Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [45991]: Trong không gian
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Hình chiếu vuông góc của
trên trục
là 
Trong đó
Chọn B.
Đáp án: B
trên trục
là 
Trong đó
Chọn B.
Đáp án: B
Câu 2 [677443]: Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm nào sau đây?
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm nào sau đây? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Vì hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là
. Đáp án: C
Vì hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
là
. Đáp án: C
Câu 3 [51359]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
Tìm tọa độ trung điểm
của
cho
Tìm tọa độ trung điểm
của
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
tính theo trung bình cộng hai điểm, 
tính theo trung bình cộng hai điểm, 
Chọn đáp án D.
Đáp án: D
Câu 4 [358980]: Tích vô hướng của hai vectơ
và
là:
và
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D. Đáp án: D
Câu 5 [384967]: Trong không gian
cho điểm
Tìm toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục
cho điểm
Tìm toạ độ điểm
đối xứng với
qua trục
A, 

B, 

C, 

D, 

Hình chiếu vuông góc của
lên trục
là
là trung điểm của đoạn thẳng
Đáp án: C
lên trục
là
là trung điểm của đoạn thẳng
Chọn đáp án C.
Câu 6 [51330]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai vectơ
và
Tìm tọa độ vectơ
cho hai vectơ
và
Tìm tọa độ vectơ
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có
Chọn B. Đáp án: B
Chọn B. Đáp án: B
Câu 7 [51329]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
Tìm tọa độ của vectơ
cho
Tìm tọa độ của vectơ
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn B. Đáp án: B


Chọn B. Đáp án: B
Câu 8 [51068]: Trong không gian tọa độ
, cho tam giác
, biết
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là
, cho tam giác
, biết
Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là A, 

B, 

C, 

D, 

Toạ độ trọng tâm
của tam giác
là
Đáp án: A
của tam giác
là
Chọn đáp án A.
Câu 9 [51351]: Trong không gian với hệ toạ độ
cho ba điểm
và
Gọi điểm
thoả mãn tứ giác
là hình bình hành. Tính tổng
cho ba điểm
và
Gọi điểm
thoả mãn tứ giác
là hình bình hành. Tính tổng
A,
B,
C,
D,

Ta có
là hình bình hành nên



Chọn A. Đáp án: A
Câu 10 [371963]: Cho

Tích vô hướng
có giá trị là

Tích vô hướng
có giá trị là A, 

B, 

C, 

D, 


Đáp án: D
Câu 11 [898980]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
Tính
cho hai vectơ
và
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp: Góc giữa 2 vectơ: 

Do đó

Chọn B. Đáp án: B


Do đó


Chọn B. Đáp án: B
Câu 12 [51098]: Trong không gian hệ tọa độ
cho các điểm
Tìm số đo của
cho các điểm
Tìm số đo của
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Đáp án: A

Chọn đáp án A.
Câu 13 [51101]: Cho hai vectơ
. Với giá trị nào của
thì
. Với giá trị nào của
thì
A, 

B, 

C, 

D, 




Chọn A. Đáp án: A
Câu 14 [51345]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai vectơ
và
Tìm tất cả các giá trị của
để hai vectơ
cùng phương.
cho hai vectơ
và
Tìm tất cả các giá trị của
để hai vectơ
cùng phương. A, 

B, 

C, 

D, 

Hai vectơ
cùng phương
Đáp án: C
cùng phương
Chọn đáp án C.
Câu 15 [51110]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai vectơ
Với giá trị nào của
thì
vuông góc với
cho hai vectơ
Với giá trị nào của
thì
vuông góc với
A, 4.
B, 2.
C, 1.
D, 3.
(Hai vectơ vuông góc khi tích vô hướng bằng
)

Chọn đáp án A. Đáp án: A
) 
Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 16 [51377]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
và
Tìm
để tam giác
vuông tại
, cho ba điểm
và
Tìm
để tam giác
vuông tại
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Để tam giác
vuông tại
thì 

