PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 [677850]: Trong không gian
Cho mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 2 [508151]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây sai?



Mệnh đề nào sau đây sai?
A, Hàm số đạt cực tiểu tại 

B, Hàm số đạt cực đại tại 

C, Hàm số đạt cực đại tại 

D, Hàm số đạt cực tiểu tại 

Chọn đáp án D.
Ta có bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
hàm số đạt cực đại tại
và
Đáp án: D
Ta có bảng biến thiên:

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại



Câu 3 [677848]: Tập xác định của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Hàm số mũ
xác định với mọi
nên tập xác định là
Đáp án: A
Hàm số mũ



Câu 4 [898230]: Cho
là cấp số cộng có
Tìm công sai
của




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có:
Đáp án: D
Ta có:




Câu 5 [527869]: Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vuông cạnh
Thể tích
của hình chóp
là







A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có
Đáp án: B
Ta có

Câu 6 [890697]: Nguyên hàm
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có :
Đáp án: C
Ta có :

Câu 7 [601731]: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thẳng
?


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Xét hàm số
thỏa mãn:
và
.
Vậy đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thẳng
Đáp án: C
Xét hàm số




Vậy đồ thị hàm số



Câu 8 [693777]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
ĐKXĐ:
Ta có:


Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là
Đáp án: C
ĐKXĐ:

Ta có:




Vậy tập nghiệm của bất phương trình


Câu 9 [693778]: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục
hình phẳng giới hạn bởiđồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
(hình vẽ)





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là



Đáp án: D
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục








Câu 10 [975604]: Cho hình lăng trụ
Gọi
là trung điểm của cạnh
Đặt
Khẳng định nào dưới đây là đúng?






A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Ta có:


Đáp án: C

Ta có:




Câu 11 [898349]: Trong không gian với hệ trục toạ độ
cho hai điểm
và
Phương trình mặt cầu nhận
làm đường kính là




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Gọi
là tâm của mặt cầu suy ra
là trung điểm của
Suy ra 
Ta có bán kính của mặt cầu
Vậy phương trình mặt cầu nhận
làm đường kính là
Đáp án: B
Gọi




Ta có bán kính của mặt cầu

Vậy phương trình mặt cầu nhận


Câu 12 [693779]: Một bệnh viện thống kê chiều cao của 50 trẻ sơ sinh 12 ngày tuổi một cách ngẫu nhiên. Kết quả thu được như sau:

Bộ giá trị nào sau đây là tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?

Bộ giá trị nào sau đây là tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.

Nhóm
là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
nên chứa tứ phân vị thứ nhất.
Ta có:

Nhóm
là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
nên chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có:


Nhóm
là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng
nên chứa tứ phân vị thứ ba.
Ta có:

Đáp án: D


Nhóm


Ta có:


Nhóm


Ta có:



Nhóm


Ta có:



PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13 [693780]: Khảo sát 100 người trong đó có 49 nam và 51 nữ về việc có nuôi thú cưng không thì được bảng sau

Chọn ngẫu nhiên một người trong số người được khảo sát.

Chọn ngẫu nhiên một người trong số người được khảo sát.
Gọi
là biến cố “Người đó nuôi thú cưng”
Gọi
là biến cố “Người đó là nam”.
a) Sai.
Xác suất người đó là nam là
b) Đúng.
Xác suất người đó nuôi thú cưng là
c) Sai.
Xác suất người đó là nam và nuôi thú cưng là
d) Đúng.
Xác suất người đó nuôi thú cưng khi biết người được chọn là nam là

Gọi

a) Sai.
Xác suất người đó là nam là

b) Đúng.
Xác suất người đó nuôi thú cưng là

c) Sai.
Xác suất người đó là nam và nuôi thú cưng là

d) Đúng.
Xác suất người đó nuôi thú cưng khi biết người được chọn là nam là

Câu 14 [693781]: Trong không gian với hệ tọa độ
một cabin cáp treo xuất phát từ điểm
chuyển động thẳng đều theo đường cáp và cùng chiều với vectơ
với tốc độ là
(Đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét); giả sử sau
kể từ lúc xuất phát
cabin đến điểm 








a) Đúng.
Do tốc độ di chuyển của cabin là
nên sau
thì độ dài đoạn
b) Sai.
Vectơ
cùng phương với vectơ
nên

c) Sai.
Phương trình tham số của đường dây cáp là
(
là tham số).
Toạ độ điểm
sau
là
d) Đúng.
Khoảng cách giữa người quan sát và cabin là độ dài

Ta thấy
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do tốc độ di chuyển của cabin là



b) Sai.
Vectơ








c) Sai.
Phương trình tham số của đường dây cáp là


Toạ độ điểm



d) Đúng.
Khoảng cách giữa người quan sát và cabin là độ dài



Ta thấy


Câu 15 [693782]: Độ cứng
của một thanh gỗ hình chữ nhật tỉ lệ thuận với tích của chiều rộng
và bình phương chiều dài
của nó (theo đơn vị cm). Biết rằng nếu thanh gỗ có chiều dài là 6cm, chiều rộng là 3cm thì độ cứng của nó bằng
Một khúc gỗ hình tròn có đường kính là
người ta cắt thành một thanh gỗ hình chữ nhật như hình vẽ sau:

Mệnh đề sau đúng hay sai?






Mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đúng.
Áp dụng định lý Pythagore:

b) Sai.
Độ cứng
của một thanh gỗ hình chữ nhật tỉ lệ thuận với tích của chiều rộng
và bình phương chiều dài
của nó 
Nếu thanh gỗ có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 3 cm thì độ cứng của nó bằng

Vậy
c) Đúng.
Từ
ta có
, thay vào
ta được 
d) Sai.
Xét hàm số
, ta có 
Với
ta có
hoặc 
Vậy độ cứng lớn nhất của miếng gỗ cắt ra được là
khi
Áp dụng định lý Pythagore:


b) Sai.
Độ cứng




Nếu thanh gỗ có chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 3 cm thì độ cứng của nó bằng


Vậy

c) Đúng.
Từ





d) Sai.
Xét hàm số


Với



Vậy độ cứng lớn nhất của miếng gỗ cắt ra được là


Câu 16 [693783]: Một ly trà sữa dạng hình nón cụt, có đường kính đáy ly là 6 cm, đường kính miệng ly là 9cm, chiều cao 13, 4 cm, ở miệng ly có sử dụng một nắp đậy có hình dạng nửa mặt cầu và ở đỉnh của nửa mặt cầu này có một hình tròn có đường kính 2cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song song với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ)

Chọn hệ trục
(đơn vị trên trục là centimet) với trục
đi qua tâm của 2 đáy hình nón cụt và gốc toạ độ
trùng với tâm của đáy lớn như hình vẽ.

Chọn hệ trục



a) Đúng.
Phương trình đường thẳng
có dạng
đi qua 2 điểm
và
nên

Vậy phương trình đường thẳng
là
b) Đúng.
Phương trình đường tròn tâm
bán kính
là
.
Do đường tròn đi qua điểm
nên 
Vậy toạ độ điểm
là
c) Đúng.
Thể tích bên trong ly không bao gồm nắp là


d) Đúng.
Đường tròn nắp ly có phương trình
Ta xét phần dương của nắp ly, ta có
.
Thế tích nắp ly là:
Vậy thể tích bên trong ly bao gồm cả thể tích nắp là:


Phương trình đường thẳng






Vậy phương trình đường thẳng


b) Đúng.
Phương trình đường tròn tâm



Do đường tròn đi qua điểm



Vậy toạ độ điểm


c) Đúng.
Thể tích bên trong ly không bao gồm nắp là



d) Đúng.
Đường tròn nắp ly có phương trình


Ta xét phần dương của nắp ly, ta có

Thế tích nắp ly là:

Vậy thể tích bên trong ly bao gồm cả thể tích nắp là:



PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17 [693784]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh bằng 
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Côsin của góc giữa hai đường thẳng
và
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).











Điền đáp án:
Chọn hệ trục toạ độ
như hình dưới đây:

Gọi điểm
là gốc toạ độ
Ta có:
là trung điểm của
là trung điểm của
Suy ra
Tích vô hướng:
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
, khi đó:





Chọn hệ trục toạ độ


Gọi điểm


Ta có:








Suy ra


Tích vô hướng:



Gọi








Câu 18 [693786]: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đó không nhỏ hơn
nếu biết rằng ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Điền đáp án: 0,27.
Gọi
là biến cố: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đó không nhỏ hơn 10”.
là biến cố: “Ít nhất một con xúc xắc xuất hiện mặt 5 chấm”.
Ta cần tính
Số phần tử của không gian mẫu là
.

Vậy
Gọi


Ta cần tính

Số phần tử của không gian mẫu là







Vậy


Câu 19 [693838]: Chủ của một nhà hàng muốn làm tường rào bao quanh
đất để làm bãi đỗ xe. Ba cạnh của khu đất sẽ được rào bằng một loại thép với chi phí 14 000 đồng một mét, riêng mặt thứ tư do tiếp giáp với mặt bên của nhà hàng nên được xây bằng tường gạch xi măng với chi phí là 28 000 đồng mỗi mét. Biết rằng cổng vào của khu đỗ xe là
Tìm chu vi của khu đất khi chi phí nguyên liệu bỏ ra là ít nhất, biết rằng khu đất rào được có dạng hình chữ nhật.



