Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [240171]: Xác định tọa độ vectơ
biết
.
biết
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án D
Đáp án: D
Đáp án: D
Câu 2 [240178]: Trong mặt phẳng tọa độ
Tìm
để
cùng phương.
Tìm
để
cùng phương. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có:
cùng phương khi và chỉ khi:
. Chọn đáp án A. Đáp án: A
Ta có:
cùng phương khi và chỉ khi:
. Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 3 [240206]: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho
. Tìm tọa độ trung điểm
của
.
, cho
. Tìm tọa độ trung điểm
của
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Áp dụng công thức:
là trung điểm của đoạn thẳng
: 
Do đó:
Đáp án: A
Áp dụng công thức:
là trung điểm của đoạn thẳng
: 
Do đó:
Đáp án: A
Câu 4 [240205]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho
biết
. Tọa độ trọng tâm
của
là
cho
biết
. Tọa độ trọng tâm
của
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Do
là trọng tâm
nên
Đáp án: D
Do
là trọng tâm
nên
Đáp án: D
Câu 5 [240221]: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho 
. Tìm tọa độ điểm
sao cho
là hình bình hành.
, cho 
. Tìm tọa độ điểm
sao cho
là hình bình hành. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Gọi
Ta có:
là hình bình hành nên

Vậy
Đáp án: A
Gọi

Ta có:
là hình bình hành nên

Vậy
Đáp án: A
Câu 6 [240180]: Cho
. Vectơ
khi và chỉ khi m thuộc tập hợp
. Vectơ
khi và chỉ khi m thuộc tập hợp A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án A
Theo bài ra
Đáp án: A
Theo bài ra
Đáp án: A
Câu 7 [240192]: Cho
,
,
. Hai số thực
,
thỏa mãn
. Tính
.
,
,
. Hai số thực
,
thỏa mãn
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có:
Đáp án: A
Ta có:
Đáp án: A
Câu 8 [240175]: Cho ba điểm
. Tìm
thỏa mãn
.
. Tìm
thỏa mãn
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
.
Đáp án A Đáp án: A
Câu 9 [240194]: Cho các vectơ
Phân tích vectơ
và
ta được
Phân tích vectơ
và
ta được A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án A
Giả sử
Đáp án: A
Giả sử
Đáp án: A
Câu 10 [240182]: Trong mặt phẳng Oxy, cho
Tìm m để A, B, C thẳng hàng.
Tìm m để A, B, C thẳng hàng. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:

A, B, C thẳng hàng

Đáp án B Đáp án: B

A, B, C thẳng hàng

Đáp án B Đáp án: B
Câu 11 [239626]: Trong mặt phẳng
cho
. Tính
.
cho
. Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Ta có
,
suy ra 
. Đáp án: B
Ta có
,
suy ra 
. Đáp án: B
Câu 12 [239657]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai vectơ
và
Tìm tọa độ vectơ
biết
và
.
cho hai vectơ
và
Tìm tọa độ vectơ
biết
và
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Gọi
Ta có
Đáp án: B
Gọi

Ta có
Đáp án: B
Câu 13 [240190]: Trong mặt phẳng
cho các điểm
Giả sử
Khi đó
bằng
cho các điểm
Giả sử
Khi đó
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A

Giả sử
Hệ phương trình
Đáp án: A

Giả sử
Hệ phương trình
Đáp án: A
Câu 14 [240215]: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A.
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án B

Gọi
ta có:
Đáp án: B

Gọi
ta có:
Đáp án: B
Câu 15 [240217]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho
có
và
thuộc trục
Trọng tâm
của tam giác nằm trên trục
Tọa độ của điểm
là
cho
có
và
thuộc trục
Trọng tâm
của tam giác nằm trên trục
Tọa độ của điểm
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án A
Ta có P thuộc
, G thuộc trục

Vì G là trọng tâm
Vậy
Đáp án: A
Ta có P thuộc
, G thuộc trục

Vì G là trọng tâm
Vậy
Đáp án: A
Câu 16 [239685]: Cho tam giác
có
Diện tích tam giác
là
có
Diện tích tam giác
là A, 6.
B,
.
.C, 12.
D, 9.
Chọn A
Ta có
, 
Ta thấy
nên tam giác
vuông tại
.
Vậy
Đáp án: A
Ta có
, 
Ta thấy
nên tam giác
vuông tại
.Vậy
Đáp án: A
Câu 17 [239629]: Cho hai điểm
Tìm điểm
thuộc trục
và có hoành độ dương để tam giác
vuông tại
.
Tìm điểm
thuộc trục
và có hoành độ dương để tam giác
vuông tại
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
gọi
Khi đó

