PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 [696449]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
Đáp án: C
Góc giữa đường thẳng



Câu 2 [256684]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
Đáp án: D
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn


Câu 3 [696450]: Cho ba số
và
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Ta có:
và
theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên
Đáp án: A
Ta có:





Câu 4 [696451]: Trong không gian
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc toạ độ
và điểm
?



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Đường thẩng đi qua gốc tọa dộ
và điểm
có vectơ chỉ phương
Vậy trong không gian
vectơ
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc toạ độ
và điểm
Đáp án: D
Đường thẩng đi qua gốc tọa dộ



Vậy trong không gian




Câu 5 [258434]: Tập nghiệm của bất phương trình
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Điều kiện xác định:
Ta có bất phương trình

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Đáp án: D
Điều kiện xác định:


Ta có bất phương trình




Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Câu 6 [696452]: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục
và hai đường thẳng 
quanh trục hoành được tính bởi công thức nào sau đây?




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
trục
và hai đường thẳng 
quanh trục hoành là
Đáp án: B
Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường





Câu 7 [696453]: Cho tứ diện đều
cạnh bằng
Độ dài của vectơ
là



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có:


Đáp án: D
Ta có:




Câu 8 [696454]: Tìm
để
là một nguyên hàm của hàm số



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
là một nguyên hàm của hàm số
nên
Đáp án: B






Câu 9 [258459]: Trong không gian
cho mặt phẳng
Tìm tọa độ điểm
thuộc tia
sao cho khoảng cách từ
đến
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Gọi tọa độ điểm
là 
Ta có:

Vậy ta có các điểm
thỏa mãn là:
Đáp án: B
Gọi tọa độ điểm


Ta có:



Vậy ta có các điểm


Câu 10 [258449]: Cho số thực
thoả mãn
Giá trị của
bằng



A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án B.
Ta có:

Khi đó:




Đáp án: B
Ta có:


Khi đó:






Câu 11 [696455]: Bảng bên dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở một cửa hàng trong một ngày.

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A, 13,9.
B, 14,2.
C, 15,1.
D, 14,6.
Chọn đáp án B.
Gọi
là mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có:

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:


Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:



Đáp án: B
Gọi

Ta có:





Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là



Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là



Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:




Câu 12 [256900]: Đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị là
và
Tính diện tích của tam giác
với
là gốc tọa độ.





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án C.
Hàm số
có

Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
và 
Diện tích của tam giác
là
Đáp án: C
Hàm số



Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là



Diện tích của tam giác


PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13 [696456]: Cho hàm số

a) Đúng.
Điều kiện xác định là
b) Sai.

c) Đúng.


BBT:
d) Sai.
Ta có:
Tập giá trị của hàm số chứa đúng 4 số nguyên.
Điều kiện xác định là

b) Sai.

c) Đúng.


BBT:

Ta có:


Câu 14 [696457]: Trong không gian tọa độ
cho điểm
và hai đường thẳng
:
và
Gọi
là đường thẳng đi qua
, cắt đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng









a) Đúng.
b) Sai.



Có





c) Sai.
Theo câu b) ta có:
.
d) Sai.
Phương trình tham số của đường thẳng
là 
Thay
theo
vào phương trình mặt phẳng
ta được:


Tung độ của giao điểm là
.
b) Sai.



Có






c) Sai.
Theo câu b) ta có:

d) Sai.
Phương trình tham số của đường thẳng


Thay







Câu 15 [697014]: Một nghiên cứu cho thấy có 5% các tin nhắn trên một mạng viễn thông X là tin nhắn quảng cáo. Trong các tin nhắn quảng cáo, 80% tin nhắn có chứa chữ “sale”. Trong các tin nhắn không quảng cáo, 2% tin nhắn có chữ “sale”. Chọn ngẫu nhiên 1 tin nhắn trên mạng viễn thông X.
Gọi
là biến cố: “tin nhắn là tin nhắn quảng cáo”.
Gọi
là biến cố: “tin nhắn chứa chữ “sale”.
Gọi

Gọi

Gọi
là biến cố “ Tin nhắn là tin nhắn quảng cáo”
là biến cố “ Tin nhắn chứa chữ sale”
a) Đúng.
Theo đề bài ta có:
b) Sai.
Vì trong các tin nhắn quảng cáo, 80% tin nhắn có chứa chữ “sale”
.
c) Sai.
Theo công thức xác suất toàn phần ta có:


d) Đúng.
Theo công thức Bayes ta có:


a) Đúng.
Theo đề bài ta có:

b) Sai.
Vì trong các tin nhắn quảng cáo, 80% tin nhắn có chứa chữ “sale”

c) Sai.
Theo công thức xác suất toàn phần ta có:


d) Đúng.
Theo công thức Bayes ta có:

Câu 16 [696460]: Cho hàm số
liên tục trên
thoả mãn
với
là các số thực. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và các đường thẳng
.








a) Đúng.
Vì hàm số liên tục tại
b) Sai.

c) Sai.
Từ

Mà
d) Sai.
Thể tích khối tròn xoay
khi quay quanh trục hoành là


Vì hàm số liên tục tại


b) Sai.


c) Sai.
Từ



Mà



d) Sai.
Thể tích khối tròn xoay




PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17 [696461]: Cho hình hộp đứng
có đáy
là hình thoi cạnh bằng
tam giác
đều,
Gọi
là trung điểm của cạnh
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).









Điền đáp án: 0,9.
Vì

Vì
là trung điểm của

Kẻ
Mà

Kẻ

Xét
vuông tại
có:




Vì



Kẻ

Mà


Kẻ


Xét




Câu 18 [696462]: Một chiếc cầu được bắc qua sông. Để trợ lực cho cây cầu, người ta làm một vòm đỡ cong hình parabol. Với hệ trục toạ độ
được gắn vào như hình vẽ, khoảng cách giữa 2 chân của vòm đỡ là
Khoảng cách từ chân cầu (điểm
) tới điểm
là
Tại một điểm cách chân cầu (điểm
)
người ta đo được khoảng cách từ mặt cầu xuống vòm đỡ là
Nếu kết quả làm tròn đến hàng đơn vị thì chiều cao tối đa
của vòm đỡ là bao nhiêu mét? (khoảng cách từ đỉnh vòm đến đường thẳng
).











Điền đáp án:
Parabol
có đỉnh nằm trên trục
và nằm hoàn toàn dưới trục
với hệ tọa độ như hình vẽ nên suy ra phương trình của
có dạng
với 
Do
nên hoành độ của đỉnh parabol là 30.
Do đó
Ta có
suy ra tọa độ của điểm
nằm trên parabol là điểm 
Thay
tọa độ vào phương trình parabol ta có: 

Ta có phương trình parabol
Độ dài của vòm đỡ cũng chính là độ dài đoạn
Ta có :



Parabol






Do

Do đó

Ta có



Thay



Ta có phương trình parabol

Độ dài của vòm đỡ cũng chính là độ dài đoạn

Ta có :




Câu 19 [693214]: Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, thầy Duy tổ chức một trò chơi và phần thưởng dành cho các bạn học sinh trong lớp 12A khi có kết quả đúng là một cuốn Sách ID. Trò chơi như sau: thầy Duy phát cho mỗi bạn một cây kéo và một tấm vải hình tam giác có độ dài ba cạnh là
từ tấm vải đó mỗi bạn phải cắt một hình chữ nhật với hai đỉnh nằm trên hai cạnh bên và hai đỉnh còn lại nằm trên cạnh đáy sao cho hình chữ nhật cắt ra có diện tích lớn nhất bằng
(xem hình minh hoạ).

Vậy để nhận được thưởng thì giá trị
mà các bạn cần tính bằng bao nhiêu?



