Quay lại
Đáp án
1B
2B
3B
4C
5B
6B
7A
8A
9
10
11A
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
1/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1 [579795]: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân thương mại âm?
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân thương mại âm?
A, Brunây.
B, Campuchia.
C, Lào.
D, Inđônêxia.
Công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu (Tỉ USD) Đáp án: B
Câu 2 [579796]: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Xin-ga-po và Thái Lan từ năm 2015 đến năm 2020?

GDP CỦA THÁI LAN VÀ XIN-GA-PO NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Xin-ga-po và Thái Lan từ năm 2015 đến năm 2020?
A, GDP của Thái Lan luôn thấp hơn Xin-ga-po.
B, GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C, GDP của Xin-ga-po tăng trưởng đều trong giai đoạn 2015 - 2020.
D, GDP của Xin-ga-po tăng nhiều hơn Thái Lan.
Đáp án: B
Câu 3 [579797]: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A, Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
B, Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
C, Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
D, Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
Đáp án: B
Câu 4 [579798]: Cho bảng số liệu sau:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng một số loại cây của nước ta từ năm 2014 đến năm 2020, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng một số loại cây của nước ta từ năm 2014 đến năm 2020, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền, tròn.
B, Kết hợp, cột.
C, Đường, cột.
D, Tròn, cột.
Đáp án: C
Câu 5 [579799]: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2000 và năm 2020?
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2000, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2000 và năm 2020?
A, Tỉ trọng đất nông nghiệp tăng, đất chuyên dùng giảm.
B, Tỉ trọng đất lâm nghiệp có rừng và đất nông nghiệp cao nhất.
C, Tỉ trọng đất chuyên dùng thấp nhất trong cơ cấu.
D, Tỉ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu.
Đáp án: B
Câu 6 [579800]: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng
sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 và năm 2020?

NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng
sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 và năm 2020?
A, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn trung bình cả nước.
B, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn trung bình cả nước.
C, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn trung bình cả nước.
Đáp án: B
Câu 7 [579801]: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Quy mô gieo trồng lúa cả nước từ 1990 - 2020.
B, Quy mô diện tích các loại cây trồng của nước ta từ năm 2010 và năm 2017.
C, Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và năm 2017.
D, Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2010 và năm 2017.
Đáp án: A
Câu 8 [579802]: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải từ 1995 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)

(Nguồn: gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải từ 1995 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Kết hợp.
C, Đường.
D, Tròn.
Đáp án: A
Câu 9 [579803]: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI VINH VÀ NHA TRANG
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Nhiệt độ trung bình năm của Vinh và Nha Trang lần lượt là A, 25,0oC và 26,7oC.
B, 25,2oC và 27,2oC.
C, 26,2oC và 27,8oC.
D, 24,5oC và 27,0oC.
Câu 10 [579804]: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh năm 2010 và năm 2020? A, Tỉ trọng ngành bán lẻ cao nhất trong cơ cấu năm 2010 và năm 2020.
B, Tỉ trọng ngành dịch vụ và du lịch giảm trong giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống tăng trong giai đoạn 2010 - 2020.
D, Tỉ trọng ngành dịch vụ và du lịch năm 2020 thấp hơn 2010.
Câu 11 [579805]: Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ
NÔNG THÔN NĂM 2000 – 2020
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
B, Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2000 - 2020.
D, Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
Đáp án: A
Câu 12 [579806]: Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ
TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất để so sánh tình hình sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2020 là A, tròn.
B, cột.
C, miền.
D, đường.
Câu 13 [579807]: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TAM ĐƯỜNG VÀ QUY NHƠN
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Tam Đường và Quy Nhơn lần lượt là A, 11,9oC và 8,4oC.
B, 11,4oC và 9,5oC.
C, 10,7oC và 8,9oC.
D, 11,3oC và 7,7oC.
Câu 14 [579808]: Cho biểu đồ:


KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A, Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
B, Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
D, Cơ cấu và quy mô khách du lịch đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
Câu 15 [579809]: Cho biểu đồ:


CÁN CÂN XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất - nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 - 2020? A, Năm 2010, cán cân xuất - nhập khẩu dương, nước ta xuất siêu.
B, Từ năm 2012 đến năm 2020, cán cân xuất - nhập khẩu đều dương.
C, Năm 2010, nước ta nhập siêu 12,6 tỉ USD.
D, Năm 2020, nước ta xuất siêu 19,9 tỉ USD.
Câu 16 [579810]: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A, Cột chồng.
B, Tròn.
C, Miền.
D, Kết hợp.
Câu 17 [579811]: Cho bảng số liệu:

MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: người/km2)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B, Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
C, Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước.
D, Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18 [579812]: Cho biểu đồ:


TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020? A, Số dân thành thị tăng chậm hơn nông thôn.
B, Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
C, Năm 2020, dân nông thôn chiếm gần 1/3 trong tổng số dân.
D, Năm 2020, dân thành thị chiếm gần 2/3 trong tổng số dân.
Câu 19 [579813]: Cho biểu đồ:


XUẤT – NHẬP KHẨU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A, Giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
B, Cán cân xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
D, Chuyển dịch cơ cấu xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
Câu 20 [579814]: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2010 và năm 2020 lần lượt là A, 54,5 và 57,3 tạ/ha.
B, 53,4 và 58,8 tạ/ha.
C, 52,1 và 58,2 tạ/ha.
D, 52,3 và 59,2 tạ/ha.
2/ CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG SAI
Câu 21 [579815]: Cho bảng số liệu về số đơn vị hành chính phân theo vùng nước ta tính đến 31/12/2021

b) Có 2 vùng không có đơn vị hành chính quận.
c) Đồng bằng sông Hồng có số thị xã gấp 3 lần Tây Nguyên.
d) Đồng bằng sông Cửu Long có số huyện gấp 2,7 lần Đông Nam Bộ.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất trong các vùng. b) Có 2 vùng không có đơn vị hành chính quận.
c) Đồng bằng sông Hồng có số thị xã gấp 3 lần Tây Nguyên.
d) Đồng bằng sông Cửu Long có số huyện gấp 2,7 lần Đông Nam Bộ.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 22 [579816]: Cho bảng số liệu về số đơn vị hành chính cả nước năm 2010 và 2021

b) Số thị xã giảm từ năm 2010 đến 2021.
c) Năm 2010 có số huyện gấp 12,9 lần số thị xã.
d) Năm 2021 có số huyện gấp 6,5 lần số thành phố trực thuộc tỉnh.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Số thành phố trực thuộc tỉnh năm 2021 nhiều hơn 2010 là 26. b) Số thị xã giảm từ năm 2010 đến 2021.
c) Năm 2010 có số huyện gấp 12,9 lần số thị xã.
d) Năm 2021 có số huyện gấp 6,5 lần số thành phố trực thuộc tỉnh.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 23 [579817]: Cho bảng số liệu về hiện trạng sử dụng đất cả nước tính đến 31/12/2021

b) Đất ở bằng 37,5% đất chuyên dùng.
c) Đất lâm nghiệp gấp 20,3 lần đất ở.
d) Đất khác chiếm 11,9% trong tổng diện tích.
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất. b) Đất ở bằng 37,5% đất chuyên dùng.
c) Đất lâm nghiệp gấp 20,3 lần đất ở.
d) Đất khác chiếm 11,9% trong tổng diện tích.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 24 [579818]: Cho bảng số liệu về tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc (giờ)

b) Năm 2022, số giờ nắng của trạm Hà Nội cao hơn năm 2015.
c) Năm 2015, số giờ nắng của trạm Đà Nẵng thấp hơn năm 2022.
d) Năm 2010, số giờ nắng của trạm Vũng Tàu gấp 2,5 lần trạm Hà Nội.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm Vũng Tàu luôn có số giờ nắng cao nhất. b) Năm 2022, số giờ nắng của trạm Hà Nội cao hơn năm 2015.
c) Năm 2015, số giờ nắng của trạm Đà Nẵng thấp hơn năm 2022.
d) Năm 2010, số giờ nắng của trạm Vũng Tàu gấp 2,5 lần trạm Hà Nội.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 25 [579819]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

b) Biên độ nhiệt năm trên 15oC.
c) Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9.
d) Trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam. b) Biên độ nhiệt năm trên 15oC.
c) Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9.
d) Trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 26 [579820]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

b) Biên độ nhiệt năm nhỏ, dưới 5oC.
c) Mưa tập trung vào mùa đông.
d) Trong năm có 2 tháng lượng mưa dưới 10 mm.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam. b) Biên độ nhiệt năm nhỏ, dưới 5oC.
c) Mưa tập trung vào mùa đông.
d) Trong năm có 2 tháng lượng mưa dưới 10 mm.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 27 [579821]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

b) Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC.
c) Mưa tập trung vào thu đông.
d) Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 6.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc nằm thuộc miền khí hậu phía Bắc. b) Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC.
c) Mưa tập trung vào thu đông.
d) Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 6.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 28 [579822]: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại 2 trạm quan trắc ở nước ta (mm)

b) Trạm 2 nằm ở miền Trung nước ta.
c) Mùa mưa trạm 2 tập trung vào thu đông.
d) 2 tháng có lượng mưa cao nhất của 2 trạm chênh nhau 4,6 lần.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm 1 có mùa khô từ tháng 5 đến tháng 9. b) Trạm 2 nằm ở miền Trung nước ta.
c) Mùa mưa trạm 2 tập trung vào thu đông.
d) 2 tháng có lượng mưa cao nhất của 2 trạm chênh nhau 4,6 lần.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 29 [579823]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại 2 trạm quan trắc ở nước ta (oC).

b) Trạm 2 thuộc miền khí hậu phía Bắc.
c) Nhiệt độ trung bình năm của trạm 1 trên 30oC.
d) Biên độ nhiệt trung bình năm của trạm 2 dưới 10oC.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm 1 thuộc miền khí hậu phía Nam. b) Trạm 2 thuộc miền khí hậu phía Bắc.
c) Nhiệt độ trung bình năm của trạm 1 trên 30oC.
d) Biên độ nhiệt trung bình năm của trạm 2 dưới 10oC.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 30 [579824]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số trạm quan trắc của nước ta năm 2022 (oC)

b) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
c) Bãi Cháy có biên độ nhiệt năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d) Chênh lệch nhiệt độ trung bình năm giữa Cà Mau và Đà Nẵng là 2,4oC.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Nam ra Bắc. b) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
c) Bãi Cháy có biên độ nhiệt năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d) Chênh lệch nhiệt độ trung bình năm giữa Cà Mau và Đà Nẵng là 2,4oC.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 31 [579825]: Cho biểu đồ

b) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống cao hơn dịch vụ và du lịch.
c) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ và du lịch tăng 3,5% so với năm 2010.
d) Năm 2010, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống thấp hơn dịch vụ và du lịch.

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Ngành bán lẻ có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu năm 2010 và 2021. b) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống cao hơn dịch vụ và du lịch.
c) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ và du lịch tăng 3,5% so với năm 2010.
d) Năm 2010, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống thấp hơn dịch vụ và du lịch.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 32 [579826]: Cho bảng số liệu về mực nước cao nhất của Sông Đà (Trạm Hoà Bình) và Sông Mã (Trạm Cẩm Thuỷ) qua các năm (cm)

b) Năm 2022, mực nước cao nhất của sông Đà hơn sông Mã 15 cm.
c) Năm 2010, mực nước cao nhất của sông Mã thấp hơn sông Đà.
d) Năm 2015, mực nước cao nhất của sông Đà cao hơn sông Mã.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Hai sông đều có mực nước cao nhất vào năm 2005. b) Năm 2022, mực nước cao nhất của sông Đà hơn sông Mã 15 cm.
c) Năm 2010, mực nước cao nhất của sông Mã thấp hơn sông Đà.
d) Năm 2015, mực nước cao nhất của sông Đà cao hơn sông Mã.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 33 [579827]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) và sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

b) Mùa lũ trên sông Tiền diễn ra sớm hơn sông Hồng.
c) Sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng 3.
d) Chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của sông Hồng là 6,1 lần.

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Sông Hồng có lưu lượng nước cao nhất vào tháng 7. b) Mùa lũ trên sông Tiền diễn ra sớm hơn sông Hồng.
c) Sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng 3.
d) Chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của sông Hồng là 6,1 lần.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 34 [579828]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) và sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)

b) Sông Thu Bồn có 3 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Sông Hồng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Thu Bồn
d) Mùa lũ trên sông Thu Bồn diễn ra vào mùa thu đông.

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Sông Hồng có 4 tháng có lưu lượng nước trên 2500 m3/s. b) Sông Thu Bồn có 3 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Sông Hồng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Thu Bồn
d) Mùa lũ trên sông Thu Bồn diễn ra vào mùa thu đông.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 35 [579829]: Cho bảng số liệu về tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: Số bé trai/100 bé gái)

b) Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh thấp hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Đông Nam Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao nhất cả nước.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 4 vùng có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn trung bình cả nước. b) Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh thấp hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Đông Nam Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao nhất cả nước.
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 36 [579830]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

b) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng tỷ suất sinh cao nhất cả nước.
c) Đồng bằng sông Hồng có tổng tỷ suất sinh thấp hơn Tây Nguyên.
d) Đông Nam Bộ có tổng tỷ suất sinh cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có tổng tỷ suất sinh dưới 2 con/phụ nữ. b) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng tỷ suất sinh cao nhất cả nước.
c) Đồng bằng sông Hồng có tổng tỷ suất sinh thấp hơn Tây Nguyên.
d) Đông Nam Bộ có tổng tỷ suất sinh cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 37 [579831]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La qua các năm (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

