Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [803531]: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Đáp án: A
Đáp án: A
Câu 2 [803278]: Tính giới hạn
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:
Đáp án: D
Câu 3 [519247]:
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 4 [519212]:
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 5 [803295]: Tìm
A, 2.
B, 8.
C, 1.
D, 4.
Chọn A
Ta có
=
Đáp án: A
Ta có

=
Đáp án: A
Câu 6 [519113]:
A, _35.
B, _25.
C, _5.
D, 15.
Đáp án: A
Câu 7 [677736]:
A, 0.
B, 3.
C, -1.
D, -3.
Đáp án: C
Câu 8 [803413]: Tính giới hạn
A, 3.
B, 1.
C, 2.
D, 4.
Chọn C
Ta có
Đáp án: C
Ta có
Đáp án: C
Câu 9 [803268]: Cho dãy số
thỏa
với mọi
Khi đó
thỏa
với mọi
Khi đó A,
không tồn tại.
không tồn tại.B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:

Đáp án: D
Câu 10 [677738]:
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 11 [803544]: Tổng
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với
Áp dụng công thức được
kết quả
Đáp án: B
Ta có
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với
Áp dụng công thức được
kết quả
Đáp án: B
Câu 12 [803545]: Cho dãy số
thỏa mãn điều kiện
Gọi
là tổng
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó
bằng
thỏa mãn điều kiện
Gọi
là tổng
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
do đó dãy
là một cấp số nhân lùi vô hạn có
Suy ra
Đáp án: D
Ta có
do đó dãy
là một cấp số nhân lùi vô hạn có
Suy ra
Đáp án: D
Câu 13 [519123]:
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 14 [803319]:
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D



Đáp án: D



Đáp án: D
Câu 15 [803318]:
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C.
Ta có
Đáp án: C
Ta có
Đáp án: C
Câu 16 [806441]: Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn.
theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn. A, 

B, 

C, 

D, 

Các quãng đường khi bóng đi xuống tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn có
và
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là
Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn
(m). Đáp án: B
và
Tổng các quãng đường khi bóng đi xuống là

Tổng quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn
(m). Đáp án: B
Câu 17 [803564]: Trong một lần Đoàn trường Lê Văn Hưu tổ chức chơi bóng chuyền hơi, bạn Nam thả một quả bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao
so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông góc với mặt đất. Khi đó tổng quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả bóng đến khi quả bóng không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là
Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã bay là
Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
Đáp án: C
Lần đầu rơi xuống, quảng đường quả bóng đã bay đến lúc chạm đất là
Sau đó quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ 2 thì quảng đường quả bóng đã bay là
Tương tự, khi quả bóng nảy lên và rơi xuống chạm đất lần thứ n thì quảng đường quả bóng đã bay là
Quảng đường quả bóng đã bay từ lúc thả đến lúc không máy nữa bằng:
Đáp án: C
Câu 18 [806447]: Từ độ cao
của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Gọi
là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ
Gọi
là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ
Theo bài ra ta có
và các dãy số
là các cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
Đáp án: A
Gọi
là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ
Gọi
là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ
Theo bài ra ta có
và các dãy số
là các cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
Từ đó ta suy ra tổng độ dài đường đi của quả bóng là:
Đáp án: A
Câu 19 [803563]: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng? A, Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét.
B, Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét.
C, Chiều cao mô hình dưới 2 mét.
D, Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Chọn C
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là
cm.
Gọi
…,
lần lượt là bán kính của các khối cầu
nằm nằm ngay trên khối cầu dưới cùng.
Ta có
….,
Gọi
là chiều cao của mô hình gồm có
khối cầu chồng lên nhau.
Ta có:


Suy ra chiều cao mô hình là
Xét dãy số
là một cấp số nhân có
và công bội
nên là dãy cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó
Suy ra
cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn
cm. Đáp án: C
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là
cm. Gọi
…,
lần lượt là bán kính của các khối cầu
nằm nằm ngay trên khối cầu dưới cùng. Ta có
….,
Gọi
là chiều cao của mô hình gồm có
khối cầu chồng lên nhau. Ta có:


Suy ra chiều cao mô hình là
Xét dãy số
là một cấp số nhân có
và công bội
nên là dãy cấp số nhân lùi vô hạn. Do đó
Suy ra
cm. Vậy chiều cao mô hình nhỏ hơn
cm. Đáp án: C
Câu 20 [579652]: [Đề mẫu HSA 2024]: Nghiên cứu về quá trình tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong điều kiện môi trường sống hạn chế cho thấy: ban đầu số lượng cá thể tăng trưởng chậm, sau đó nhanh và cuối cùng khi thời gian đủ dài, số lượng cá thể của quần thể đạt đến trạng thái cân bằng, khi đó số lượng cá thể sinh ra xấp xỉ bằng số lượng chết đi. Số lượng cá thể
trong quần thể theo thời gian
(ngày) được mô hình hóa và xấp xỉ theo hàm số:
Khi quần thể sinh vật trên đạt trạng thái cân bằng, số cá thể của quần thể gần nhất với giá trị nào sau đây?
trong quần thể theo thời gian
(ngày) được mô hình hóa và xấp xỉ theo hàm số:
Khi quần thể sinh vật trên đạt trạng thái cân bằng, số cá thể của quần thể gần nhất với giá trị nào sau đây? A, 9264.
B, 136650.
C, 16398.
D, 224630.

