2/ CÂU HỎI DẠNG ĐÚNG SAI
Câu 1 [579815]: Cho bảng số liệu về số đơn vị hành chính phân theo vùng nước ta tính đến 31/12/2021

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất trong các vùng.
b) Có 2 vùng không có đơn vị hành chính quận.
c) Đồng bằng sông Hồng có số thị xã gấp 3 lần Tây Nguyên.
d) Đồng bằng sông Cửu Long có số huyện gấp 2,7 lần Đông Nam Bộ.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 2 [579816]: Cho bảng số liệu về số đơn vị hành chính cả nước năm 2010 và 2021

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Số thành phố trực thuộc tỉnh năm 2021 nhiều hơn 2010 là 26.
b) Số thị xã giảm từ năm 2010 đến 2021.
c) Năm 2010 có số huyện gấp 12,9 lần số thị xã.
d) Năm 2021 có số huyện gấp 6,5 lần số thành phố trực thuộc tỉnh.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 3 [579817]: Cho bảng số liệu về hiện trạng sử dụng đất cả nước tính đến 31/12/2021
(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất.
b) Đất ở bằng 37,5% đất chuyên dùng.
c) Đất lâm nghiệp gấp 20,3 lần đất ở.
d) Đất khác chiếm 11,9% trong tổng diện tích.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 4 [579818]: Cho bảng số liệu về tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc (giờ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm Vũng Tàu luôn có số giờ nắng cao nhất.
b) Năm 2022, số giờ nắng của trạm Hà Nội cao hơn năm 2015.
c) Năm 2015, số giờ nắng của trạm Đà Nẵng thấp hơn năm 2022.
d) Năm 2010, số giờ nắng của trạm Vũng Tàu gấp 2,5 lần trạm Hà Nội.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 5 [579819]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam.
b) Biên độ nhiệt năm trên 15oC.
c) Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9.
d) Trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 6 [579820]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam.
b) Biên độ nhiệt năm nhỏ, dưới 5oC.
c) Mưa tập trung vào mùa đông.
d) Trong năm có 2 tháng lượng mưa dưới 10 mm.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 7 [579821]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ không khí và lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại một trạm quan trắc ở nước ta.

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm quan trắc nằm thuộc miền khí hậu phía Bắc.
b) Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC.
c) Mưa tập trung vào thu đông.
d) Tháng có lượng mưa thấp nhất là tháng 6.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 8 [579822]: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2022 tại 2 trạm quan trắc ở nước ta (mm)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm 1 có mùa khô từ tháng 5 đến tháng 9.
b) Trạm 2 nằm ở miền Trung nước ta.
c) Mùa mưa trạm 2 tập trung vào thu đông.
d) 2 tháng có lượng mưa cao nhất của 2 trạm chênh nhau 4,6 lần.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 9 [579823]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại 2 trạm quan trắc ở nước ta (oC).

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trạm 1 thuộc miền khí hậu phía Nam.
b) Trạm 2 thuộc miền khí hậu phía Bắc.
c) Nhiệt độ trung bình năm của trạm 1 trên 30oC.
d) Biên độ nhiệt trung bình năm của trạm 2 dưới 10oC.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 10 [579824]: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số trạm quan trắc của nước ta năm 2022 (oC)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
b) Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
c) Bãi Cháy có biên độ nhiệt năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d) Chênh lệch nhiệt độ trung bình năm giữa Cà Mau và Đà Nẵng là 2,4oC.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 11 [579825]: Cho biểu đồ

