Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [184211]: Kết quả của tích
là:
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 2 [185966]: Nếu
thì
thì A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D.
Đáp án: D
Câu 3 [184204]: Giá trị của đa thức
tại
là:
tại
là: A, 1.
B, 0,75.
C, 2,5.
D, 1,75.



Chọn D Đáp án: D
Câu 4 [184235]: Thương
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Chọn C. Đáp án: C
Câu 5 [184202]: Thu gọn đa thức
ta được:
ta được: A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.

Chọn D
Đáp án: D
Câu 6 [185963]: Nếu
thì
thì A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C.
Đáp án: C
Câu 7 [185962]: Nếu
thì
thì A, 

B, 

C, 

D, 



Chọn B.
Đáp án: B
Câu 8 [185967]: Nếu
thì
thì A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C.
Đáp án: C
Câu 9 [191366]: Trong đẳng thức
là đa thức
là đa thức A, 

B, 

C, 

D, 





Đáp án: D
Câu 10 [191367]: Nếu
thì
bằng
thì
bằng A, -4.
B, 8.
C, 4.
D, -10.
Ta có: 



Suy ra
và 
Vậy
Đáp án: B




Suy ra
và 
Vậy
Đáp án: B
Câu 11 [580437]: Một hãng taxi quy định giá cước như sau: 0,5 km đầu tiên giá
đồng; tiếp theo cứ mỗi kilômét giá
đồng. Giả sử một người thuê xe đi
(kilômét).
Đa thức biểu thị số tiền mà người đó phải trả là
đồng; tiếp theo cứ mỗi kilômét giá
đồng. Giả sử một người thuê xe đi
(kilômét).Đa thức biểu thị số tiền mà người đó phải trả là
A,
(đồng).
(đồng).B,
(đồng).
(đồng).C,
(đồng).
(đồng).D,
(đồng).
(đồng).
Biểu thức biểu thị số tiền mà người đó phải trả là 

(đồng).
Chọn D. Đáp án: D


(đồng). Chọn D. Đáp án: D
Câu 12 [580436]: Một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật được thiết kế với kích thước theo tỉ lệ:
Chiều cao : chiều rộng : chiều dài = 1 : 2 : 3.
Trong bể hiện còn 0,7
nước. Gọi chiều cao của bể là
(mét).
Đa thức biểu thị số mét khối nước cần phải bơm thêm vào bể để bể đầy nước là
Chiều cao : chiều rộng : chiều dài = 1 : 2 : 3.
Trong bể hiện còn 0,7
nước. Gọi chiều cao của bể là
(mét).Đa thức biểu thị số mét khối nước cần phải bơm thêm vào bể để bể đầy nước là
A, 

B, 

C, 

D, 

Chiều cao của bể là x (mét) nên chiều rộng của bể là
(mét), chiều dài của bể là
(mét)
Thể tích của bể là:
Đa thức biểu thị số mét khối nước cần phải bơm thêm vào bể để bể đầy nước là:
Chọn A. Đáp án: A
(mét), chiều dài của bể là
(mét)Thể tích của bể là:

Đa thức biểu thị số mét khối nước cần phải bơm thêm vào bể để bể đầy nước là:

Chọn A. Đáp án: A
Câu 13 [580438]: Một công ty du lịch dự định dùng
xe ô tô để chở khách đi tham quan, mỗi xe chở tối đa
khách, mức giá cho chuyến đi là
nghìn đồng/người và đã có
người đăng kí tham quan. Công ty đặt ra chính sách khuyến mãi như sau: Sẽ giảm gia cho mỗi người trong đoàn tham quan là
nghìn đồng khi cứ có thêm
khách tham quan ngoài
khách trên. Giả sử số khách tham quan thêm là x
Số tiền mà công ty thu được theo
là
xe ô tô để chở khách đi tham quan, mỗi xe chở tối đa
khách, mức giá cho chuyến đi là
nghìn đồng/người và đã có
người đăng kí tham quan. Công ty đặt ra chính sách khuyến mãi như sau: Sẽ giảm gia cho mỗi người trong đoàn tham quan là
nghìn đồng khi cứ có thêm
khách tham quan ngoài
khách trên. Giả sử số khách tham quan thêm là x
Số tiền mà công ty thu được theo
là A,
(nghìn đồng).
(nghìn đồng).B,
(nghìn đồng).
(nghìn đồng).C,
(nghìn đồng).
(nghìn đồng).D,
(nghìn đồng).
Số tiền mỗi người trong đoàn tham quan được giảm khi có thêm
khách tham quan là:
(nghìn đồng)
Số tiền mỗi người trong đoàn tham quan phải trả sau khi được giảm là:
(nghìn đồng)
Số người trong đoàn tham quan là:
(người).
Muốn tính số tiền mà công ty thu được, ta lấy số người nhân với số tiền mỗi người phải trả:
(nghìn đồng). Chọn B. Đáp án: B
khách tham quan là:
(nghìn đồng)Số tiền mỗi người trong đoàn tham quan phải trả sau khi được giảm là:
(nghìn đồng)Số người trong đoàn tham quan là:
(người).Muốn tính số tiền mà công ty thu được, ta lấy số người nhân với số tiền mỗi người phải trả:
(nghìn đồng). Chọn B. Đáp án: B
Câu 14 [184206]: Bác Huỳnh muốn sơn bề mặt của hai khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật thứ nhất có ba kích thước
(
),
(
),
(
). Hình hộp chữ nhật thứ hai có ba kích thước là
(
),
(
),
(
). Viết đa thức biểu thị tổng diện tích bề mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn:
(
),
(
),
(
). Hình hộp chữ nhật thứ hai có ba kích thước là
(
),
(
),
(
). Viết đa thức biểu thị tổng diện tích bề mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn: A, 