Chọn đáp án B. Đáp án: B
Để tam giác
vuông tại
thì 

Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 17 [51105]: Trong không gian
cho hai điểm
Tìm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
cho hai điểm
Tìm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
A, 

B, 

C, 

D, 

Do 
Ta có
Do tam giác
vuông tại



Chọn đáp án C. Đáp án: C

Ta có

Do tam giác
vuông tại



Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 18 [51338]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho các vectơ
Biết
và
Tích
bằng
, cho các vectơ
Biết
và
Tích
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 


Chọn đáp án D. Đáp án: D



Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 19 [51366]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
để ba điểm
thẳng hàng.
, cho ba điểm
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
để ba điểm
thẳng hàng. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Ba điểm
thẳng hàng khi
Chọn đáp án B.
Đáp án: B
thẳng hàng khi
Chọn đáp án B.
Câu 20 [51349]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
biết
cùng chiều với
và có
Chọn phương án đúng.
, cho
biết
cùng chiều với
và có
Chọn phương án đúng. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đáp án: D
Chọn đáp án D.
Câu 21 [51131]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
ngược hướng với
và
Tọa độ của
là
cho
ngược hướng với
và
Tọa độ của
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Chọn đáp án B.
Đáp án: B
Câu 22 [51132]: Cho 4 vectơ
Tìm các số thực
biết rằng
Tìm các số thực
biết rằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn đáp án B. Đáp án: B


Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 23 [51079]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hình hộp
Biết
và
Tọa độ điểm
là
cho hình hộp
Biết
và
Tọa độ điểm
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có




Suy ra

Ta có



Chọn D. Đáp án: D
Câu 24 [103904]: Trong không gian
cho hình hộp
có
Tính tọa độ đỉnh
của hình hộp.
cho hình hộp
có
Tính tọa độ đỉnh
của hình hộp. A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
là hình bình hành nên


Suy ra
Ta có


Chọn D. Đáp án: D
Câu 25 [103907]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hình hộp
biết rằng
Tìm tọa độ điểm
cho hình hộp
biết rằng
Tìm tọa độ điểm
A, 

B, 

C, 

D, 



Ta có
là hình bình hành nên 



Ta có




Chọn B. Đáp án: B
Câu 26 [380176]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
góc giữa hai vectơ đã cho bằng bao nhiêu độ
Đáp số: ………………….
cho hai vectơ
và
góc giữa hai vectơ đã cho bằng bao nhiêu độĐáp số: ………………….
Ta có: 




Điền đáp số: 120





Điền đáp số: 120
Câu 27 [380174]: Trong không gian
cho các vectơ
và
Biết rằng
Tính
Đáp số: ………………….
cho các vectơ
và
Biết rằng
Tính
Đáp số: …………………. 


Câu 28 [579677]: [Đề mẫu HSA 2024]: Trong không gian
cho điểm
Điểm
thuộc tia
và
vuông góc với
Tìm hoành độ điểm
(nhập đáp án vào ô trống).
cho điểm
Điểm
thuộc tia
và
vuông góc với
Tìm hoành độ điểm
(nhập đáp án vào ô trống).
Điểm
thuộc tia
nên 

Để
thì 




Vậy hoành độ điểm
là 2.
Đáp án: 2
thuộc tia
nên 

Để
thì 




Vậy hoành độ điểm
là 2. Đáp án: 2
Câu 29 [380175]: Trong không gian tọa độ
cho 3 vectơ
và
và
thỏa mãn
Tính
Đáp số: ………………….
cho 3 vectơ
và
và
thỏa mãn
Tính
Đáp số: ………………….
Gọi
ta có hệ phương trình 
ta có hệ phương trình 
Suy ra 

Câu 30 [51091]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
và
. Biết
. Tổng
là
, cho
và
. Biết
. Tổng
là A, 2.
B, 3.
C, 5.
D, 4.
YCBT




Chọn đáp án A.
Đáp án: A
Câu 31 [380484]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hình hộp
có
và
Biết điểm
tính
cho hình hộp
có
và
Biết điểm
tính
Ta có: 

Lại có:
Suy ra


Lại có:

Suy ra

Câu 32 [380485]: Một máy bay đang cất cánh từ phi trường. Với hệ toạ độ
được thiết lập như Hình vẽ, cho biết
là vị trí của máy bay,
Biết điểm
Tính tổng
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

được thiết lập như Hình vẽ, cho biết
là vị trí của máy bay,
Biết điểm
Tính tổng
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Xét
vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


Vì
và
cùng hướng và
nên 
Vì
và
cùng hướng và
nên 
Vì
và
cùng hướng và
nên 
Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có:


vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


+) Xét
vuông tại
có 


Vì
và
cùng hướng và
nên 
Vì
và
cùng hướng và
nên 
Vì
và
cùng hướng và
nên 
Áp dụng quy tắc hình hộp, ta có:


Câu 33 [51354]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho ba điểm
thẳng hàng. Khi đó tính tổng
cho ba điểm
thẳng hàng. Khi đó tính tổng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có
thẳng hàng nên
Đáp án: A
thẳng hàng nên
Chọn đáp án A.
Câu 34 [399651]: Cho
Điểm
thuộc tia
thoả tam giác
vuông tại
Tính
Điểm
thuộc tia
thoả tam giác
vuông tại
Tính
Đáp số: 
Do
có hoành độ dương trên trục
nên 
Ta có:

Tam giác
vuông tại



Vậy
Suy ra

Do
có hoành độ dương trên trục
nên 
Ta có:

Tam giác
vuông tại



Vậy
Suy ra
Câu 35 [399650]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho ba điểm
Điểm
sao cho
Tính
cho ba điểm
Điểm
sao cho
Tính
Đáp số:
Gọi
ta có :
Từ đẳng thức
Gọi
ta có :
Từ đẳng thức
suy ra: 

Suy ra 


Suy ra 
Câu 36 [103908]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hình hộp
Biết

Gọi tọa độ của đỉnh
Khi đó
bằng?
cho hình hộp
Biết

Gọi tọa độ của đỉnh
Khi đó
bằng? A, 7.
B, 2.
C, 8.
D, 3.

Trung điểm của
là 
Trung điểm của
là 
Do
là hình hộp nên 


Chọn B. Đáp án: B
Câu 37 [383111]: Trong không gian
, cho tam giác
có
Trong tam giác
gọi
là chân đường phân giác trong góc
Giá trị của
bằng
, cho tam giác
có
Trong tam giác
gọi
là chân đường phân giác trong góc
Giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có
Khi đó
Vậy
Đáp án: D
Câu 38 [399641]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho

Điểm
để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất, tổng
bằng
cho

Điểm
để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất, tổng
bằng
Đáp số: 
Gọi
là điểm thỏa mãn

thì tọa độ điểm
thỏa mãn




Khi đó
nên
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi





Gọi
là điểm thỏa mãn 
thì tọa độ điểm
thỏa mãn 



Khi đó
nên
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 



Câu 39 [398657]: Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Xét điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
.
, cho hai điểm
,
. Xét điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Xét


Gọi
là điểm thỏa mãn


Khi đó:
. Do đó
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng 

Dễ thấy
Dấu “=” xảy ra

Đáp án: B
Xét



Gọi
là điểm thỏa mãn


Khi đó:
. Do đó
.Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng 

Dễ thấy

Dấu “=” xảy ra


Đáp án: B
Câu 40 [384968]: Trong không gian
cho hai điểm
và
Điểm
di động trên tia
điểm
di động trên tia
Đường gấp khúc
có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
cho hai điểm
và
Điểm
di động trên tia
điểm
di động trên tia
Đường gấp khúc
có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Đáp số:……………………………..

và
là hình chiếu của
trên
và
trên
; 
Xét hai tam giác vuông
có chung
(2 cạnh góc vuông)
có chung
(2 cạnh góc vuông)
Chứng minh tương tự ta có
Độ dài đường gấp khúc
là
là
Vậy đường gấp khúc
có độ dài nhỏ nhất bằng 10
có độ dài nhỏ nhất bằng 10