b) Tổng tỷ suất sinh của Sơn La luôn cao hơn của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
c) Tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La đều có giá trị cao nhất năm 2015.
d) Năm 2021, tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc thấp hơn của Sơn La.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La tăng đều từ năm 2005 đến 2021. b) Tổng tỷ suất sinh của Sơn La luôn cao hơn của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
c) Tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La đều có giá trị cao nhất năm 2015.
d) Năm 2021, tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc thấp hơn của Sơn La.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 38 [579832]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn của nước ta qua các năm (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

b) Thành thị luôn có tổng tỷ suất sinh cao hơn nông thôn.
c) Tổng tỷ suất sinh của thành thị và nông thôn đều đạt giá trị cao nhất năm 2021.
d) Tổng tỷ suất sinh của nông thôn luôn cao hơn trung bình chung cả nước.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng tỷ suất sinh có sự phân hoá giữa thành thị và nông thôn. b) Thành thị luôn có tổng tỷ suất sinh cao hơn nông thôn.
c) Tổng tỷ suất sinh của thành thị và nông thôn đều đạt giá trị cao nhất năm 2021.
d) Tổng tỷ suất sinh của nông thôn luôn cao hơn trung bình chung cả nước.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 39 [579833]: Cho bảng số liệu về cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta năm 2010 và 2021 (%)

b) Năm 2021, lao động từ 15 đến 24 tuổi giảm 8,2% so với năm 2010.
c) Lao động từ 25 đến 49 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
d) Năm 2021, lao động từ trên 50 tuổi giảm 6,5% so với năm 2010.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Lao động trên 50 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm. b) Năm 2021, lao động từ 15 đến 24 tuổi giảm 8,2% so với năm 2010.
c) Lao động từ 25 đến 49 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
d) Năm 2021, lao động từ trên 50 tuổi giảm 6,5% so với năm 2010.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 40 [579834]: Cho bảng số liệu về tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo vùng nước ta năm 2010 và 2021 (tuổi)

b) Năm 2021, tuổi kết hôn trung bình lần đầu các vùng nước ta đều tăng so với năm 2010.
c) 3 vùng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu thấp hơn trung bình cả nước năm 2021.
d) Đồng bằng sông Hồng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu cao hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2021.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năm 2010, tuổi kết hôn trung bình lần đầu của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên. b) Năm 2021, tuổi kết hôn trung bình lần đầu các vùng nước ta đều tăng so với năm 2010.
c) 3 vùng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu thấp hơn trung bình cả nước năm 2021.
d) Đồng bằng sông Hồng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu cao hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2021.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 41 [579835]: Cho bảng số liệu về mật độ dân số phân theo vùng nước ta năm 2022 (Người/km2)

b) Chênh lệch giữa vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là gần 10 lần.
c) 4 vùng có mật độ dân số dưới 500 người/km2.
d) Có duy nhất 1 vùng có mật độ dân số trên 1000 người/km2.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có mật độ dân số thấp hơn trung bình chung cả nước. b) Chênh lệch giữa vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là gần 10 lần.
c) 4 vùng có mật độ dân số dưới 500 người/km2.
d) Có duy nhất 1 vùng có mật độ dân số trên 1000 người/km2.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 42 [579836]: Cho biểu đồ:

b) Năng suất lúa cả năm của cả nước và 2 đồng bằng năm 2021 đều tăng so với năm 2015.
c) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long trong cả 2 năm 2025 và 2021.

NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 VÀ 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năng suất lúa cả năm của 2 đồng bằng cao hơn trung bình cả nước năm 2015 và 2021. b) Năng suất lúa cả năm của cả nước và 2 đồng bằng năm 2021 đều tăng so với năm 2015.
c) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long trong cả 2 năm 2025 và 2021.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 43 [579837]: Cho biểu đồ:

b) Cán cân xuất - nhập khẩu năm 2018 gấp 4 lần năm 2016.
c) Nước ta xuất siêu trong giai đoạn 2010 - 2021.
d) Năm 2010 nước ta xuất siêu 12,6 tỉ USD.

CÁN CÂN XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Cán cân xuất - nhập khẩu năm 2021 cao hơn năm 2018. b) Cán cân xuất - nhập khẩu năm 2018 gấp 4 lần năm 2016.
c) Nước ta xuất siêu trong giai đoạn 2010 - 2021.
d) Năm 2010 nước ta xuất siêu 12,6 tỉ USD.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 44 [579838]: Cho biểu đồ:

b) Tỉ trọng trang trại trồng trọt năm 2022 giảm 16,8% so với năm 2011.
c) Năm 2022, tỉ trọng trang trại nuôi trồng thủy sản lớn hơn trang trại trồng trọt.
d) Năm 2011, tỉ trọng trang trại trồng trọt lớn hơn trang trại chăn nuôi.