Khi quần thể sinh vật trên đạt trạng thái cân bằng thì
không đổi

Chọn C Đáp án: C
Câu 21 [803315]: Biết
với
là tham số. Khi đó
bằng
với
là tham số. Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có
Suy ra
Khi đó
Đáp án: A
Ta có
Suy ra
Khi đó
Đáp án: A
Câu 22 [677737]: Cho dãy số
với
trong đó
là một hằng số. Để
giá trị của
là:
với
trong đó
là một hằng số. Để
giá trị của
là: A, 3.
B, 2.
C, -3.
D, -2.
Đáp án: D
Câu 23 [160919]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
để
thuộc khoảng
để
Ta có
Suy ra
hay
Đáp án :
hay
Đáp án :
Câu 24 [803312]: Gọi
là tập hợp các tham số nguyên
thỏa mãn
Tổng các phần tử của
bằng
là tập hợp các tham số nguyên
thỏa mãn
Tổng các phần tử của
bằng A, 4.
B, 3.
C, 5.
D, 2.
Chọn A
Ta có:

Theo giả thiết:

Vậy
Đáp án: A
Ta có:

Theo giả thiết:


Vậy

Đáp án: A
Câu 25 [803539]: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc khoảng
để
thuộc khoảng
để
A, 2018.
B, 2012.
C, 2019.
D, 2011.
Chọn B
Ta có


Do
nguyên thuộc khoảng
nên
Đáp án: B
Ta có



Do
nguyên thuộc khoảng
nên
Đáp án: B
Câu 26 [398911]: Tính giới hạn sau:
Xét 
Ta có:




Suy ra


Ta có:




Suy ra


Câu 27 [806165]: Cho tam giác đều
có độ dài cạnh bằng 4. Trung điểm của các cạnh tam giác
tạo thành tam giác
trung điểm của các cạnh tam giác
tạo thành tam giác
… Gọi
lần lượt là chu vi của tam giác
…Tính tổng chu vi
có độ dài cạnh bằng 4. Trung điểm của các cạnh tam giác
tạo thành tam giác
trung điểm của các cạnh tam giác
tạo thành tam giác
… Gọi
lần lượt là chu vi của tam giác
…Tính tổng chu vi
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B

Ta có:
;
;
…;
…
Vậy
Đáp án: B

Ta có:
;
;
…;
…
Vậy
Đáp án: B
Câu 28 [271655]: Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc
. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống , hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Tính lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 5. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong một thời gian dài.
. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống , hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Tính lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ 5. Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng thuốc trong một thời gian dài.
Lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ hai là:
.
.
.
.
.
. Lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ ba là:
. Lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ tư là:
. Lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống viên thuốc của ngày thứ năm là:
. Lượng thuốc có trong cơ thể sau khi uống thuốc một thời gian dài là:
.
Câu 29 [806453]: Cho hình vuông
có cạnh bằng
Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
(Hình vẽ).

Từ hình vuông
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 
.,
Gọi
là diện tích của hình vuông
Đặt
Biết
tính
có cạnh bằng
Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
(Hình vẽ). 
Từ hình vuông
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 
.,
Gọi
là diện tích của hình vuông
Đặt
Biết
tính
Cạnh của hình vuông
là: 
Do đó diện tích
Cạnh của hình vuông
là: 
Do đó diện tích
Lý luận tương tự ta có các
tạo thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có
và công bội


Với
ta có
là: 
Do đó diện tích

Cạnh của hình vuông
là: 
Do đó diện tích

Lý luận tương tự ta có các

tạo thành một dãy cấp số nhân lùi vô hạn có
và công bội


Với
ta có
Câu 30 [581294]: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác
được gọi là tam giác trung bình của tam giác
Ta xây dựng dãy các tam giác
sao cho
là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương
tam giác
là tam giác trung bình của tam giác
Với mỗi số nguyên dương
kí hiệu
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
Tính tổng
được gọi là tam giác trung bình của tam giác
Ta xây dựng dãy các tam giác
sao cho
là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương
tam giác
là tam giác trung bình của tam giác
Với mỗi số nguyên dương
kí hiệu
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
Tính tổng
Vì dãy các tam giác
là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh
Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Như vậy tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Khi đó ta được dãy
.
là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
và công bội 
Do đó tổng

là các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh
Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Với
thì tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Như vậy tam giác đều
có cạnh bằng
nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính

Khi đó ta được dãy
.
là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
và công bội 
Do đó tổng


Câu 31 [398868]: Tìm giới hạn sau:
Nhận xét:
là tổng của
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu là
và công sai là
vì vậy, ta có:


Vì vậy:




là tổng của
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu là
và công sai là
vì vậy, ta có: 

Vì vậy:





Câu 32 [803283]: Tìm
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
là tổng của cấp số cộng có
nên



Đáp án: C
là tổng của cấp số cộng có
nên



Đáp án: C
Câu 33 [398867]: Tìm giới hạn sau:
Nhận xét: Xét
là tổng của
số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu
công bội bằng
nên


Hoàn toàn tương tự, ta có:

Khi đó:



là tổng của
số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu
công bội bằng
nên 

Hoàn toàn tương tự, ta có:


Khi đó:




Câu 34 [398887]: Tìm giới hạn sau:


