1/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1 [579795]: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân thương mại âm?
A, Brunây.
B, Campuchia.
C, Lào.
D, Inđônêxia.
Công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu (Tỉ USD) Đáp án: B
Câu 2 [579796]: Cho biểu đồ:

GDP CỦA THÁI LAN VÀ XIN-GA-PO NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Xin-ga-po và Thái Lan từ năm 2015 đến năm 2020?
A, GDP của Thái Lan luôn thấp hơn Xin-ga-po.
B, GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
C, GDP của Xin-ga-po tăng trưởng đều trong giai đoạn 2015 - 2020.
D, GDP của Xin-ga-po tăng nhiều hơn Thái Lan.
Đáp án: B
Câu 3 [579797]: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020:

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A, Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
B, Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
C, Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
D, Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 2014 - 2020.
Đáp án: B
Câu 4 [579798]: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng một số loại cây của nước ta từ năm 2014 đến năm 2020, những dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền, tròn.
B, Kết hợp, cột.
C, Đường, cột.
D, Tròn, cột.
Đáp án: C
Câu 5 [579799]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA VIỆT NAM NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (%)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2000, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam năm 2000 và năm 2020?
A, Tỉ trọng đất nông nghiệp tăng, đất chuyên dùng giảm.
B, Tỉ trọng đất lâm nghiệp có rừng và đất nông nghiệp cao nhất.
C, Tỉ trọng đất chuyên dùng thấp nhất trong cơ cấu.
D, Tỉ trọng nông nghiệp cao nhất trong cơ cấu.
Đáp án: B
Câu 6 [579800]: Cho biểu đồ:

NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 VÀ NĂM 2020

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng
sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 và năm 2020?
A, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn trung bình cả nước.
B, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn trung bình cả nước.
C, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D, Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn trung bình cả nước.
Đáp án: B
Câu 7 [579801]: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Quy mô gieo trồng lúa cả nước từ 1990 - 2020.
B, Quy mô diện tích các loại cây trồng của nước ta từ năm 2010 và năm 2017.
C, Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và năm 2017.
D, Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 2010 và năm 2017.
Đáp án: A
Câu 8 [579802]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)

(Nguồn: gso.gov.vn)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải từ 1995 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A, Miền.
B, Kết hợp.
C, Đường.
D, Tròn.
Đáp án: A
Câu 9 [579803]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI VINH VÀ NHA TRANG
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Nhiệt độ trung bình năm của Vinh và Nha Trang lần lượt là
A, 25,0oC và 26,7oC.
B, 25,2oC và 27,2oC.
C, 26,2oC và 27,8oC.
D, 24,5oC và 27,0oC.
Câu 10 [579804]: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (%)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh năm 2010 và năm 2020?
A, Tỉ trọng ngành bán lẻ cao nhất trong cơ cấu năm 2010 và năm 2020.
B, Tỉ trọng ngành dịch vụ và du lịch giảm trong giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống tăng trong giai đoạn 2010 - 2020.
D, Tỉ trọng ngành dịch vụ và du lịch năm 2020 thấp hơn 2010.
Câu 11 [579805]: Cho biểu đồ:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ
NÔNG THÔN NĂM 2000 – 2020

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
B, Số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên năm 2000 - 2020.
D, Quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn năm 2000 - 2020.
Đáp án: A
Câu 12 [579806]: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ
TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất để so sánh tình hình sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2020 là
A, tròn.
B, cột.
C, miền.
D, đường.
Câu 13 [579807]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TAM ĐƯỜNG VÀ QUY NHƠN
(Đơn vị: oC)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Tam Đường và Quy Nhơn lần lượt là
A, 11,9oC và 8,4oC.
B, 11,4oC và 9,5oC.
C, 10,7oC và 8,9oC.
D, 11,3oC và 7,7oC.
Câu 14 [579808]: Cho biểu đồ:

KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A, Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
B, Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
D, Cơ cấu và quy mô khách du lịch đến Việt Nam giai đoạn 2010 - 2020.
Câu 15 [579809]: Cho biểu đồ:

CÁN CÂN XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cán cân xuất - nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 - 2020?
A, Năm 2010, cán cân xuất - nhập khẩu dương, nước ta xuất siêu.
B, Từ năm 2012 đến năm 2020, cán cân xuất - nhập khẩu đều dương.
C, Năm 2010, nước ta nhập siêu 12,6 tỉ USD.
D, Năm 2020, nước ta xuất siêu 19,9 tỉ USD.
Câu 16 [579810]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A, Cột chồng.
B, Tròn.
C, Miền.
D, Kết hợp.
Câu 17 [579811]: Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: người/km2)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số phân theo vùng nước ta năm 2021?
A, Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B, Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
C, Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước.
D, Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18 [579812]: Cho biểu đồ:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
A, Số dân thành thị tăng chậm hơn nông thôn.
B, Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
C, Năm 2020, dân nông thôn chiếm gần 1/3 trong tổng số dân.
D, Năm 2020, dân thành thị chiếm gần 2/3 trong tổng số dân.
Câu 19 [579813]: Cho biểu đồ:

XUẤT – NHẬP KHẨU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A, Giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
B, Cán cân xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
C, Tốc độ tăng trưởng xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
D, Chuyển dịch cơ cấu xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
Câu 20 [579814]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2010 và năm 2020 lần lượt là
A, 54,5 và 57,3 tạ/ha.
B, 53,4 và 58,8 tạ/ha.
C, 52,1 và 58,2 tạ/ha.
D, 52,3 và 59,2 tạ/ha.