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Ngành bán lẻ có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu năm 2010 và 2021.
b) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống cao hơn dịch vụ và du lịch.
c) Năm 2021, tỉ trọng dịch vụ và du lịch tăng 3,5% so với năm 2010.
d) Năm 2010, tỉ trọng dịch vụ lưu trú, ăn uống thấp hơn dịch vụ và du lịch.
a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Sai
Câu 12 [579826]: Cho bảng số liệu về mực nước cao nhất của Sông Đà (Trạm Hoà Bình) và Sông Mã (Trạm Cẩm Thuỷ) qua các năm (cm)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Hai sông đều có mực nước cao nhất vào năm 2005.
b) Năm 2022, mực nước cao nhất của sông Đà hơn sông Mã 15 cm.
c) Năm 2010, mực nước cao nhất của sông Mã thấp hơn sông Đà.
d) Năm 2015, mực nước cao nhất của sông Đà cao hơn sông Mã.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 13 [579827]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) và sông Tiền (trạm Mỹ Thuận) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Sông Hồng có lưu lượng nước cao nhất vào tháng 7.
b) Mùa lũ trên sông Tiền diễn ra sớm hơn sông Hồng.
c) Sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng 3.
d) Chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của sông Hồng là 6,1 lần.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 14 [579828]: Cho bảng số liệu về lưu lượng nước trung bình các tháng của sông Hồng (trạm Hà Nội) và sông Thu Bồn (trạm Nông Sơn) (m3/s)

(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Sông Hồng có 4 tháng có lưu lượng nước trên 2500 m3/s.
b) Sông Thu Bồn có 3 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Sông Hồng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Thu Bồn
d) Mùa lũ trên sông Thu Bồn diễn ra vào mùa thu đông.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 15 [579829]: Cho bảng số liệu về tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: Số bé trai/100 bé gái)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 4 vùng có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn trung bình cả nước.
b) Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh thấp hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Đông Nam Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao nhất cả nước.
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Câu 16 [579830]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh phân theo vùng nước ta năm 2021 (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có tổng tỷ suất sinh dưới 2 con/phụ nữ.
b) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng tỷ suất sinh cao nhất cả nước.
c) Đồng bằng sông Hồng có tổng tỷ suất sinh thấp hơn Tây Nguyên.
d) Đông Nam Bộ có tổng tỷ suất sinh cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 17 [579831]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La qua các năm (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La tăng đều từ năm 2005 đến 2021.
b) Tổng tỷ suất sinh của Sơn La luôn cao hơn của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
c) Tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc và tỉnh Sơn La đều có giá trị cao nhất năm 2015.
d) Năm 2021, tổng tỷ suất sinh của Trung du và miền núi phía Bắc thấp hơn của Sơn La.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 18 [579832]: Cho bảng số liệu về tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn của nước ta qua các năm (Đơn vị: Số con/phụ nữ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng tỷ suất sinh có sự phân hoá giữa thành thị và nông thôn.
b) Thành thị luôn có tổng tỷ suất sinh cao hơn nông thôn.
c) Tổng tỷ suất sinh của thành thị và nông thôn đều đạt giá trị cao nhất năm 2021.
d) Tổng tỷ suất sinh của nông thôn luôn cao hơn trung bình chung cả nước.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Câu 19 [579833]: Cho bảng số liệu về cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi nước ta năm 2010 và 2021 (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Lao động trên 50 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
b) Năm 2021, lao động từ 15 đến 24 tuổi giảm 8,2% so với năm 2010.
c) Lao động từ 25 đến 49 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
d) Năm 2021, lao động từ trên 50 tuổi giảm 6,5% so với năm 2010.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 20 [579834]: Cho bảng số liệu về tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo vùng nước ta năm 2010 và 2021 (tuổi)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năm 2010, tuổi kết hôn trung bình lần đầu của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.
b) Năm 2021, tuổi kết hôn trung bình lần đầu các vùng nước ta đều tăng so với năm 2010.
c) 3 vùng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu thấp hơn trung bình cả nước năm 2021.
d) Đồng bằng sông Hồng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu cao hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2021.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 21 [579835]: Cho bảng số liệu về mật độ dân số phân theo vùng nước ta năm 2022 (Người/km2)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có mật độ dân số thấp hơn trung bình chung cả nước.
b) Chênh lệch giữa vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là gần 10 lần.
c) 4 vùng có mật độ dân số dưới 500 người/km2.
d) Có duy nhất 1 vùng có mật độ dân số trên 1000 người/km2.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Câu 22 [579836]: Cho biểu đồ:

NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 VÀ 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Năng suất lúa cả năm của 2 đồng bằng cao hơn trung bình cả nước năm 2015 và 2021.
b) Năng suất lúa cả năm của cả nước và 2 đồng bằng năm 2021 đều tăng so với năm 2015.
c) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn Đồng bằng sông Hồng.
d) Năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long trong cả 2 năm 2025 và 2021.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 23 [579837]: Cho biểu đồ:

CÁN CÂN XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Cán cân xuất - nhập khẩu năm 2021 cao hơn năm 2018.
b) Cán cân xuất - nhập khẩu năm 2018 gấp 4 lần năm 2016.
c) Nước ta xuất siêu trong giai đoạn 2010 - 2021.
d) Năm 2010 nước ta xuất siêu 12,6 tỉ USD.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 24 [579838]: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trang trại chăn nuôi chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu năm 2011 và 2022.
b) Tỉ trọng trang trại trồng trọt năm 2022 giảm 16,8% so với năm 2011.
c) Năm 2022, tỉ trọng trang trại nuôi trồng thủy sản lớn hơn trang trại trồng trọt.
d) Năm 2011, tỉ trọng trang trại trồng trọt lớn hơn trang trại chăn nuôi.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 25 [579839]: Cho biểu đồ:

TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021 (%)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tây Nguyên có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất cả nước năm 2021.
b) Có 1 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp hơn trung bình cả nước.
c) Có 2 vùng có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên trên 1,1%.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao hơn 3 vùng.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 26 [579840]: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA CHIA THEO VỤ
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng sản lượng lúa cả năm tăng trong giai đoạn 1990 - 2021.
b) Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng lúa hè thu tăng nhiều hơn lúa đông xuân giai đoạn 1990 - 2021.
d) Tổng sản lượng lúa cả năm năm 2021 gấp 3,3 lần năm 1990.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 27 [579841]: Cho biểu đồ:

HIỆN TRẠNG RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Diện tích rừng tự nhiên và tỷ lệ che phủ rừng nước ta đều tăng trong giai đoạn 2010 - 2022.
b) Diện tích rừng tự nhiên năm 2014 cao hơn năm 2018.
c) Diện tích rừng tự nhiên năm 2022 giảm 0,17 triệu ha so với năm 2010.
d) Tỷ lệ che phủ rừng năm 2022 tăng 1,6% so với năm 2014.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 28 [579842]: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng sản lượng thủy sản năm 2021 gấp gần 10 lần năm 1990.
b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác giai đoạn 1990 - 2021.
c) Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhiều hơn nuôi trồng giai đoạn 1990 - 2021.
d) Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao hơn nuôi trồng trong cơ cấu tổng sản lượng thủy sản cả nước giai đoạn 1990 - 2021.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 29 [579843]: Cho biểu đồ:

SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG BÌNH QUÂN TRÊN 1000 DÂN
PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2022
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Có 2 vùng có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân cao hơn trung bình cả nước.
b) Có 4 vùng có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân dưới 5.
c) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Đông Nam Bộ có số doanh nghiệp đang hoạt động bình quân trên 1000 dân gấp 5,7 lần Tây Nguyên.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 30 [579844]: Cho biểu đồ:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG
THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước năm 2021 trên 4400 nghìn tỷ đồng.
b) Chênh lệch giữa vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất và thấp nhất gần 6 lần.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn 2 vùng.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng thấp hơn Tây Nguyên.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 31 [579845]: Cho biểu đồ:

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI THỰC HIỆN NƯỚC TA
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất trong cơ cấu.
b) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài năm 2022 tăng 4,4% so với năm 2010.
c) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước giảm dần trong cả giai đoạn.
d) Chênh lệch giữa tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện cao nhất và thấp nhất năm 2018 là 38,2%.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 32 [579846]: Cho biểu đồ:

KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA
(Doanh thu của các cơ sở lưu trú và lữ hành, Khách do các cơ sở lưu trú phục vụ)
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Kết quả kinh doanh của ngành du lịch năm 2022 giảm so với năm 2014.
Số lượt khách trong nước gấp 9,6 lần khách quốc tế năm 2018.
Doanh thu du lịch năm 2022 giảm 48,8 nghìn tỷ đồng so với năm 2010.
Số lượt khách quốc tế năm 2018 tăng 6,4 triệu lượt so với năm 2010.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 33 [579847]: Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DOANH THU
BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT VÀ VIỄN THÔNG
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Tốc độ tăng trưởng ngành bưu chính, chuyển phát và viễn thông năm 2022 đều cao hơn năm 2010.
b) Ngành bưu chính, chuyển phát và viễn thông đều có tốc độ tăng trưởng tăng đều trong giai đoạn 2010 - 2022.
c) Tốc độ tăng trưởng ngành bưu chính, chuyển phát gấp 2,8 lần viễn thông năm 2022.
d) Ngành viễn thông có tốc độ tăng trưởng cao hơn bưu chính, chuyển phát.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 34 [579848]: Cho biểu đồ:

THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG THEO GIÁ HIỆN HÀNH
PHÂN THEO VÙNG NĂM 2021
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Có 2 vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn trung bình cả nước.
b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.
c) Đồng bằng sông Cửu Long có thu nhập bình quân đầu người một tháng cao hơn 3 vùng.
d) Có 3 vùng có thu nhập bình quân đầu người một tháng dưới 4 triệu đồng.
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Câu 35 [579849]: Cho biểu đồ:

THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN
THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị và nông thôn đều tăng từ năm 2004 đến 2020.
b) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị luôn cao hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
c) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhiều hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
d) Thu nhập bình quân đầu người một tháng của thành thị tăng nhanh hơn nông thôn trong giai đoạn 2004 - 2020.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 36 [579850]: Cho biểu đồ:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN HÀ NỘI (SÔNG HỒNG)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Mùa lũ của sông Hồng từ tháng 6 đến tháng 11.
b) Tháng đỉnh lũ của sông Hồng là tháng 7.
c) Mùa cạn của sông Hồng kéo dài 6 tháng.
d) 3 tháng có lưu lượng nước trên 3000 m3/s.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 37 [579851]: Cho biểu đồ:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN NÔNG SƠN (SÔNG THU BỒN)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Tháng đỉnh lũ của sông Thu Bồn là tháng 10.
b) 4 tháng có lưu lượng nước dưới 100 m3/s.
c) Mùa cạn của sông Thu Bồn dài ¾ năm.
d) Mùa lũ của sông Thu Bồn vào xuân hè.
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 38 [579852]: Cho biểu đồ:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI TRẠM THUỶ VĂN MỸ THUẬN (SÔNG TIỀN)
(Nguồn: Số liệu theo Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a) Tháng đỉnh lũ của sông Tiền là tháng 9.
b) Tháng kiệt của sông Tiền là tháng 4.
c) Mùa cạn của sông Tiền kéo dài 6 tháng.
d) Mùa lũ của sông Tiền từ tháng 6 đến tháng 10.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Câu 39 [579853]: Cho bảng số liệu về mật độ dân số các tỉnh, thành vùng Đông Nam Bộ năm 2022 (Người/km2)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Bình Dương có mật độ dân số cao nhất vùng Đông Nam Bộ.
b) Chênh lệch giữa tỉnh (thành) có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất là 25,1 lần.
c) Mật độ dân số của Bà Rịa - Vũng Tàu gấp 2 lần của Tây Ninh.
d) Mật độ dân số của Bình Phước bằng 27,2% của Đồng Nai.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Câu 40 [579854]: Cho bảng số liệu về tỷ số giới tính của dân số phân theo vùng nước ta năm 2021 (Số nam/100 nữ)

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) 2 vùng có dân số nam nhiều hơn dân số nữ.
b) 4 vùng có tỉ số giới tính thấp hơn trung bình chung cả nước.
c) Đông Nam Bộ có tỉ số giới tính cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
d) Trung du và miền núi phía Bắc có tỉ số giới tính cao nhất cả nước.
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 41 [579855]: Cho bảng số liệu về hiện trạng rừng phân theo vùng nước ta năm 2022

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
a) Trung du và miền núi phía Bắc có diện tích và độ che phủ rừng cao nhất cả nước.
b) Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tổng diện tích rùng gấp 3,2 lần Tây Nguyên.
c) 2 vùng có tỉ lệ che phủ rừng dưới 20%.
d) 3 vùng có tổng diện tích rừng dưới 1 triệu ha.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng