Đáp án Thi online - Bài 1 Bảng số liệu
Câu 1 [308866]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039572.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
b. Năng suất lúa tăng đều qua các năm.⟶ Đúng
c. Năng suất lúa năm 2010 thấp hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
d. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000. ⟶ Sai
Câu 2 [308867]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: triệu tấn.km)
12039575.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường hàng không tăng nhanh nhất.⟶ Đúng
b. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường biển tăng nhanh hơn đường hàng không.⟶ Sai
c. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường bộ.⟶ Sai
d. Khối lượng hàng hóa luân chuyển đường sắt tăng nhiều hơn đường biển.⟶ Sai
Câu 3 [308868]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039585.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn nhất.⟶ Đúng
b. Diện tích gieo trồng ngô lớn hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Đúng
c. Diện tích gieo trồng lúa giảm ít hơn diện tích gieo trồng mía.⟶ Sai
d. Diện tích gieo trồng mía luôn nhỏ nhất.⟶ Đúng
Câu 4 [308869]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
12039594.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khu vực trong nước luôn chiếm tỉ trọng lớn hơn.⟶ Đúng
b. Khu vực trong nước có xu hướng giảm.⟶ Sai
c. Khu vực ngoài nước có xu hướng tăng.⟶ Đúng
d. Khu vực ngoài nước tăng nhiều hơn khu vực trong nước.⟶ Sai
Câu 5 [308870]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
(Đơn vị: nghìn tấn)
12039611.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa trong nước.⟶ Sai
b. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng nhanh hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Đúng
c. Vận chuyển hàng hóa trong nước luôn ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
d. Vận chuyển hàng hóa trong nước tăng ít hơn vận chuyển hàng hóa quốc tế.⟶ Sai
Câu 6 [308871]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039617.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
b. Đất lâm nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.⟶ Đúng
c. Đất chuyên dùng và đất ở của Trung du miền núi Bắc Bộ thấp hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
d. Đất chưa sử dụng và đất khác của Tây Nguyên thấp hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Đúng
Câu 7 [308872]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)
12039620.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế ngoài Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Đúng
b. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.⟶ Sai
c. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng.⟶ Sai
d. Tỷ trọng hành khách vận chuyển của kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.⟶ Sai
Câu 8 [308873]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
12039622.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Cà phê tăng nhanh hơn cao su.⟶ Sai
b. Chè tăng nhanh hơn cà phê.⟶ Sai
c. Cao su tăng ít hơn cà phê.⟶ Sai
d. Chè tăng ít hơn cà phê.⟶ Đúng
Câu 9 [308874]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12039635.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
b. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Hà Nội.⟶ Đúng
d. Nhiệt độ trung bình năm của Huế là thấp nhất.⟶ Sai
Câu 10 [308875]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12039640.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biên độ nhiệt độ của Hà Nội là lớn nhất.⟶ Đúng
b. Biên độ nhiệt độ của Lai Châu là nhỏ nhất.⟶ Đúng
c. Biên độ nhiệt của Hà Nội thấp hơn Lai Châu.⟶ Sai
d. Biên độ nhiệt của Huế thấp hơn Hà Nội.⟶ Đúng
Câu 11 [308877]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NĂM 2021
(Đơn vị: mm)
12039647.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng là cao nhất.⟶ Đúng
b. Lượng mưa trung bình của Đà Nẵng thấp hơn Hà Nội.⟶ Sai
c. Lượng mưa trung bình của Nhà Trang cao hơn Hà Nội.⟶ Sai
d. Lượng mưa trung bình của Nha Trang cao hơn Đà Nẵng.⟶ Sai
Câu 12 [308878]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039878.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn thấp hơn diện tích.⟶ Sai
b. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng luôn cao hơn diện tích.⟶ Đúng
c. Năm 2000 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
d. Năm 2020 sản lượng tăng thấp hơn diện tích.⟶ Sai
Câu 13 [308879]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2001 – 2020
(Đơn vị: ‰)
12039882.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2011 cao hơn năm 2001.⟶ Sai
b. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 thấp hơn năm 2020.⟶ Sai
c. Tỉ lệ tăng tự nhiên của năm 2001 cao hơn năm 2020.⟶ Đúng
d. Năm 2011 là năm có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất trong các năm.⟶ Sai
Câu 14 [308881]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu sau:
12039910.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Mật độ dân số 2020 thấp hơn mật độ dân số 2015.⟶ Sai
b. Mật độ dân số 2015 thấp hơn 2011.⟶ Sai
c. Mật độ dân số 2011 là cao nhất.⟶ Sai
d. Mật độ dân số 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
Câu 15 [308882]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12039921.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất lúa năm 2020 thấp hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
b. Năng suất lúa năm 1990 cao hơn năng suất lúa năm 2000.⟶ Sai
c. Năng suất lúa năm 2020 là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năng suất lúa năm 2010 là cao nhất.⟶ Sai
Câu 16 [308883]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Đơn vị: %)
12039933.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lao động đã qua đào tạo ở thành thị luôn nhiều hơn lao động ở nông thôn.⟶ Đúng
b. Lao động đã qua đào tạo ở nông thôn cao hơn ở thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2010 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
d. Năm 2020 lao động ở nông thôn đã qua đào tạo cao hơn thành thị.⟶ Sai
Câu 17 [308884]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG
NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12039939.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng có diện tích nuôi trồng thủy sản tăng.⟶ Đúng
b. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất.⟶ Đúng
c. Đông Nam Bộ có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.⟶ Sai
d. Trung du miền núi phía Bắc có diện tích nuôi trồng thủy sản thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.⟶ Đúng
Câu 18 [308885]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN 1 THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn đồng)
12039962.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động của cả nước năm 2020 tăng gấp 2,3 lần so với năm 2010.⟶ Đúng
b. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đông Nam Bộ cao nhất cả nước năm 2020.⟶ Đúng
c. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Tây Nguyên thấp nhất cả nước năm 2010.⟶ Sai
d. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước năm 2020.⟶ Đúng
Câu 19 [308886]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12040199.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng tăng chậm hơn diện tích.⟶ Sai
b. Diện tích tăng chậm hơn sản lượng.⟶ Đúng
c. Sản lượng gieo trồng tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
d. Diện tích tăng liên tục từ 1990 đến 2020.⟶ Sai
Câu 20 [308887]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
12040203.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
b. Tây Nguyên cao hơn Đông Nam Bộ về số dự án.⟶ Sai
c. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về số dự án và tổng số vốn đăng ký.⟶ Đúng
d. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ về tổng vốn đăng ký.⟶ Sai
Câu 21 [308888]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
12040218.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Từ 2000 – 2020 sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Sai
b. Từ 2010, sản lượng than sạch luôn cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
c. Tốc độ tăng trưởng của than sạch cao hơn dầu thô.⟶ Đúng
d. Sản lượng than sạch tăng nhiều hơn dầu thô.⟶ Đúng
Câu 22 [308889]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12040230.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a. Cây công nghiệp hàng năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.⟶ Đúng
c. Cây công nghiệp hằng năm tăng nhiều hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
d. Cây công nghiệp hằng năm có diện tích cao hơn cây công nghiệp lâu năm.⟶ Sai
Câu 23 [308890]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
(Đơn vị: %)
12040250.png
a. Cây công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng ngày càng tăng.⟶ Sai
b. Cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.⟶ Đúng
c. Cây ăn quả có xu hướng giảm.⟶ Sai
d. Cây khác có xu hướng giảm nhanh.⟶ Sai
Câu 24 [308891]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
12040254.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
b. Số dân thành thị có xu hướng tăng.⟶ Đúng
c. Năm 2020 số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị là cao nhất.⟶ Đúng
d. Năm 2015, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị cao hơn 2020.⟶ Sai
Câu 25 [308892]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
12040273.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Số dân thành thị của nước ta tăng liên tục.⟶ Đúng
b. Tỉ lệ dân nông thôn thấp hơn so với dân thành thị.⟶ Sai
c. Năm 2020, số dân thành thị tăng 20 triệu người.⟶ Sai
d. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ tròn là phù hợp nhất.⟶ Sai
Câu 26 [318143]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu tấn)
12040992.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
b. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
c. Than sạch tăng nhanh hơn dầu thô.