Theo YCBT
Đáp án: C
Ta có
gọi
Khi đó

Theo YCBT
Đáp án: C
Câu 18 [240229]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho tam giác
có trọng tâm
biết
là trung điểm của cạnh
Tọa độ đỉnh
là
cho tam giác
có trọng tâm
biết
là trung điểm của cạnh
Tọa độ đỉnh
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
D

Gọi
. Ta tính được
,
.
Ta có:
. Vậy
. Đáp án: D
Gọi
. Ta tính được
,
.Ta có:
. Vậy
. Đáp án: D
Câu 19 [240233]: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án D
Để A, B, M thẳng hàng
Đáp án: D
Để A, B, M thẳng hàng
Đáp án: D
Câu 20 [240230]: Trên mặt phẳng tọa độ
, cho
,
. Điểm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
có tọa độ là
, cho
,
. Điểm
thuộc tia
sao cho tam giác
vuông tại
có tọa độ là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Ta có :
. Khi đó :
; 
Tam giác
vuông tại
.
Điểm
thuộc tia
nên C có hoành độ dương suy ra
Đáp án: D
Ta có :
. Khi đó :
; 
Tam giác
vuông tại
.Điểm
thuộc tia
nên C có hoành độ dương suy ra
Đáp án: D
Câu 21 [240235]: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
.
. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án D
Ta có

Đáp án: D
Ta có


Đáp án: D
Câu 22 [240238]: Trong hệ tọa độ Oxy, cho
có
Tìm điểm M có tung độ dương trên đường thẳng BC sao cho
có
Tìm điểm M có tung độ dương trên đường thẳng BC sao cho
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Gọi
Ta có:


- TH1:
(loại)
- TH2:
(nhận) 
Đáp án B Đáp án: B
Ta có:


- TH1:
(loại)- TH2:
(nhận) 
Đáp án B Đáp án: B
Câu 23 [581403]: Trên mặt phẳng toạ độ
cho tam giác
có toạ độ các đỉnh là
và
Tìm toạ độ điểm
thuộc cạnh
sao cho diện tích tam giác
bằng hai lần diện tích tam giác
cho tam giác
có toạ độ các đỉnh là
và
Tìm toạ độ điểm
thuộc cạnh
sao cho diện tích tam giác
bằng hai lần diện tích tam giác
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình đường thẳng
là 
Vì
Ta có
nên
là 1 VTPT của đường thẳng 
Phương trình đường thẳng
là 




Ta có






Vậy
hoặc 
Chọn B. Đáp án: B
là 
Vì

Ta có
nên
là 1 VTPT của đường thẳng 
Phương trình đường thẳng
là 




Ta có







Vậy
hoặc 
Chọn B. Đáp án: B
Câu 24 [239687]: Tìm bán kính đường tròn đi qua ba điểm
.
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Tính được
và
. Suy ra
nên tam giác
vuông tại
. Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp
. Đáp án: A
Tính được
và
. Suy ra
nên tam giác
vuông tại
. Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp
. Đáp án: A
Câu 25 [240241]: Tam giác
có đỉnh
, trực tâm
, trung điểm của
là
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
có đỉnh
, trực tâm
, trung điểm của
là
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
A

Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Kẻ đường kính
của đường tròn khi đó ta có
hay
và
.
Vì
là trực tâm của tam giác
nên
và 
và
, do đó
là hình bình hành. Mà điểm
là trung điểm của đường chéo
nên nó cũng là trung điểm của
. Từ đó suy ra
là đường trung bình của tam giác
nên: 
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
có độ dài bằng
Đáp án: A
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Kẻ đường kính
của đường tròn khi đó ta có
hay
và
.
Vì
là trực tâm của tam giác
nên
và 
và
, do đó
là hình bình hành. Mà điểm
là trung điểm của đường chéo
nên nó cũng là trung điểm của
. Từ đó suy ra
là đường trung bình của tam giác
nên: 
.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
có độ dài bằng
Đáp án: A
Câu 26 [239709]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai điểm
và
Tìm
thuộc trục tung sao cho
nhỏ nhất.
cho hai điểm
và
Tìm
thuộc trục tung sao cho
nhỏ nhất. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
nên
và 
Khi đó

Suy ra
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
. Đáp án: C
Ta có
nên
và 
Khi đó


Suy ra
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
. Đáp án: C
Câu 27 [239712]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
Tìm tọa độ tâm
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
cho tam giác
có
Tìm tọa độ tâm
của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Gọi
Ta có 
Do
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
nên
Đáp án: B
Gọi
Ta có 
Do
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
nên
Đáp án: B
Câu 28 [240214]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm các cạnh
Tính tổng tung độ ba đỉnh của tam giác
cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm các cạnh
Tính tổng tung độ ba đỉnh của tam giác
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Theo giả thiết ta có:
lần lượt là trung điểm các cạnh
Nên ta có:

Tương tự suy ra:
Ta có


Chọn C. Đáp án: C
Theo giả thiết ta có:
lần lượt là trung điểm các cạnh
Nên ta có:

Tương tự suy ra:

Ta có



Chọn C. Đáp án: C
Câu 29 [239666]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
vuông tại
Biết điểm
và
là điểm nằm trên trục
Tính diện tích tam giác
cho tam giác
vuông tại
Biết điểm
và
là điểm nằm trên trục
Tính diện tích tam giác
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
nằm trên
suy ra

Mà
vuông tại


Khi đó:
,
Đáp án: A
nằm trên
suy ra

Mà
vuông tại


Khi đó:
,
Đáp án: A
Câu 30 [239677]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai điểm
Điểm
thuộc trục
thỏa mãn tam giác
cân tại
Khi đó độ dài đoạn
bằng
cho hai điểm
Điểm
thuộc trục
thỏa mãn tam giác
cân tại
Khi đó độ dài đoạn
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Điểm
thuộc trục

Ta có tam giác
cân tại
Vậy
Đáp án: B
Điểm
thuộc trục

Ta có tam giác
cân tại
Vậy
Đáp án: B
Câu 31 [239713]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
và
Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
cho tam giác
có
và
Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Ta có
Từ giả thiết, ta có:
Đáp án: C
Ta có
Từ giả thiết, ta có:
Đáp án: C
Câu 32 [581011]: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
; cho tam giác
có
và trọng tâm là
. ĐIểm
trên tia
sao cho tam giác
vuông tại
. Tìm tung độ của điểm
.
; cho tam giác
có
và trọng tâm là
. ĐIểm
trên tia
sao cho tam giác
vuông tại
. Tìm tung độ của điểm
. Ta có
là trọng tâm 


Ta có

Ta có
( do M thuộc tia Oy)
Khi đó
nên
Câu 33 [581012]: Cho hai điểm
và
. Điểm
có hoành độ dương sao cho tam giác
là tam giác vuông cân tại
. Tính hoành độ của điểm
và
. Điểm
có hoành độ dương sao cho tam giác
là tam giác vuông cân tại
. Tính hoành độ của điểm
Gọi
thì
và
.
Điều kiện tam giác
vuông cân tại
là:


Suy ra
Vì
có hoành độ dương nên có tọa độ là:
thì
và
.
Điều kiện tam giác
vuông cân tại
là:


Suy ra
Vì
có hoành độ dương nên có tọa độ là:
Câu 34 [581013]: Cho các điểm
,
,
. Gọi
là tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Tìm hoành độ của điểm
.
,
,
. Gọi
là tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Tìm hoành độ của điểm
.
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
, ta có 



Vậy
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
, ta có 



Vậy
Câu 35 [581014]: Trong hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
. Điểm
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác
nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm
, cho hai điểm
,
. Điểm
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác
nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm
Chọn D
Cách 1: Do
trên trục hoành
, 
.
, 
Ta có chu vi tam giác
: 


. Dấu bằng xảy ra khi 

.
Cách 2: Lấy đối xứng
qua
ta được
. Ta có
.
Dấu bằng xảy ra khi
trùng với giao điểm của
với
Câu 36 [581015]: Cho
,
,
. Điểm
trên
sao cho
nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm
,
,
. Điểm
trên
sao cho
nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm
Do
.
Ta có:
;
; 
Suy ra
.
Do đó:
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
.
.Ta có:
;
; 
Suy ra
.Do đó:

.Giá trị nhỏ nhất của
bằng
.Dấu xảy ra khi và chỉ khi

.Vậy
.