B, 

C, 

D, 

Diện tích bề mặt của khối hình hộp chữ nhật thứ nhất là:

Diện tích bề mặt của khối hình hộp chữ nhật thứ nhất là:

Tổng diện tích bề mặt của hai khối hình hộp chữ nhật thứ nhất là:
Đáp án: A

Diện tích bề mặt của khối hình hộp chữ nhật thứ nhất là:

Tổng diện tích bề mặt của hai khối hình hộp chữ nhật thứ nhất là:
Đáp án: A
Câu 15 [580439]: Bạn Thành dùng một miếng bìa hình chữ nhật để làm một chiếc hộp (không nắp) bằng cách cắt bốn hình vuông cạnh
cm ở bốn góc (H.1.3) rồi gấp lại. Biết rằng miếng bìa có chiều dài là
cm, chiều rộng là
cm. Screenshot 2023-06-30 091143.pngĐa thức (ba biến
) biểu thị thể tích của chiếc hộp là
cm ở bốn góc (H.1.3) rồi gấp lại. Biết rằng miếng bìa có chiều dài là
cm, chiều rộng là
cm. Screenshot 2023-06-30 091143.pngĐa thức (ba biến
) biểu thị thể tích của chiếc hộp là A, 

B, 

C, 

D, 

Thể tích của chiếc hộp là:

Đáp án: B


Đáp án: B
Câu 16 [580515]: Biểu thức nào sau đây tương đương với
?
? A, 

B, 

C, 

D, 






Chọn C. Đáp án: C
Câu 17 [580516]: Biểu thức
tương đương với biểu thức nào dưới đây?
tương đương với biểu thức nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 





Chọn C. Đáp án: C
Câu 18 [580517]: Cho biểu thức:
Điện tích hiệu dụng giữa hai hạt tích điện được biểu thị bằng
trong công thức trên, với
là độ lớn của điện tích dương và
là độ lớn của điện tích âm. Biểu thức nào sau đây là
khi biểu diễn theo
và
?
Điện tích hiệu dụng giữa hai hạt tích điện được biểu thị bằng
trong công thức trên, với
là độ lớn của điện tích dương và
là độ lớn của điện tích âm. Biểu thức nào sau đây là
khi biểu diễn theo
và
? A, 

B, 

C, 

D,





Chọn D. Đáp án: D
Câu 19 [580440]: Viết phân thức
dưới dạng tổng một đa thức và một phân thức có tử thức là hằng số ta được:
dưới dạng tổng một đa thức và một phân thức có tử thức là hằng số ta được: A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 

Đáp án: A


Đáp án: A
Câu 20 [580443]: Gia đình ông Ba đi du lịch bằng xe hơi 7 chỗ. Họ phải lái xe 100
trên đường thường và 240
trên đường cao tốc. Tốc độ trên đường cao tốc hơn tốc độ trên đường thường là 50%. Gọi
(
) là tốc độ trên đường thường. Hãy viết biểu thức tính thời gian mà gia đình ông Ba phải đi.
trên đường thường và 240
trên đường cao tốc. Tốc độ trên đường cao tốc hơn tốc độ trên đường thường là 50%. Gọi
(
) là tốc độ trên đường thường. Hãy viết biểu thức tính thời gian mà gia đình ông Ba phải đi. A,
(giờ).
(giờ).B,
(giờ).
(giờ).C,
(giờ).
(giờ).D,
(giờ).
(giờ).
Vận tốc của xe trên đường cao tốc là
(
)
Thời gian mà gia đình ông Ba phải đi là:


(
) Đáp án: A
(
)Thời gian mà gia đình ông Ba phải đi là:


(
) Đáp án: A
Câu 21 [191368]: Một ngân hàng huy động vốn với mức lãi suất một năm (tính theo %) là
Để sau một năm, người gửi được lãi
đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là
Để sau một năm, người gửi được lãi
đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là A,
(đồng).
(đồng).B,
(đồng).
(đồng).C,
(đồng).
(đồng).D,
(đồng).
(đồng).
Sau một năm, người gửi lãi
đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là:
Đáp án: A
đồng thì người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền là:
Đáp án: A
Câu 22 [580441]: Hôm qua, thanh long được bán với giá
đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá
đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền
đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?
đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá
đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền
đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua? A,
(kg).
(kg).B,
(kg).
(kg).C,
(kg).
(kg).D, 

Với số tiền b đồng, hôm qua sẽ mua được số kg thanh long là:
(kg)
Hôm này giá thanh long giảm 1000 đồng cho mỗi kg nên giá thanh long hôm này là
(kg)
Khi đó với số tiền b đồng, hôm này mua được số kg thanh long là:
(kg)
Hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua số kg thanh long là:






(kg)
Vậy hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua
kg thanh long. Đáp án: D
(kg) Hôm này giá thanh long giảm 1000 đồng cho mỗi kg nên giá thanh long hôm này là
(kg) Khi đó với số tiền b đồng, hôm này mua được số kg thanh long là:
(kg) Hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua số kg thanh long là:







(kg) Vậy hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua
kg thanh long. Đáp án: D
Câu 23 [284083]: Cho
thoả mãn:
và
Tính:
thoả mãn:
và
Tính:
Cách 1: Đặt giá trị của dãy tỉ số bằng 
* Đặt
suy ra
và 
Khi đó:

Vậy:
Cách 2: Biến đổi thông qua sử dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
Ta có:




suy ra
Lại có:




suy ra
Do đó:

( Vì
).
Vậy:

* Đặt
suy ra
và 
Khi đó:


Vậy:

Cách 2: Biến đổi thông qua sử dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau
Ta có:





suy ra
Lại có:





suy ra

Do đó:


( Vì
).Vậy:
Câu 24 [184960]: Nếu
và
thì
bằng bao nhiêu?
và
thì
bằng bao nhiêu? 

Câu 25 [580390]: Chuyện rằng Rùa chạy đua với Thỏ. Thỏ chạy nhanh gấp
lần Rùa, nhưng chỉ sau
phút chạy, Thỏ đã dừng lại mặc dù chưa đến đích. Do mải chơi, Thỏ không biết rằng Rùa vẫn cần mẫn chạy liên tục trong
phút và đến đích trước Thỏ. Hỏi Rùa đã chạy được quãng đường dài gấp bao nhiêu lần quãng đường Thỏ đã chạy?
lần Rùa, nhưng chỉ sau
phút chạy, Thỏ đã dừng lại mặc dù chưa đến đích. Do mải chơi, Thỏ không biết rằng Rùa vẫn cần mẫn chạy liên tục trong
phút và đến đích trước Thỏ. Hỏi Rùa đã chạy được quãng đường dài gấp bao nhiêu lần quãng đường Thỏ đã chạy?
Vận tốc chạy của Rùa là
(m/phút), mà Thỏ chạy nhanh gấp 60 lần Rùa nên vận tốc của Thỏ là:
(m/phút)
- Quãng đường Rùa đã chạy được là:
(m)
- Quãng đường Thỏ đã chạy là:
(m)
Rùa chạy quãng đường gấp số lần quãng đường Thỏ chạy là:
(lần)
Vậy Rùa đã chạy quãng đường dài gấp 1,5 lần quãng đường của Thỏ.
(m/phút), mà Thỏ chạy nhanh gấp 60 lần Rùa nên vận tốc của Thỏ là:
(m/phút)- Quãng đường Rùa đã chạy được là:
(m)- Quãng đường Thỏ đã chạy là:
(m)Rùa chạy quãng đường gấp số lần quãng đường Thỏ chạy là:
(lần)Vậy Rùa đã chạy quãng đường dài gấp 1,5 lần quãng đường của Thỏ.
Câu 26 [580518]: Biết phương trình
luôn đúng với mọi
với
là một hằng số. Giá trị của
là bao nhiêu?
luôn đúng với mọi
với
là một hằng số. Giá trị của
là bao nhiêu?
Ta có:
Câu 27 [580519]: Khi thực hiện phép chia
cho
ta nhận được kết quả có dạng
với
là các hằng số. Giá trị của
là bao nhiêu?
cho
ta nhận được kết quả có dạng
với
là các hằng số. Giá trị của
là bao nhiêu?
Ta viết phép chia
cho
thành dạng phân số ta được




Suy ra
cho
thành dạng phân số ta được




Suy ra
Câu 28 [580442]: Cho phân thức
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để giá trị của phân thức
là một số nguyên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để giá trị của phân thức
là một số nguyên. 

Để phân thức
là một số nguyên thì
phải là số nguyên.Suy ra
Ư
Do đó
Vậy với
thì
là một số nguyên. Điền đáp số: 4
Câu 29 [580444]: Cho
và thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
và thỏa mãn
Tính giá trị biểu thức
Ta có:
và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được



Suy ra:
thay vào biểu thức 
Ta có:
= 8
và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được



Suy ra:
thay vào biểu thức 
Ta có:
= 8
Câu 30 [300158]: Cho
là các số thoả mãn
và
Tính giá trị của biểu thức
là các số thoả mãn
và
Tính giá trị của biểu thức
suy ra
Ta có
Suy ra
và
nên
Vậy