Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [246094]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho đường thẳng
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
cho đường thẳng
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
Vectơ chỉ phương của
là
. Đáp án: B
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
Vectơ chỉ phương của
là
. Đáp án: B
Câu 2 [246098]: Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
. Đường thẳng
vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là
có một vectơ pháp tuyến là
. Đường thẳng
vuông góc với
có một vectơ chỉ phương là A, 

B, 

C, 

D, 

hay chọn
Chọn C. Đáp án: C
Chọn C. Đáp án: C
Câu 3 [246106]: Phương trình tham số của đường thẳng qua
,
là
,
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
và đi qua
nên có phương trình tham số là
. Đáp án: D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
và đi qua
nên có phương trình tham số là
. Đáp án: D
Câu 4 [246110]: Trong mặt phẳng
cho điểm
. Gọi
là hình chiếu của
lên
. Viết phương trình đường thẳng
.
cho điểm
. Gọi
là hình chiếu của
lên
. Viết phương trình đường thẳng
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C.
Ta có hình chiếu của điểm
lên
lần lượt là A(1;0) và B(0;2). Do đó phương
trình đường thẳng AB là
. Đáp án: C
Ta có hình chiếu của điểm
lên
lần lượt là A(1;0) và B(0;2). Do đó phương
trình đường thẳng AB là
. Đáp án: C
Câu 5 [246140]: Đường trung trực của đoạn
với
và
có phương trình là
với
và
có phương trình là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Trung điểm của
là
Phương trình trung trực của
là:
Hay
Chọn A.
Đáp án: A
Trung điểm của
là
Phương trình trung trực của
là:
Hay
Chọn A.
Đáp án: A
Câu 6 [246109]: Cho đường thẳng
có phương trình tham số
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là
có phương trình tham số
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Đường thẳng


. Đáp án: A
Đường thẳng



. Đáp án: A
Câu 7 [240398]: Cho
có
. Đường cao
của
có phương trình là
có
. Đường cao
của
có phương trình là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đường cao
đi qua điểm
và có VTPT là
.
Vậy phương trình
là
. Đáp án: A
đi qua điểm
và có VTPT là
.
Vậy phương trình
là
. Đáp án: A
Câu 8 [246123]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hình bình hành
có đỉnh
và phương trình đường thẳng chứa cạnh
là
. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh
.
, cho hình bình hành
có đỉnh
và phương trình đường thẳng chứa cạnh
là
. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh
. A,
.
.B,
.
.C, 

D, 

Đường thẳng chứa cạnh CD có VTCP là 
Vì
. Suy ra 
Vậy đường thẳng chứa cạnh AB là đường thẳng qua A và có VTCP
là:
Đáp án: B

Vì
. Suy ra 
Vậy đường thẳng chứa cạnh AB là đường thẳng qua A và có VTCP
là:
Đáp án: B
Câu 9 [246203]: Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
đến đường thẳng
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn D
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
. Đáp án: D
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
. Đáp án: D
Câu 10 [246183]: Cho hai đường thẳng
và
. Góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng
và
. Góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức

Vậy góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng
. Đáp án: C
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
.Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến
.Góc giữa hai đường thẳng được tính bằng công thức


Vậy góc tạo bởi đường thẳng
và
bằng
. Đáp án: C
Câu 11 [246192]: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và
và
A, 

B, 

C, 

D, 


Đáp án: D
Câu 12 [246221]: Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
. Bán kính
của đường tròn
bằng
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
. Bán kính
của đường tròn
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A. Đáp án: A
Câu 13 [246212]: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
và
đến đường thẳng
bằng
và
đến đường thẳng
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C. Đáp án: C
Câu 14 [246213]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho tam giác
có
và
. Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh
bằng
, cho tam giác
có
và
. Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh
bằng A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có:
Phương trình đường thẳng
là:
Hay
Suy ra
Chọn A.
Đáp án: A
Phương trình đường thẳng
là:
Hay
Suy ra
Chọn A.
Đáp án: A
Câu 15 [246251]: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
, cho tam giác
có
,
,
. Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
xuống cạnh
là
, cho tam giác
có
,
,
. Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
xuống cạnh
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
và
có dạng:

Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình:

Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
xuống cạnh
là nghiệm của hệ phương trình:
Đáp án: C
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
và
có dạng:

Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình:

Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh
xuống cạnh
là nghiệm của hệ phương trình:
Đáp án: C
Câu 16 [246260]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
và
. Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho
cách đều hai đường thẳng đã cho.
, cho hai đường thẳng
và
. Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho
cách đều hai đường thẳng đã cho. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B. Đáp án: B
Câu 17 [246143]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho điểm
và hai đường thẳng
. Hai điểm
lần lượt thuộc hai đường thẳng
sao cho
là trung điểm của đoạn thẳng
. Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
, cho điểm
và hai đường thẳng
. Hai điểm
lần lượt thuộc hai đường thẳng
sao cho
là trung điểm của đoạn thẳng
. Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Vì
, giả sử
; Vì
, giả sử 
là trung điểm của đoạn thẳng
khi và chỉ khi

Vậy đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Đáp án: A
Vì
, giả sử
; Vì
, giả sử 
là trung điểm của đoạn thẳng
khi và chỉ khi

Vậy đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
Đáp án: A
Câu 18 [246264]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
giả sử điểm
thuộc đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
Tính
biết
giả sử điểm
thuộc đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
Tính
biết
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Do
thuộc đường thẳng
nên

Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là 
Theo đề bài

Theo đề bài điểm
có hoành độ dương nên
Vậy
Đáp án: B
Do
thuộc đường thẳng
nên

Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là 
Theo đề bài

Theo đề bài điểm
có hoành độ dương nên
Vậy
Đáp án: B
Câu 19 [246267]: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
. Biết rằng có hai điểm
thuộc (d) sao cho
. Tổng các hoành độ của
và
là
, cho điểm
và đường thẳng
. Biết rằng có hai điểm
thuộc (d) sao cho
. Tổng các hoành độ của
và
là A, 

B,
.
.C, 

D, 

Chọn B
có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Tổng các hoành độ của
và
là:
Đáp án: B
có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Tổng các hoành độ của
và
là:
Đáp án: B
Câu 20 [581038]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai điểm
và đường thẳng
. Điểm
thuộc
sao cho tam giác
cân tại
Tìm tung độ của điểm
, cho hai điểm
và đường thẳng
. Điểm
thuộc
sao cho tam giác
cân tại
Tìm tung độ của điểm



Do đó tung độ điểm
bằng
.
Câu 21 [246270]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho
và đường thẳng
, đường thẳng
cắt
tại
. Tính tỉ số
.
, cho
và đường thẳng
, đường thẳng
cắt
tại
. Tính tỉ số
. A, 6.
B, 2.
C, 4.
D, 1.
Chọn A
Vetơ chỉ phương của AB là:
vectơ pháp tuyến của AB là: 
Phương trình đường thẳng
là:

Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
.
Vậy tỉ số
Đáp án: A
Vetơ chỉ phương của AB là:
vectơ pháp tuyến của AB là: 
Phương trình đường thẳng
là:

Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ phương trình:
.Vậy tỉ số
Đáp án: A
Câu 22 [581040]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
đường cao
có phương trình
và trung tuyến
có phương trình
Tìm hoành độ của đỉnh
đường cao
có phương trình
và trung tuyến
có phương trình
Tìm hoành độ của đỉnh
Điểm
thuộc đường trung tuyến
nên gọi tọa độ điểm
.
Tọa độ
, tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Vì
nên
.
Vậy
.
Câu 23 [246268]: Trong hệ tọa độ
cho
,
. Gọi
thuộc đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng 6. Biết rằng
có hoành độ nguyên, tính
.
cho
,
. Gọi
thuộc đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
bằng 6. Biết rằng
có hoành độ nguyên, tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
.
phương trình tổng quát của đường thẳng
có dạng
.
Vì
nên
.
Vì
.
Theo đề ra
.
Thay
vào ta được:
.
Do
có tọa độ nguyên nên
. Đáp án: A
Ta có
.
phương trình tổng quát của đường thẳng
có dạng
.
Vì
nên
.
Vì
.
Theo đề ra
.
Thay
vào ta được:
.
Do
có tọa độ nguyên nên
. Đáp án: A
Câu 24 [581039]: Có hai con tài
và
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki - lô - mét), sau khi xuất phát
(giờ)
), vị trí của tàu
có tọa độ được xác định bởi công thức:
, vị trí của tàu
có tọa độ là (4-30t;3-40t). Nếu tàu
đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giứa hai tàu bằng bao nhiêu km? Viết kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
và
cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki - lô - mét), sau khi xuất phát
(giờ)
), vị trí của tàu
có tọa độ được xác định bởi công thức:
, vị trí của tàu
có tọa độ là (4-30t;3-40t). Nếu tàu
đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu
chạy thì khoảng cách ngắn nhất giứa hai tàu bằng bao nhiêu km? Viết kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
>Khi tàu
đứng yên ở vị trí ban đầu
. Khi đó khoảng cách ngắn nhất giữa tàu
và tàu 
Vì
qua
, nhận vecto pháp tuyến 
Phương trình tổng quát của (d):
hay (d): 

Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng
.
đứng yên ở vị trí ban đầu
. Khi đó khoảng cách ngắn nhất giữa tàu
và tàu 
Vì
qua
, nhận vecto pháp tuyến 
Phương trình tổng quát của (d):
hay (d): 

Vậy khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng
.
Câu 25 [558682]: Một ao cá có dạng hình chữ nhật
với chiều dài
chiều rộng
Phần tam giác
người ta để nuôi vịt, biết
(minh họa như hình vẽ). Tính khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
với chiều dài
chiều rộng
Phần tam giác
người ta để nuôi vịt, biết
(minh họa như hình vẽ). Tính khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Chọn hệ trục toạ độ
có điểm
trùng với điểm
các tia
tương ứng trùng với các tia
Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với
trong thực tế.
Khi đó

Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
nên có vectơ pháp tuyến
và đi qua điểm 
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
hay 
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
là 
Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
bằng
mét.
có điểm
trùng với điểm
các tia
tương ứng trùng với các tia
Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với
trong thực tế.Khi đó

Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
nên có vectơ pháp tuyến
và đi qua điểm 
Suy ra phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
hay 
Khoảng cách từ
đến đường thẳng
là 
Vậy khoảng cách từ vị trí người đứng ở vị trí
câu cá đến vách ngăn nuôi vịt là đường thẳng
bằng
mét.
Câu 26 [581041]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho tam giác
có phương trình cạnh
đường cao qua đỉnh
và
lần lượt có phương trình
Tìm tung độ của đỉnh
cho tam giác
có phương trình cạnh
đường cao qua đỉnh
và
lần lượt có phương trình
Tìm tung độ của đỉnh

Do
nên tọa độ của
là nghiệm của hệ:
ta được 
Do
nên 
Cạnh
đi qua
và vuông góc với
nên
có phương trình 
Cạnh
đi qua
và vuông góc với
nên
có phương trình 
Do
nên
Câu 27 [240418]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho tam giác cân
có cạnh đáy
, cạnh bên
. Đường thẳng
đi qua
. Giả sử toạ độ đỉnh
.Tính
.
, cho tam giác cân
có cạnh đáy
, cạnh bên
. Đường thẳng
đi qua
. Giả sử toạ độ đỉnh
.Tính
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn C
Gọi
với
là vectơ pháp tuyến của
, vectơ
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
,
là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Ta có:
+ Với
chọn
loại vì
+ Với
chọn
. Điểm 
Đáp án: C
Gọi
với
là vectơ pháp tuyến của
, vectơ
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
,
là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Ta có:
+ Với
chọn
loại vì
+ Với
chọn
. Điểm 