PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 [256628]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Đáp án: D
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

Câu 2 [256650]: Trong không gian
trục tọa độ
có một vectơ chỉ phương là


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Trong không gian
trục tọa độ
có một vectơ chỉ phương là
Đáp án: B
Trong không gian



Câu 3 [676907]: Với
,
bằng


A, 

B,
.

C, 

D,
.

Chọn đáp án C.
Ta có:

Đáp án: C
Ta có:



Câu 4 [386265]: Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:


Câu 5 [687339]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật và
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng
?




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có:

Lại có:
Mà
Đáp án: D

Ta có:


Lại có:

Mà


Câu 6 [256623]: Cấp số cộng
có
Công sai của cấp số cộng
bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có:
là dãy cấp số cộng.
Có




Đáp án: B
Ta có:

Có






Câu 7 [693183]: Trong không gian
khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Áp dụng CT tính khoảng cách điểm đến mặt phẳng ta có:

Đáp án: A
Áp dụng CT tính khoảng cách điểm đến mặt phẳng ta có:


Câu 8 [699447]: Tích phân
có giá trị bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có:



Đáp án: B
Ta có:





Câu 9 [693184]: Cho hàm số
có đạo hàm
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Xét

Ta có trục xét dấu
như sau:
Từ trục xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại. Đáp án: C
Xét


Ta có trục xét dấu


Từ trục xét dấu ta thấy hàm số có 1 điểm cực đại. Đáp án: C
Câu 10 [685468]: Cho hình hộp
với tâm
Đẳng thức nào sau đây sai?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.

Xét
(Đúng)
Xét
(Sai)
Ta có:


(Đúng)
Ta có:
(Đúng) Đáp án: B

Xét


Xét


Ta có:




Ta có:


Câu 11 [693185]: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượt khách hàng đặt bàn qua hình thức trực tuyến mỗi ngày trong quý III năm 2024 của một nhà hàng. Cột thứ nhất biểu diễn số ngày có từ 1 đến dưới 6 lượt đặt bàn; cột thứ hai biểu diễn số ngày có từ 6 đến dưới 11 lượt đặt bàn; ...

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên bằng

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên bằng
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.

Ta có:


Đáp án: B

Ta có:




Câu 12 [352490]: Gọi
là các nghiệm của phương trình
Tính



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có:







Đáp án: A
Ta có:









PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13 [693186]: Cho hàm số
có đồ thị là
và điểm cực trị của đồ thị là



a) Đúng.
ĐKXĐ:
hay
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
b) Sai.
Ta có:
c) Đúng.
Ta có:
Vậy toạ độ của điểm
là
d) Đúng.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
Cách 1: Diện tích tam giác
là:
Cách 2:
Diện tích tam giác
là:


ĐKXĐ:


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là

b) Sai.
Ta có:


c) Đúng.
Ta có:





Vậy toạ độ của điểm


d) Đúng.
Phương trình hoành độ giao điểm là:




Cách 1: Diện tích tam giác



Cách 2:


Diện tích tam giác




Câu 14 [693188]: Hai nhà máy cùng sản xuất 1 loại linh kiện điện tử. Năng suất nhà máy hai gấp 3 lần năng suất nhà máy một. Tỷ lệ hỏng của nhà máy một và hai lần lượt là 0,1% và 0,2%. Giả sử linh kiện bán ở Trung tâm chỉ do hai nhà máy này sản xuất. Mua 1 linh kiện ở Trung tâm.
Gọi A là biến cố: “linh kiện điện tử do nhà máy I sản xuất”
Gọi B là biến cố: “linh kiện bị hỏng”
Gọi A là biến cố: “linh kiện điện tử do nhà máy I sản xuất”
Gọi B là biến cố: “linh kiện bị hỏng”
Gọi
lần lượt là biến cố linh kiện điện tử do nhà máy nhà máy II sản xuất và biến cố linh kiện bình thường.
a) Sai.
Ta có
là một hệ đầy đủ.
Xác suất để linh kiện điện tử đó do nhà máy II sản xuất là
.
b) Sai.
Từ dữ kiện đề bài, ta có
Ta có sơ đồ cây:

c) Đúng.
Xác suất linh kiện bán ra là một linh kiện bị hỏng là:




d) Sai.
Ta có:





a) Sai.
Ta có


Xác suất để linh kiện điện tử đó do nhà máy II sản xuất là

b) Sai.
Từ dữ kiện đề bài, ta có

Ta có sơ đồ cây:

c) Đúng.
Xác suất linh kiện bán ra là một linh kiện bị hỏng là:




d) Sai.
Ta có:





Câu 15 [693187]: Trong không gian với hệ tọa độ
(đơn vị trên mỗi trục tọa độ là km), một máy bay đang ở vị trí
và sẽ hạ cánh ở vị trí
trên đường băng (Hình minh họa bên dưới). Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng
đi qua ba điểm
và 








a) Đúng.
Ta có
(km).
b) Đúng.
Do đó thời gian để máy bay từ vị trí A hạ cánh tại vị trí B là:
(phút)
(phút).
c) Sai.
Giả sử điểm
là vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh, suy ra
.
Mặt phẳng
có phương trình 

Suy ra
.
d) Sai.
Mặt khác: Do hai vectơ
cùng hướng nên tồn tại số thực
sao cho

.
Vì
nên
. Suy ra
.
Vậy độ cao của máy bay khi xuyên qua đám mây là
km.
Ta có

b) Đúng.
Do đó thời gian để máy bay từ vị trí A hạ cánh tại vị trí B là:


c) Sai.
Giả sử điểm


Mặt phẳng



Suy ra

d) Sai.
Mặt khác: Do hai vectơ





Vì



Vậy độ cao của máy bay khi xuyên qua đám mây là

Câu 16 [693189]: Một bình nhiên liệu trên cánh máy bay phản lực được mô hình hóa bằng cách quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
quanh trục hoành, trong đó
và
được đo bằng mét (xem hình vẽ). Biết rằng chiếc máy bay đó có 4 bình chứa nhiên liệu như nhau và được đổ đầy trước khi bay. Giả sử tốc độ tiêu hao nhiên liệu trên máy bay được mô phỏng bằng hàm số
lít/giờ (
tính theo giờ,
).









a) Sai.
Ta có:

b) Sai.
Thể tích của nhiên liệu trên mỗi bình nhiên liệu được xác định bởi công thức
c) Đúng.
Thể tích của nhiên liệu trên mỗi bình nhiên liệu bằng:


Thể tích của 4 bình nhiên liệu bằng:



d) Đúng.
Tốc độ tiêu hao nhiên liệu trên máy bay được mô phỏng bằng hàm số
lít/giờ.
Gọi
là thời gian máy bay đó sẽ tiêu hao hết
năng lượng, khi đó:
Vậy máy bay đó sẽ tiêu hao hết
năng lượng sau 3,91 giờ bay .
Ta có:






b) Sai.
Thể tích của nhiên liệu trên mỗi bình nhiên liệu được xác định bởi công thức

c) Đúng.
Thể tích của nhiên liệu trên mỗi bình nhiên liệu bằng:



Thể tích của 4 bình nhiên liệu bằng:




d) Đúng.
Tốc độ tiêu hao nhiên liệu trên máy bay được mô phỏng bằng hàm số


Gọi








Vậy máy bay đó sẽ tiêu hao hết

PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17 [693190]: Cho tứ diện
tam giác
vuông cân tại
vuông góc với mặt phẳng
là trung điểm
góc giữa đường thẳng
với mặt phẳng
bằng
biết
Thể tích của khối tứ diện
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).













Điền đáp án:

Tam giác
vuông cân tại
có
Kẻ
, ta có 
Ta có:


Ta có:


Từ
và 
.
Khi đó thể tích của khối tứ diện
là 



Tam giác




Kẻ



Ta có:



Ta có:




Từ



Khi đó thể tích của khối tứ diện




Câu 18 [693191]: Tổng số tam giác của hình bên dưới là bao nhiêu?

Điền đáp án:
Số tam giác có cạnh 4 đơn vị là 1.
Số tam giác có cạnh 3 đơn vị là 3.
Số tam giác có cạnh 2 đơn vị là 7.
Số tam giác có cạnh 1 đơn vị là 16.
Tổng có tất cả
tam giác.

Số tam giác có cạnh 4 đơn vị là 1.
Số tam giác có cạnh 3 đơn vị là 3.
Số tam giác có cạnh 2 đơn vị là 7.
Số tam giác có cạnh 1 đơn vị là 16.
Tổng có tất cả

Câu 19 [693192]: Một tin tức điện báo tạo thành từ các tín hiệu chấm (.) và vạch (-). Qua thống kê cho biết là do tạp âm nên khi truyền tin, bình quân
tín hiệu chấm bị méo thành tín hiệu vạch và
tín hiệu vạch bị méo thành tín hiệu chấm. Biết rằng tỉ số các tín hiệu chấm và vạch trong truyền tin đi là 5:3. Tính xác suất sao cho nhận đúng tín hiệu đi nếu nhận được chấm (.). Kết quả viết dạng số thập phân.



Điền đáp án : 
Giả sử người ta phát đi 1 tín hiệu. Gọi
là biến cố tín hiệu truyền đi là tín hiệu chấm (.) và
là biến cố tín hiệu truyền đi là tín hiệu vạch (-).
Như vậy
và 
Gọi
là biến cố nhận được tín hiệu chấm
Ta có sơ đồ cây sau:

Ta có:
Ta cần tính

Giả sử người ta phát đi 1 tín hiệu. Gọi


Như vậy


Gọi

Ta có sơ đồ cây sau:

Ta có:

Ta cần tính

Câu 20 [699512]: Trong không gian
cho tam giác
đường phân giác
với
Biết điểm
thuộc đường thẳng
điểm
thuộc mặt phẳng
và
Đường thẳng
có một vecto chỉ phương là
Tính













Điền đáp án : 
Gọi
Ta có:
Tam giác
có đường phân giác trong
với
Khi đó:

Gọi


Ta có:


Tam giác












Khi đó:






Câu 21 [693193]: Một người thợ gốm sứ muốn thiết kế một cái bình hoa bằng cách quanh hình
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục
Hình phẳng
nằm trong hình chữ nhật
giới hạn bởi các đoạn thẳng
là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh
cung tròn
(có tâm là trung điểm của đoạn thẳng
) và cung parabol
Biết
dm,
dm. Tiếp tuyến của cung tròn và cung parabol tại điểm
là trùng nhau. Bình hoa đó có thể tích bằng bao nhiêu lít? Kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
















Điền đáp án:

Ta có:

Phương trình đường tròn
tâm
bán kính
là
hay 
Gọi
là hàm số của cung tròn
khi đó: 

Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi
bằng

Gọi
là hàm số cung parabol đi qua
và
Khi đó ta có:
hay 
Tiếp tuyến của cung tròn và cung parabol tại điểm
là trùng nhau nên

Do đó,
Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi
bằng

Thể tích của bình hoa đó bằng





Ta có:


Phương trình đường tròn





Gọi




Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi





Gọi



Khi đó ta có:


Tiếp tuyến của cung tròn và cung parabol tại điểm




Do đó,

Thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi





Thể tích của bình hoa đó bằng




Câu 22 [702530]: Hình vẽ sau mô tả một đường cong Agnesi và được xây dựng trong hệ tọa độ
như sau: vẽ một đường tròn có tâm
và bán kính bằng
từ điểm
kẻ một đường thẳng cắt đường tròn tại điểm thứ 2 là điểm
và cắt đường thẳng
tại điểm
Gọi
là giao điểm của đường thẳng qua
vuông góc với
và đường thẳng qua
vuông góc với. Tập hợp các điểm
tạo thành một đường cong
gọi là đường cong Agnesi. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).















Điền đáp án:

Gọi
là hình chiếu của
lên
là hình chiếu của
lên 
Tam giác
vuông tại
có
là đường cao

Ta có:






Bảng biến thiên hàm số

Dựa vào BBT ta có:


Gọi






Tam giác





Ta có:













Bảng biến thiên hàm số


Dựa vào BBT ta có:
