Đáp án Bài tập tự luyện số 2
Câu 1 [803890]: Kết quả của giới hạn
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có:
Đáp án: B
Ta có:

Câu 2 [803905]: Tính

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 

Đáp án: D



Câu 3 [803701]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thỏa mãn


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B


Đáp án: B




Câu 4 [803900]: Cho
với
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính tổng




A, 5.
B, 10.
C, 3.
D, 4.
Chọn A
Ta có:
Đáp án: A
Ta có:

Câu 5 [803894]: Cho giới hạn
trong đó
là phân số tối giản. Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Do đó
suy ra
Đáp án: B

Do đó


Câu 6 [519157]:

A, –2
B, 1
C, 2
D, –1

Câu 7 [519171]:
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 




.
Chọn D. Đáp án: D






Chọn D. Đáp án: D
Câu 8 [803933]: Tính gới hạn

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 9 [804152]: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại



A, 

B, 

C, 

D, Không tồn tại 

Chọn A
Ta có
Hàm số liên tục tại
khi
Đáp án: A
Ta có


Hàm số liên tục tại


Câu 10 [804140]: Biết hàm số
liên tục tại
Tính giá trị của biểu thức



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có:
Do hàm số liên tục tại
nên
Đáp án: B
Ta có:


Do hàm số liên tục tại


Câu 11 [803923]: Cho
là hai số nguyên thỏa mãn
và
Mệnh đề nào dưới đây sai?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
+)


Theo giả thiết

+) Ta có hệ
nên
là sai. Đáp án: A
+)






Theo giả thiết



+) Ta có hệ



Câu 12 [204848]: Một cái hồ chứa
nước ngọt. Người ta bơm nước biển có nồng độ muối
vào hồ với tốc độ
phút. Nồng độ muối trong hồ khi
dần về dương vô cùng (đơn vị g/l) là ………




Sau
phút bơm nước vào hồ thì lượng nước là
(
) và lượng muối có được là




Nồng độ muối của nước là:

Khi
dần về dương vô cùng, ta có:


Vậy đáp án: 30.
Câu 13 [803962]: Cho
là một đa thức thỏa mãn
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Vì
vì nếu
thì
Ta có
Đáp án: C
Vì




Ta có



Câu 14 [803929]: Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
Tính giới hạn




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Do
nên ta có
hay

Đáp án: A
Do







Câu 15 [803657]: Gọi
là các giá trị để hàm số
có giới hạn hữu hạn khi
dần tới
Tính





A, 8.
B, 4.
C, 24.
D, 12.
Chọn D
Do hàm số
có giới hạn hữu hạn khi
dần tới
nên
là nghiệm của phương trình
do đó ta
Ta viết lại hàm số
Mặt khác hàm số tồn tại giới hạn
Do đó
Đáp án: D
Do hàm số






Ta viết lại hàm số

Mặt khác hàm số tồn tại giới hạn

Do đó

Câu 16 [804309]: Tìm
để hàm số
liên tục tại điểm



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 





Để hàm số đã cho liên tục tại điểm
thì 
Đáp án: B









Để hàm số đã cho liên tục tại điểm




Câu 17 [804336]: Nếu hàm số
liên tục trên
thì
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Với
ta có
là hàm đa thức nên liên tục trên
Với
ta có
là hàm đa thức nên liên tục trên
Với
ta có
là hàm đa thức nên liên tục trên
Để hàm số liên tục trên
thì hàm số phải liên tục tại
và
Ta có:
;

Hàm số liên tục tại
và
khi



Đáp án: A



Với



Với



Để hàm số liên tục trên



Ta có:








Hàm số liên tục tại






Câu 18 [804153]: Cho hàm số
Để hàm số liên tục tại
thì giá trị của biểu thức
tương ứng bằng bao nhiêu?



Chọn D
Ta có:
Hàm số liên tục tại
tồn tại khi
là nghiệm của phương trình:
+ Khi
thì
+ Khi
thì
suy ra không tồn tại
Vậy
Đáp án: D
Ta có:


Hàm số liên tục tại





+ Khi


+ Khi



Vậy

Câu 19 [204843]: Cho
Giá trị của biểu thức
là ……..


Ta có: 





Câu 20 [204845]: Biết
Giá trị biểu thức
là ………


Ta có

Vì giới hạn là hữu hạn và bằng
nên


Vậy

Câu 21 [803986]: Cho
;
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có:

Nên

Ta có:



Nên

Vậy
Đáp án: C
Ta có:




Nên


Ta có:






Nên


Vậy

Câu 22 [803983]: Biết
Tính
ta được


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Vậy
Đáp án: B






Vậy

Câu 23 [803972]: Biết
Tính giá của biểu thức


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
TH1:





TH2:


Vậy
Đáp án: B
TH1:








TH2:




Vậy


Câu 24 [804159]: Cho hàm số
Biết hàm số liên tục tại
Tính




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có

Để hàm số liên tục tại

Khi đó



Vậy
Đáp án: A
Ta có



Để hàm số liên tục tại



Khi đó






Vậy

Câu 25 [803976]: Cho giới hạn
và đường thẳng
đi qua điểm
với
Giá trị của biểu thức
là





A, 104.
B, 100.
C, 41.
D, 169.
Chọn C
Đường thẳng
đi qua điểm
nên 

Do đó
Ta có hệ: 
Vậy
Đáp án: C
Đường thẳng





Do đó


Vậy