Vậy để nhận được thưởng thì giá trị

Điền đáp án: 0,06.
Đặt

Vì




Vì






Câu 20 [696463]: Chất lỏng chảy qua một ống thép không gỉ có độ dẫn nhiệt
Ống có bán kính trong
và bán kính ngoài
Nhiệt độ của thành bên trong được duy trì ở mức 400°C. Ống thép không gỉ cần được cách nhiệt bằng bọt urethane với
Nhiệt lượng mất mát
là hằng số trong toàn bộ đường ống và lớp cách nhiệt. Theo định luật Fourier ta có
(trong đó
là khoảng cách từ điểm A đến tâm mặt cắt). Độ dày của lớp cách nhiệt cần thiết là bao nhiêu centimét để nhiệt độ ở bên ngoài của bọt không quá 50°C? (làm tròn đến hàng đơn vị).








Điền đáp án: 19
Từ đề bài ra, ta có:
và có

Nhiệt độ của thành bên trong được duy trì ở mức
nhiệt độ thành ngoài là
nên ta có:

Nhiệt độ ở bên ngoài của bọt không quá
nên ta có:







Vậy độ dày của lớp cách nhiệt cần thiết là:
Từ đề bài ra, ta có:



Nhiệt độ của thành bên trong được duy trì ở mức



Nhiệt độ ở bên ngoài của bọt không quá








Vậy độ dày của lớp cách nhiệt cần thiết là:

Câu 21 [703026]: Cho một lưới ô vuông kích thước
với các kí hiệu như hình vẽ. Với
là 2 điểm nằm ở các nút giao (như hình vẽ).

Để đi từ điểm
đến
một con kiến di chuyển ngẫu nhiên sang phải hoặc đi lên theo các đoạn thẳng là cạnh của hình vuông đơn vị.
Gọi
là biến cố: “Con kiến đi từ
”.
Gọi
là biến cố: “Con kiến đi từ
”.
Tính xác suất có điều kiện
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).



Để đi từ điểm


Gọi


Gọi


Tính xác suất có điều kiện

Điền đáp án: 0,32.
Ta đặt hệ trục tọa độ
tại điểm
.
.
Ta có bài toán tổng quát sau:
Nếu di chuyển sang phải hoặc đi lên từ điểm
đến điểm
thì số cách di chuyển sẽ là
cách .
Số cách con kiến đi từ điểm
đến
là
Số cách con kiến đi từ điểm
đến
là
Số cách con kiến đi từ điểm
đến
là
Số cách con kiến đi từ điểm
đến
là
Số cách con kiến đi từ điểm
đến
là
Ta có:
Ta đặt hệ trục tọa độ



Ta có bài toán tổng quát sau:
Nếu di chuyển sang phải hoặc đi lên từ điểm



Số cách con kiến đi từ điểm



Số cách con kiến đi từ điểm



Số cách con kiến đi từ điểm



Số cách con kiến đi từ điểm



Số cách con kiến đi từ điểm



Ta có:



Câu 22 [696503]: Trong không gian
cho mặt cầu
và mặt phẳng
và điểm
Từ một điểm
thay đổi trên mặt phẳng
kẻ các tiếp tuyến phân biệt
đến
là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ
đến mặt phẳng
lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
là
Giá trị của biểu thức
bằng bao nhiêu?













Điền đáp án: -4.
Mặt cầu
có 
Giả sử
thay đổi trên mặt phẳng 

Vì các tiếp tuyến phân biệt
đến 
luôn nhìn
dưới một góc vuông.
Luôn tồn tại mặt cầu ngoại tiếp
tâm là trung điểm
.
Gọi
là trung điểm 

Phương trình mặt cầu:

Dễ dàng thấy được mặt cầu


Ta có mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định 
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng 

Vậy khoảng cách từ
đến mặt phẳng
lớn nhất



Mặt cầu


Giả sử



Vì các tiếp tuyến phân biệt








Gọi




Phương trình mặt cầu:


Dễ dàng thấy được mặt cầu



Ta có mặt phẳng


Gọi




Vậy khoảng cách từ