Điền đáp án: 
Gọi chiều dài phần rào không chứa cửa là

Diện tích miếng đất là
nên chiều dài phần bờ tường là 
Phần rào chứa cửa của khu đỗ xe dài
Tổng chi phí là:
(nghìn đồng)
Xét hàm số

.
Ta có

Lập bảng biến thiên, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của
trên
tại 
Chu vi của khu đất khi đó là


Gọi chiều dài phần rào không chứa cửa là


Diện tích miếng đất là


Phần rào chứa cửa của khu đỗ xe dài

Tổng chi phí là:

Xét hàm số



Ta có



Lập bảng biến thiên, ta tìm được giá trị nhỏ nhất của



Chu vi của khu đất khi đó là


Câu 20 [693785]: Trong lễ tổng kết năm học 2021-2022, lớp 10A1 nhận được 20 cuốn sách gồm 5 cuốn sách Toán, 7 cuốn sách Vật lí, 8 cuốn sách Hóa học, các sách cùng môn là giống nhau. Số sách này được chia đều cho 10 học sinh trong lớp, mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học. Bình và Bảo là 2 trong số 10 học sinh đó. Hỏi có bao nhiêu cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình nhận được giống 2 cuốn sách của Bảo.
Điền đáp án:
Vì mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học nên từ 20 quyển sách ta chia ra làm 10 phần quà. Trong đó mỗi phần quà đó hoặc là gồm 1 cuốn sách Toán và 1 cuốn sách Vật lí (loại 1), hoặc là gồm 1 cuổn sách Toán và 1 cuổn sách Hóa (loại 2), hoặc là gồm 1 cuốn sách Vật lí và 1 cuốn sách Hóa (loại 3).
Gọi
lần lượt là phần quà loại 1, loại 2 và loại 3 .
Ta có:
Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 1 là:
cách.
Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 2 là:
cách.
Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 3 là:
cách.
Số cách chia phần quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình nhận được giống 2 cuốn sách của Bảo là:
cách.

Vì mỗi học sinh chỉ nhận được hai cuốn sách khác môn học nên từ 20 quyển sách ta chia ra làm 10 phần quà. Trong đó mỗi phần quà đó hoặc là gồm 1 cuốn sách Toán và 1 cuốn sách Vật lí (loại 1), hoặc là gồm 1 cuổn sách Toán và 1 cuổn sách Hóa (loại 2), hoặc là gồm 1 cuốn sách Vật lí và 1 cuốn sách Hóa (loại 3).
Gọi

Ta có:


Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 1 là:

Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 2 là:

Số cách chia quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình và Bảo nhận được đều là quà loại 3 là:

Số cách chia phần quà sao cho 2 cuốn sách mà Bình nhận được giống 2 cuốn sách của Bảo là:

Câu 21 [700642]: Trong không gian
cho ba đường thẳng
và
Đường thẳng
vuông góc với
đồng thời cắt
tương ứng tại
sao cho độ dài
nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương là
Giá trị của
bằng bao nhiêu?












Điền đáp án: 
Giả sử
,
, ta có 
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
.
Vì
nên
nên 



Suy ra


Do đó
khi
.
Khi đó
Suy ra đường thẳng
nhận
là một VTCP 
Vậy

Giả sử



Đường thẳng


Vì






Suy ra



Do đó


Khi đó

Suy ra đường thẳng



Vậy

Câu 22 [693787]: Một người thiết kế mô hình một cái đèn ngủ bằng nhựa có hình dạng như hình vẽ 3D ở hình 1. Hình 2 là mặt cắt bởi mặt phẳng cắt đi qua trục của đèn, hình 3 là bản vẽ toán học. Tam giác
trong hình 3 là tam giác đều cạnh
dm và
là trung điểm các cạnh,
là trọng tâm của tam giác. Phần tô đậm trong hình 3 được tạo bởi giao nhau của các cặp cung tròn đi qua 3 điểm là :
và
và
và
(xem hình vẽ). Biết rằng chiếc đèn ngủ được tạo thành khi xoay phần tô đậm trong hình 3 quanh trục là đường thẳng
Chi phí trung bình để sản xuất chiếc đèn ngủ là
đồng trên mỗi
Chi phí để sản xuất đèn ngủ trên bằng bao nhiêu nghìn đồng? Làm tròn đến hàng đơn vị
















Điền đáp án:
Đường tròn đi qua

Đường tròn đi qua

Đường tròn đi qua

Lấy
Thể tích của đèn ngủ là


Chi phí để sản xuất đèn ngủ là
(nghìn đồng).

Đường tròn đi qua



Đường tròn đi qua



Đường tròn đi qua



Lấy

Thể tích của đèn ngủ là



Chi phí để sản xuất đèn ngủ là
