Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [239177]: Cho hình bình hành
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
. Đáp án: C
. Đáp án: C
Câu 2 [239182]: Gọi
là tâm hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai?
là tâm hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
B.

Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
. Vậy A đúng.
Đáp án B. Ta có
. Vậy B sai.
Đáp án C. Ta có
Vậy C đúng.
Đáp án D. Ta có
. Vậy D đúng Đáp án: B
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
. Vậy A đúng.
Đáp án B. Ta có
. Vậy B sai.
Đáp án C. Ta có
Vậy C đúng.
Đáp án D. Ta có
. Vậy D đúng Đáp án: B
Câu 3 [240689]: Cho hình vuông
cạnh
. Tính
.
cạnh
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
C.

Ta có
. Đáp án: C
Ta có
. Đáp án: C
Câu 4 [240661]: Cho tam giác
vuông tại A có
,
. Khi đó độ dài
là
vuông tại A có
,
. Khi đó độ dài
là A, 4.
B, 8.
C,
.
.D,
.
.
Gọi
là trung điểm của
Ta có

Ta có

(theo quy tắc đường trung tuyến)



Chọn C. Đáp án: C
Câu 5 [240667]: Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính
.
. A, 

B, 

C,
.
.D,
.
.
C.

Đáp án: C
Đáp án: C
Câu 6 [239178]: Cho tam giác
và
lần lượt là trung điểm của
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
và
lần lượt là trung điểm của
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
. Đáp án: D
. Đáp án: D
Câu 7 [239691]: Cho tam giác đều
có cạnh bằng
.Tích vô hướng của hai vectơ
và
là
có cạnh bằng
.Tích vô hướng của hai vectơ
và
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
. Đáp án: A
Ta có
. Đáp án: A
Câu 8 [239267]: Biết rằng hai vectơ
và
không cùng phương nhưng hai vectơ
và
cùng phương. Khi đó giá trị của
là
và
không cùng phương nhưng hai vectơ
và
cùng phương. Khi đó giá trị của
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Vì
và
cùng phương nên ta có tỉ lệ 

Chọn C. Đáp án: C
và
cùng phương nên ta có tỉ lệ 

Chọn C. Đáp án: C
Câu 9 [239635]: Cho tam giác đều
cạnh bằng
và
là trung điểm
. Tính
.
cạnh bằng
và
là trung điểm
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có


Đáp án: B
Ta có



Đáp án: B
Câu 10 [240691]: Tam giác
thỏa mãn:
thì tam giác
là
thỏa mãn:
thì tam giác
là A, Tam giác vuông
.
.B, Tam giác vuông
.
.C, Tam giác vuông
.
.D, Tam giác cân tại
.
.
Chọn A.
Gọi
là trung điểm
là điểm thỏa
là hình bình hành.
Ta có:


Trung tuyến kẻ từ
bằng một nửa cạnh
nên tam giác
vuông tại
Đáp án: A
Gọi
là trung điểm
là điểm thỏa
là hình bình hành.
Ta có:



Trung tuyến kẻ từ
bằng một nửa cạnh
nên tam giác
vuông tại
Đáp án: A
Câu 11 [239637]: Cho 2 vectơ
và
có
,
và
.Tính
.
và
có
,
và
.Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có



Đáp án: A
Ta có




Đáp án: A
Câu 12 [239696]: Cho tam giác
có
thì
bằng
có
thì
bằng A, -20.
B, 40.
C, 10.
D, 20.
Chọn D

Đáp án: D

Đáp án: D
Câu 13 [239689]: Cho hai vectơ
thỏa mãn:
. Gọi
là góc giữa hai vectơ
. Chọn phát biểu đúng.
thỏa mãn:
. Gọi
là góc giữa hai vectơ
. Chọn phát biểu đúng. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có



Đáp án: D
Ta có




Đáp án: D
Câu 14 [239679]: Cho tam giác vuông cân
với
. Khi đó
bằng
với
. Khi đó
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có:
( vì
)
. Đáp án: B
Ta có:
( vì
)
. Đáp án: B
Câu 15 [237251]: Cho hình chữ nhật
có hai cạnh
Khi đó
bằng
có hai cạnh
Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Dựng điểm
sao cho
Gọi
là trung điểm của
Xét tam giác vuông
có
Ta có
Đáp án: A
Câu 16 [239392]: Cho
. Trên BC lấy điểm D sao cho
. Khi đó phân tích
theo các vectơ
và
.
. Trên BC lấy điểm D sao cho
. Khi đó phân tích
theo các vectơ
và
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
A

Đáp án: A
Đáp án: A
Câu 17 [239379]: Trên đường thẳng chứa cạnh
của tam giác
lấy một điểm
sao cho
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
của tam giác
lấy một điểm
sao cho
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.

Gọi
là trung điểm của
. Khi đó
là trung điểm của
. Ta có:




Đáp án: A
Gọi
là trung điểm của
. Khi đó
là trung điểm của
. Ta có:



Đáp án: A
Câu 18 [239403]: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho
. Gọi G là trọng tâm của
. Hãy phân tích
theo hai vectơ
.
. Gọi G là trọng tâm của
. Hãy phân tích
theo hai vectơ
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có
mà
.
Đáp án C. Đáp án: C
mà
.Đáp án C. Đáp án: C
Câu 19 [240692]: Cho hai lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
cường độ hai lực
lần lượt là
và
Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
cùng tác động vào một vật tại điểm
cường độ hai lực
lần lượt là
và
Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
D.

Cường độ lực tổng hợp của

(
là trung điểm của
). Ta có
suy ra
. Đáp án: D
Cường độ lực tổng hợp của


(
là trung điểm của
). Ta có
suy ra
. Đáp án: D
Câu 20 [240682]: Có hai lực
cùng tác động vào một vật đứng tại điểm
, biết hai lực
đều có cường độ là
và chúng hợp với nhau một góc
Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
cùng tác động vào một vật đứng tại điểm
, biết hai lực
đều có cường độ là
và chúng hợp với nhau một góc
Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D, Đáp án khác.
B.

Giả sử
,
.
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra
, như hình vẽ.
Ta có
,
, nên tam giác
đều, suy ra
.Vậy
. Đáp án: B
Giả sử
,
.Theo quy tắc hình bình hành, suy ra
, như hình vẽ.Ta có
,
, nên tam giác
đều, suy ra
.Vậy
. Đáp án: B
Câu 21 [240686]: Cho ba lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
đều bằng
và góc
Khi đó cường độ lực của
là
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
đều bằng
và góc
Khi đó cường độ lực của
làA,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được
.

Dựng hình bình hành
. Ta có
.Suy ra
. Đáp án: A
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được
.Dựng hình bình hành
. Ta có
.Suy ra
. Đáp án: A
Câu 22 [239716]: Cho tam giác
đều cạnh bằng
. Tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
nằm trên một đường tròn
có bán kính
. Tính
.
đều cạnh bằng
. Tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
nằm trên một đường tròn
có bán kính
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
D

Gọi
là trung điểm đoạn
.
Gọi
là điểm thỏa: 

, nên điểm
thuộc đoạn thẳng
sao cho
.
Khi đó:
, và
.

.
Ta có:
.


. Đáp án: D
Gọi
là trung điểm đoạn
.
Gọi
là điểm thỏa: 

, nên điểm
thuộc đoạn thẳng
sao cho
.
Khi đó:
, và
.

.
Ta có:

.


. Đáp án: D
Câu 23 [285149]: Cho tam giác
Tập hơp các diểm
thỏa mãn
là
Tập hơp các diểm
thỏa mãn
là A, đường thẳng.
B, một điểm.
C, đoạn thẳng.
D, đường tròn.
Gọi
là trung điểm
Ta có
Thay vào giả thiết


hay là tập hợp điểm
là đường tròn đường kính
( lấy cả hai điểm
). Đáp án: D
Câu 24 [558075]: Cho hình chữ nhật
có
Độ dài của vectơ
bằng bao nhiêu?
có
Độ dài của vectơ
bằng bao nhiêu? 



Câu 25 [239641]: Cho 2 vectơ
và
có độ dài đều bằng 1 thỏa
Hãy xác định
và
có độ dài đều bằng 1 thỏa
Hãy xác định
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
, 

, 
. Đáp án: C
, 

, 
. Đáp án: C
Câu 26 [240044]: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ
thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ
(Hình). Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h).
thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ
(Hình). Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm theo đơn vị km/h).
Khi đó ta có:
là hình bình hành có
.Suy ra:
.Ta cần tính độ dài đoạn thẳng
, đây chính là độ dài vectơ
.Áp dụng định lí sin trong tam giác
, ta có: 
Suy ra
.Vậy tốc độ mới của máy bay sau khi gặp gió thổi là 728,83km/h.
Câu 27 [239459]: Một chiếc máy bay được biết là đang bay về phía Bắc với tốc độ
, mặc dù vận tốc của nó so với mặt đất là
theo hướng nghiêng một góc
về phía tây bắc (hình). Tính tốc độ của gió

, mặc dù vận tốc của nó so với mặt đất là
theo hướng nghiêng một góc
về phía tây bắc (hình). Tính tốc độ của gió
Từ giả thiết ta có:
+) Vectơ tương ứng với vận tốc máy bay là vectơ
+) Vectơ tương ứng với vận tốc máy bay so với mặt đất là vectơ
+) Vectơ tương ứng với vận tốc gió là vectơ
Ta có
Áp dụng định lý cosin ta có:

Vậy tốc độ của gió gần bằng
+) Vectơ tương ứng với vận tốc máy bay là vectơ

+) Vectơ tương ứng với vận tốc máy bay so với mặt đất là vectơ

+) Vectơ tương ứng với vận tốc gió là vectơ

Ta có

Áp dụng định lý cosin ta có:

Vậy tốc độ của gió gần bằng
Câu 28 [239434]: Cho ba lực
và
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
đều là
và
Tìm độ lớn của lực
.
và
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của
đều là
và
Tìm độ lớn của lực
.
Ba lực
cùng tác dụng vào
và vật đứng yên nên hợp lực của chúng có giá trị bằng không, hay:

Dựng hình bình hành
, khi đó: 

(hai vectơ đối nhau)

Xét hình bình hành MADB, ta có:
và
MADB là hình vuông, cạnh 

Vậy độ lớn của lực
|à
(N)
cùng tác dụng vào
và vật đứng yên nên hợp lực của chúng có giá trị bằng không, hay: 
Dựng hình bình hành
, khi đó: 

(hai vectơ đối nhau) 
Xét hình bình hành MADB, ta có:
và
MADB là hình vuông, cạnh 

Vậy độ lớn của lực
|à
(N)