cho đồng biến trên
Tìm
để hàm số đã cho đồng biến trên
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
đồng biến trên
Do đó hàm số
đồng biến trên
Chọn C.
Đáp án: C
đồng biến trên
Do đó hàm số
đồng biến trên
Chọn C.
Đáp án: C
Câu 6 [50465]: Cho
Khi đó
Khi đó A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án C
Do
Đáp án: C
Do
Đáp án: C
Câu 7 [50489]: Khẳng định nào sau đây sai?
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
là hàm số đồng biến trên
khi
và là hàm số nghịch biến trên
khi
. Khi đó, xét với
thì
khi
và
khi
.
Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng
vì
Chọn A. Đáp án: A
là hàm số đồng biến trên
khi
và là hàm số nghịch biến trên
khi
. Khi đó, xét với
thì
khi
và
khi
.
Dựa vào các đáp án, ta thấy rằng
vì
Chọn A. Đáp án: A
Câu 8 [657036]: Cho hai hàm số
với
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
và
như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
với
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
và
như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị suy ra hàm số
là hàm đồng biến (vì có đồ thị đi lên).
Hàm số
là hàm nghịch biến (vì có đồ thị đi xuống).
Suy ra
Chọn B.
Đáp án: B
là hàm đồng biến (vì có đồ thị đi lên). Hàm số
là hàm nghịch biến (vì có đồ thị đi xuống). Suy ra
Chọn B.
Đáp án: B
Câu 9 [657038]: Cho 3 số
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số
và
là các hàm số đồng biến nên
Hàm số
là hàm nghịch biến nên
Với
ta thấy
Chọn B.
Đáp án: B
và
là các hàm số đồng biến nên
Hàm số
là hàm nghịch biến nên
Với
ta thấy
Chọn B.
Đáp án: B
Câu 10 [657039]: Cho các số thực dương
khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với
mà cắt các đường
trục tung lần lượt tại
và
thì
(hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với
mà cắt các đường
trục tung lần lượt tại
và
thì
(hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Với
ta có:
Theo giả thiết ta có
nên
Khi đó
Chọn B. Đáp án: B
ta có:
Theo giả thiết ta có
nên
Khi đó
Chọn B. Đáp án: B
Câu 11 [27384]: Cho
và
là hai số thực dương khác 1 và các hàm số
có đồ thị như hình bên. Đường thẳng
cắt trục tung, đồ thị hàm số
lần lượt tại
. Biết rằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
và
là hai số thực dương khác 1 và các hàm số
có đồ thị như hình bên. Đường thẳng
cắt trục tung, đồ thị hàm số
lần lượt tại
. Biết rằng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 12 [635774]: Cho
Tính giá trị biểu thức
Tính giá trị biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Viết lại biểu thức
ta có:
Như vậy dựa vào giả thiết đề bài cho ta cần tính giá trị của
Ta có:
Chú ý rằng
cộng hai vế với
(vì
với mọi
). Khi đó
Chọn B.
Đáp án: B
ta có:
Như vậy dựa vào giả thiết đề bài cho ta cần tính giá trị của
Ta có:
Chú ý rằng
cộng hai vế với
(vì
với mọi
). Khi đó
Chọn B.
Đáp án: B
Câu 13 [635775]: Cho
Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
A, 

B, 

C, 

D, 

Tương tự Câu trên ta có:
.
Thế vào biểu thức
ta được:
Chọn A.
Đáp án: A
. Thế vào biểu thức
ta được:
Chọn A.
Đáp án: A
Câu 14 [28218]: Cho hàm số
. Khi đó tổng
bằng
. Khi đó tổng
bằng A,
.
.B, 

C,
.
.D,
.
.
Ta có 






Vậy
Suy ra

ta được 9 cặp như vậy trong tổng đã cho.
Ta có



Chọn A. Đáp án: A







Vậy

Suy ra

ta được 9 cặp như vậy trong tổng đã cho.Ta có




Chọn A. Đáp án: A
Câu 15 [28202]: Cho hàm số
Tính
Tính
A, 10.
B, 25.
C, 40.
D, 18.
Ta có 







Vậy
Suy ra

Ta được
cặp như vậy trong tổng đã cho .
Ta có

Chọn B. Đáp án: B








Vậy

Suy ra

Ta được
cặp như vậy trong tổng đã cho .Ta có


Chọn B. Đáp án: B
Câu 16 [552972]: Trong các hàm số
và
có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập
và
có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập
Trong các hàm số
và
có 2 hàm số nghịch biến trên tập
là: 
và
có 2 hàm số nghịch biến trên tập
là: 
Câu 17 [550668]: Cho các hàm số
và
có đồ thị lần lượt là
và
Gọi
là giao điểm của
và
Gọi
lần lượt là giao điểm của trục
với
và
Diện tích của tam giác
bằng bao nhiêu?
và
có đồ thị lần lượt là
và
Gọi
là giao điểm của
và
Gọi
lần lượt là giao điểm của trục
với
và
Diện tích của tam giác
bằng bao nhiêu?
Phương trình hoành độ giao điểm là





Diện tích tam giác
là
là 
Điền đáp án: 1.
Câu 18 [28208]: Cho hàm số
. Ký hiệu
, hỏi
có bao nhiêu ước nguyên dương?
. Ký hiệu
, hỏi
có bao nhiêu ước nguyên dương? A, 5.
B, 6.
C, 4.
D, 8.
Đáp án: C