CƠ CẤU TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trang trại chăn nuôi chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu năm 2011 và 2022. b) Tỉ trọng trang trại trồng trọt năm 2022 giảm 16,8% so với năm 2011.
c) Năm 2022, tỉ trọng trang trại nuôi trồng thủy sản lớn hơn trang trại trồng trọt.
d) Năm 2011, tỉ trọng trang trại trồng trọt lớn hơn trang trại chăn nuôi.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 45 [579839]: Cho biểu đồ:

b) Có 1 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp hơn trung bình cả nước.
c) Có 2 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trên 1,1%.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn 3 vùng.

TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021 (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tây Nguyên có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước năm 2021. b) Có 1 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp hơn trung bình cả nước.
c) Có 2 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trên 1,1%.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn 3 vùng.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 46 [579840]: Cho biểu đồ:

b) Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng lúa hè thu tăng nhiều hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
d) Tổng sản lượng lúa cả năm năm 2021 gấp 3,3 lần năm 1990.

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA CHIA THEO VỤ
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng sản lượng lúa cả năm tăng trong giai đoạn 1990 - 2021. b) Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng lúa hè thu tăng nhiều hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
d) Tổng sản lượng lúa cả năm năm 2021 gấp 3,3 lần năm 1990.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 47 [579841]: Cho biểu đồ:

b) Diện tích rừng tự nhiên năm 2014 cao hơn năm 2018.
c) Diện tích rừng tự nhiên năm 2022 giảm 0,17 triệu ha so với năm 2010.
d) Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 tăng 1,6% so với năm 2014.

HIỆN TRẠNG RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Diện tích rừng tự nhiên và tỷ lệ che phủ rừng nước ta đều tăng trong giai đoạn 2010 - 2022. b) Diện tích rừng tự nhiên năm 2014 cao hơn năm 2018.
c) Diện tích rừng tự nhiên năm 2022 giảm 0,17 triệu ha so với năm 2010.
d) Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 tăng 1,6% so với năm 2014.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 48 [579842]: Cho biểu đồ:

b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhiều hơn nuôi trồng giai đoạn 1990 - 2021.
d) Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao hơn nuôi trồng trong cơ cấu tổng sản lượng thủy sản cả nước giai đoạn 1990 - 2021.

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng sản lượng thủy sản năm 2021 gấp gần 10 lần năm 1990. b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhiều hơn nuôi trồng giai đoạn 1990 - 2021.
d) Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao hơn nuôi trồng trong cơ cấu tổng sản lượng thủy sản cả nước giai đoạn 1990 - 2021.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 49 [579843]: Cho biểu đồ:

b) Có 4 vùng có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân dưới 5.
c) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Đông Nam Bộ có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân gấp 5,7 lần Tây Nguyên.

SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG BÌNH QUÂN TRÊN 1000 DÂN
PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2022
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Có 2 vùng có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân cao hơn trung bình cả nước. b) Có 4 vùng có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân dưới 5.
c) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Đông Nam Bộ có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân gấp 5,7 lần Tây Nguyên.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 50 [579844]: Cho biểu đồ:

b) Chênh lệch giữa vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất và thấp nhất gần 6 lần.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn 2 vùng.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng thấp hơn Tây Nguyên.

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước năm 2021 trên 4400 nghìn tỷ đồng. b) Chênh lệch giữa vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất và thấp nhất gần 6 lần.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn 2 vùng.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng thấp hơn Tây Nguyên.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 51 [579845]: Cho biểu đồ:

b) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2022 tăng 4,4% so với năm 2010.
c) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước giảm dần trong cả giai đoạn.
d) Chênh lệch giữa tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện cao nhất và thấp nhất năm 2018 là 38,2%.

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI THỰC HIỆN NƯỚC TA
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất trong cơ cấu. b) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2022 tăng 4,4% so với năm 2010.
c) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước giảm dần trong cả giai đoạn.
d) Chênh lệch giữa tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện cao nhất và thấp nhất năm 2018 là 38,2%.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 52 [579846]: Cho biểu đồ:

Số lượt khách trong nước gấp 9,6 lần khách quốc tế năm 2018.
Doanh thu du lịch năm 2022 giảm 48,8 nghìn tỷ đồng so với năm 2010.
Số lượt khách quốc tế năm 2018 tăng 6,4 triệu lượt so với năm 2010.

KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA
(Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành, Khách do các cơ sở lưu trú phục vụ)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Kết quả kinh doanh của ngành du lịch năm 2022 giảm so với năm 2014. Số lượt khách trong nước gấp 9,6 lần khách quốc tế năm 2018.
Doanh thu du lịch năm 2022 giảm 48,8 nghìn tỷ đồng so với năm 2010.
Số lượt khách quốc tế năm 2018 tăng 6,4 triệu lượt so với năm 2010.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 53 [579847]: Cho biểu đồ:

b) Ngành bưu chính, chuyển phát và viễn thông đều có tốc độ tăng trưởng tăng đều trong giai đoạn 2010 - 2022.
c) Tốc độ tăng trưởng ngành bưu chính, chuyển phát gấp 2,8 lần viễn thông năm 2022.
d) Ngành viễn thông có tốc độ tăng trưởng cao hơn bưu chính, chuyển phát.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DOANH THU
BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT VÀ VIỄN THÔNG
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tốc độ tăng trưởng ngành bưu chính, chuyển phát và viễn thông năm 2022 đều cao hơn năm 2010. b) Ngành bưu chính, chuyển phát và viễn thông đều có tốc độ tăng trưởng tăng đều trong giai đoạn 2010 - 2022.
c) Tốc độ tăng trưởng ngành bưu chính, chuyển phát gấp 2,8 lần viễn thông năm 2022.
d) Ngành viễn thông có tốc độ tăng trưởng cao hơn bưu chính, chuyển phát.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 54 [579848]: Cho biểu đồ:

b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn 3 vùng.
d) Có 3 vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng dưới 4 triệu đồng.

THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Có 2 vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn trung bình cả nước. b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn 3 vùng.
d) Có 3 vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng dưới 4 triệu đồng.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 55 [579849]: Cho biểu đồ:

b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị luôn cao hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
c) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhiều hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
d) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhanh hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.

THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN
THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị và nông thôn đều tăng từ năm 2004 đến 2020. b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị luôn cao hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
c) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhiều hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
d) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhanh hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 56 [579850]: Cho biểu đồ:

b) Tháng đỉnh lũ của sông Hồng là tháng 7.
c) Mùa cạn của sông Hồng kéo dài 6 tháng.
d) 3 tháng có lưu lượng nước trên 3000 m3/s.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN HÀ NỘI (SÔNG HỒNG)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Mùa lũ của sông Hồng từ tháng 6 đến tháng 11. b) Tháng đỉnh lũ của sông Hồng là tháng 7.
c) Mùa cạn của sông Hồng kéo dài 6 tháng.
d) 3 tháng có lưu lượng nước trên 3000 m3/s.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 57 [579851]: Cho biểu đồ:

b) 4 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Mùa cạn của sông Thu Bồn dài ¾ năm.
d) Mùa lũ của sông Thu Bồn vào xuân hè.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN NÔNG SƠN (SÔNG THU BỒN)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Tháng đỉnh lũ của sông Thu Bồn là tháng 10. b) 4 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Mùa cạn của sông Thu Bồn dài ¾ năm.
d) Mùa lũ của sông Thu Bồn vào xuân hè.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 58 [579852]: Cho biểu đồ:

b) Tháng kiệt của sông Tiền là tháng 4.
c) Mùa cạn của sông Tiền kéo dài 6 tháng.
d) Mùa lũ của sông Tiền từ tháng 6 đến tháng 10.

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN MỸ THUẬN (SÔNG TIỀN)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Tháng đỉnh lũ của sông Tiền là tháng 9. b) Tháng kiệt của sông Tiền là tháng 4.
c) Mùa cạn của sông Tiền kéo dài 6 tháng.
d) Mùa lũ của sông Tiền từ tháng 6 đến tháng 10.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 59 [579853]: Cho bảng số liệu về mật độ dân số các tỉnh, thành vùng Đông Nam Bộ năm 2022 (Người/km2)

b) Chênh lệch giữa tỉnh (thành) có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là 25,1 lần.
c) Mật độ dân số của Bà Rịa - Vũng Tàu gấp 2 lần của Tây Ninh.
d) Mật độ dân số của Bình Phước bằng 27,2% của Đồng Nai.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Bình Dương có mật độ dân số cao nhất vùng Đông Nam Bộ. b) Chênh lệch giữa tỉnh (thành) có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là 25,1 lần.
c) Mật độ dân số của Bà Rịa - Vũng Tàu gấp 2 lần của Tây Ninh.
d) Mật độ dân số của Bình Phước bằng 27,2% của Đồng Nai.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 60 [579854]: Cho bảng số liệu về tỷ số giới tính của dân số phân theo vùng nước ta năm 2021 (Số nam/100 nữ)

b) 4 vùng có tỉ số giới tính thấp hơn trung bình chung cả nước.
c) Đông Nam Bộ có tỉ số giới tính cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ số giới tính cao nhất cả nước.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có dân số nam nhiều hơn dân số nữ. b) 4 vùng có tỉ số giới tính thấp hơn trung bình chung cả nước.
c) Đông Nam Bộ có tỉ số giới tính cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ số giới tính cao nhất cả nước.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 61 [579855]: Cho bảng số liệu về hiện trạng rừng phân theo vùng nước ta năm 2022

b) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tổng diện tích rùng gấp 3,2 lần Tây Nguyên.
c) 2 vùng có tỉ lệ che phủ rừng dưới 20%.
d) 3 vùng có tổng diện tích rừng dưới 1 triệu ha.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trung du và miền núi phía Bắc có diện tích và độ che phủ rừng cao nhất cả nước. b) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tổng diện tích rùng gấp 3,2 lần Tây Nguyên.
c) 2 vùng có tỉ lệ che phủ rừng dưới 20%.
d) 3 vùng có tổng diện tích rừng dưới 1 triệu ha.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
3/ CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 62 [579856]: Tính đến 31/12/2021, tỉ lệ đất lâm nghiệp của Nghệ An là 71,6%. Biết tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 1648,6 nghìn ha, tính diện tích đất lâm nghiệp của Nghệ An (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu ha).
Đáp án: 1,2 triệu ha
Câu 63 [579857]: Cho bảng số liệu

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021 (nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tổng diện tích đất cả nước năm 2021 là bao nhiêu triệu ha (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu ha)?
Đáp án: 33,1 triệu ha
Câu 64 [579858]: Cho bảng số liệu:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021 (nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp trong tổng diện tích cả nước là bao nhiêu % năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)?
Đáp án: 35,1%
Câu 65 [579859]: Cho bảng số liệu:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021 (nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ diện tích đất lâm nghiệp trong tổng diện tích lớn hơn đất chuyên dùng bao nhiêu % năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)?
Đáp án: 40,5%
Câu 66 [579860]: Cho bảng số liệu:

Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2021 diện tích đất lâm nghiệp nhiều hơn đất sản xuất nông nghiệp bao nhiêu triệu ha (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu ha)?
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021 (nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2021 diện tích đất lâm nghiệp nhiều hơn đất sản xuất nông nghiệp bao nhiêu triệu ha (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu ha)?
Đáp án: 3,8 triệu ha.
Câu 67 [579861]: Cho bảng số liệu:

SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUY NHƠN NĂM 2022
(giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính tổng số giờ nắng trong năm của trạm Quy Nhơn năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số giờ).
Đáp án: 2428 giờ
Câu 68 [579862]: Cho bảng số liệu:

SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUY NHƠN NĂM 2022
(giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính số giờ nắng trung bình tháng của trạm Quy Nhơn năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số giờ).
Đáp án: 202 giờ
Câu 69 [579863]: Cho bảng số liệu:

SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUY NHƠN NĂM 2022
(giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết có bao nhiêu tháng có số giờ nắng cao hơn số giờ nắng trung bình tháng của trạm Quy Nhơn năm 2022?
Đáp án: 6 tháng
Câu 70 [579864]: Cho bảng số liệu:

SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM NAM ĐỊNH NĂM 2022
(giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính tổng số giờ nắng trong năm của trạm Nam Định năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số giờ).
Đáp án: 1364 giờ
Câu 71 [579865]: Cho bảng số liệu:

SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM NAM ĐỊNH NĂM 2022
(giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính số giờ nắng trung bình tháng của trạm Nam Định năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số giờ).
Đáp án: 114 giờ
Câu 72 [579866]: Cho bảng số liệu về số giờ nắng các tháng trong năm tại trạm Nam Định năm 2022 (giờ)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết có bao nhiêu tháng có số giờ nắng thấp hơn số giờ nắng trung bình tháng của trạm Nam Định năm 2022.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết có bao nhiêu tháng có số giờ nắng thấp hơn số giờ nắng trung bình tháng của trạm Nam Định năm 2022.
Đáp án: 6 tháng
Câu 73 [579867]: Cho bảng số liệu về lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2022 (mm)


(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính tổng lượng mưa năm của trạm Bãi Cháy năm 2022 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của mm)?
Đáp án: 2576 mm
Câu 74 [579868]: Cho bảng số liệu về lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2022 (mm)


(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình tháng của trạm Bãi Cháy năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)?
Đáp án: 215 mm
Câu 75 [579869]: Cho bảng số liệu về lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2022 (mm)


(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết có bao nhiêu tháng có lượng mưa thấp hơn lượng mưa trung bình tháng của trạm Bãi Cháy năm 2022?
Đáp án: 8 tháng
Câu 76 [579870]: Cho bảng số liệu về lượng mưa các tháng trong năm tại trạm Bãi Cháy năm 2022 (mm)


(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất của trạm Bãi Cháy năm 2022 là bao nhiêu lần (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của số lần)?
Đáp án: 472 lần
Câu 77 [579871]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, tính tổng lưu lượng nước cả năm của Sông Thu Bồn tại trạm Nông Sơn.
Đáp án: 3429 m3/s
Câu 78 [579872]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình tháng của Sông Thu Bồn tại trạm Nông Sơn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m3/s).
Đáp án: 286 m3/s
Câu 79 [579873]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, tính chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của số lần)?
Đáp án: 14,4 lần
Câu 80 [579874]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Thu Bồn kéo dài mấy tháng?
Đáp án: 3 tháng
Câu 81 [579875]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa cạn trên sông Thu Bồn kéo dài mấy tháng?
Đáp án: 9 tháng
Câu 82 [579876]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của Sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước mùa lũ trên sông Thu Bồn chiếm bao nhiêu % trong tổng lưu lượng nước cả năm (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)?
Đáp án: 67,5%
Câu 83 [579877]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (m3/s)


(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tổng lưu lượng nước của sông Hồng (trạm Hà Nội) là bao nhiêu nghìn m3/s (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn m3/s)?
Đáp án: 28,8 nghìn m3/s
Câu 84 [579878]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m3/s)?
Đáp án: 2400 m3/s
Câu 85 [579879]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa cạn trên sông Hồng kéo dài mấy tháng?
Đáp án: 7 tháng
Câu 86 [579880]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Hồng bắt đầu từ tháng mấy?
Đáp án: tháng 6
Câu 87 [579881]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Hồng kết thúc vào tháng mấy?
Đáp án: tháng 10
Câu 88 [579882]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết sông Tiền có mấy tháng có lưu lượng trên 4000 m3/s/tháng?
Đáp án: 6 tháng
Câu 89 [579883]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) bắt đầu từ tháng mấy?
Đáp án: tháng 7
Câu 90 [579884]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) kết thúc vào tháng mấy?
Đáp án: tháng 11
Câu 91 [579885]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước mùa lũ chiếm bao nhiêu % trong tổng lưu lượng nước trên sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)?
Đáp án: 76%
Câu 92 [579886]: Cho bảng số liệu về cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta năm 2021 (%)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Biết lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của nước ta năm 2021 là 50560,5 nghìn người, cho biết số lao động trong nhóm 25 - 49 tuổi nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)?
Đáp án: 31,9 triệu người
Câu 93 [579887]: Cho bảng số liệu về cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta năm 2021 (%)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Biết lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của nước ta năm 2021 là 50560,5 nghìn người, cho biết số lao động ngoài nhóm 25 - 49 tuổi nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)?
Đáp án: 18,7 triệu người
Câu 94 [579888]: Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên nước ta là 50560,5 nghìn người, trong đó lao động nam là 27041,3 nghìn người. Tính tỉ lệ lao động nữ từ 15 tuổi trở lên nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).
Đáp án: 46,5%
Câu 95 [579889]: Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên nước ta là 50560,5 nghìn người, trong đó lao động nam chiếm 53,5% trong tổng lực lượng lao động, cho biết lao động nữ từ 15 tuổi trở lên nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người).
Đáp án: 23,5 triệu người
Câu 96 [579890]: Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên nước ta là 50560,5 nghìn người, trong đó lao động ở nông thôn là 32025,5 nghìn người. Tính tỉ lệ lao động ở thành thị từ 15 tuổi trở lên nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).
Đáp án: 36,7%
Câu 97 [579891]: Năm 2021, lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên nước ta là 50560,5 nghìn người, trong đó lao động ở nông thôn chiếm 63,3% trong tổng lực lượng lao động, cho biết lao động thành thị từ 15 tuổi trở lên nước ta năm 2021 là bao nhiêu triệu người (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người).
Đáp án: 18,6 triệu người
Câu 98 [579892]: Biết tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế) nước ta năm 2021 là 8487475,6 tỷ đồng, khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 8,75% trong tổng số, cho biết giá trị của khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm nước ta năm 2021 là bao nhiêu nghìn tỷ đồng (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn tỷ đồng).
Đáp án: 742,7 nghìn tỷ đồng
Câu 99 [579894]: Khi ở London là 9h sáng ngày 9 tháng 8 thì ở Việt Nam là mấy giờ?
Câu 100 [579895]: Khi ở Việt Nam là 8h sáng ngày 8 tháng 8 năm 2024 thì ở New York (múi giờ -5) là mấy giờ?