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng than sạch và dầu thô, biểu đồ đường là thích hợp nhất.
a. Sản lượng than sạch tăng liên tục.⟶ Sai
b. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.⟶ Sai
c. Than sạch tăng nhanh hơn dầu thô.⟶ Đúng
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng than sạch và dầu thô, biểu đồ đường là thích hợp nhất.⟶ Đúng
Câu 27 [318144]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12040994.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Cả nước đều có mùa một mùa đông lạnh.
b. Vào tháng 5-10 cả nước đều nóng.
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.
d. Biên độ nhiệt của Lai Châu cao hơn Huế.
a. Cả nước đều có mùa một mùa đông lạnh.⟶ Sai
b. Vào tháng 5 - 10 cả nước đều nóng.⟶ Đúng
c. Nhiệt độ trung bình năm của Huế cao hơn Lai Châu.⟶ Đúng
d. Biên độ nhiệt của Lai Châu cao hơn Huế.⟶ Sai
Câu 28 [505093]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2021 TẠI MỘT TRẠM QUAN TRẮC Ở NƯỚC TA
Cho bảng số liệu:
12289018.png

a.
Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
b.
Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
c.
Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Nam Bộ.
d.
Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Tây Nguyên.
a. Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Nam Trung Bộ.⟶ Sai
b. Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.⟶ Sai
c. Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Nam Bộ.⟶ Đúng
d. Bảng số liệu trên của vùng khí hậu Tây Nguyên.⟶ Sai
Câu 29 [505094]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA MALAYXIA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
12289021.png
(Đơn vị: tỉ USD)
Căn cứ vào bảng số liệu, Malayxia có giá trị nhập khẩu lớn nhất vào năm
a.
2010.
b
. 2017.
c.
2020.
d.
2018.
a. 2010.⟶ Sai
b. 2017.⟶ Sai
c. 2020.⟶ Sai
d. 2018.⟶ Đúng
Câu 30 [318147]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12041006.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năng suất năm 2020 cao hơn năm 1990.
b. Năng suất năm 2020 tăng so với năm 2000.
c. Sản lượng tăng chủ yếu nhờ vào tăng diện tích.
d. Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa hè thu, biểu đồ đường, tròn, cột là thích hợp.
a. Năng suất năm 2020 cao hơn năm 1990.⟶ Đúng
b. Năng suất năm 2020 tăng so với năm 2000.⟶ Đúng
c. Sản lượng tăng chủ yếu nhờ vào tăng diện tích.⟶ Sai
d. Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa hè thu, biểu đồ đường, tròn, cột là thích hợp.⟶ Sai
Câu 31 [318148]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
12041009.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Khu vực vận tải trong nước tăng nhanh hơn khu vực vận tải ngoài nước.
b. Khu vực vận tải trong nước tăng nhiều hơn khu vực vận tải ngoài nước.
c. Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển tăng chủ yếu do tăng khối lượng hàng hóa ngoài nước.
d. Để thể hiện khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực vận tải, biểu đồ cột, miền là thích hợp.
a. Khu vực vận tải trong nước tăng nhanh hơn khu vực vận tải ngoài nước.⟶ Đúng
b. Khu vực vận tải trong nước tăng nhiều hơn khu vực vận tải ngoài nước.⟶ Đúng
c. Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển tăng chủ yếu do tăng khối lượng hàng hóa ngoài nước.⟶ Sai
d. Để thể hiện khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực vận tải, biểu đồ cột, miền là thích hợp.⟶ Đúng
Câu 32 [318149]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12041011.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a. Cây công nghiệp hằng năm giảm liên tục.
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
c. Năm 2020 cây công nghiệp hằng năm chiếm 40% diện tích cây công nghiệp.
d. Năm 2010, diện tích cây công nghiệp lâu năm gấp gần 3 lần diện tích cây công nghiệp hằng năm.
a. Cây công nghiệp hằng năm giảm liên tục.⟶ Đúng
b. Cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.⟶ Đúng
c. Năm 2020 cây công nghiệp hằng năm chiếm 40% diện tích cây công nghiệp.⟶ Sai
d. Năm 2010, diện tích cây công nghiệp lâu năm gấp gần 3 lần diện tích cây công nghiệp hằng năm.⟶ Đúng
Câu 33 [318150]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NƯỚC TA
12041012.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Dân số nước ta tăng liên tục từ 2011.
b. Mật độ dân số nước ta giảm.
c. Giai đoạn 2011 – 2020, trung bình mỗi năm dân số tăng khoảng 1 triệu người.
d. So với năm 2011, năm 2020 dân số nước ta tăng 111%.
a. Dân số nước ta tăng liên tục từ 2011.⟶ Đúng
b. Mật độ dân số nước ta giảm.⟶ Sai
c. Giai đoạn 2011 – 2020, trung bình mỗi năm dân số tăng khoảng 1 triệu người.⟶ Đúng
d. So với năm 2011, năm 2020 dân số nước ta tăng 111%.⟶ Đúng
Câu 34 [318151]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NƯỚC TA
12041013.png
a. Diện tích tăng liên tục.
b. Dân số tăng liên tục .
c. Diện tích tăng nhanh hơn dân số.
d. Để thể hiện mật độ dân số, biểu đồ cột là thích hợp nhất.
a. Diện tích tăng liên tục.⟶ Đúng
b. Dân số tăng liên tục.⟶ Đúng
c. Diện tích tăng nhanh hơn dân số.⟶ Sai
d. Để thể hiện mật độ dân số, biểu đồ cột là thích hợp nhất.⟶ Đúng
Câu 35 [318152]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
12041018.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
a. Lào tăng, Campuchia tăng.
b. Campuchia tăng, Lào giảm.
c. Lào giảm, Campuchia giảm.
d. Để thể hiện sản lượng ngô của Cam-pu-chia, biểu đồ cột, đường, tròn là thích hợp.
a. Lào tăng, Campuchia tăng.⟶ Sai
b. Campuchia tăng, Lào giảm.⟶ Đúng
c. Lào giảm, Campuchia giảm.⟶ Sai
d. Để thể hiện sản lượng ngô của Cam-pu-chia, biểu đồ cột, đường, tròn là thích hợp.⟶ Sai
Câu 36 [318153]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Đơn vị: ‰)
12041020.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Về tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
a. Bru-nây cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Lào.
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào và thấp hơn Cam-pu-chia.
c. Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây và cao hơn Lào.
d. Để thể hiện tỉ lệ sinh, tử của các quốc gia, biểu đồ đường là thích hợp.
a. Bru-nây cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Lào.⟶ Đúng
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào và thấp hơn Cam-pu-chia.⟶ Sai
c. Cam-pu-chia thấp hơn Bru-nây và cao hơn Lào.⟶ Sai
d. Để thể hiện tỉ lệ sinh, tử của các quốc gia, biểu đồ đường là thích hợp.⟶ Sai
Câu 37 [318154]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
12041024.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)

Về mật độ dân số:
a. Lào cao hơn Mi-an-ma và thấp hơn Thái Lan.
b. Thái Lan cao hơn Việt Nam và cao hơn Lào.
c. Việt Nam cao hơn Thái Lan và cao hơn Mi-an-ma.
d. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan và thấp hơn Việt Nam.
a. Lào cao hơn Mi-an-ma và thấp hơn Thái Lan.⟶ Sai
b. Thái Lan cao hơn Việt Nam và cao hơn Lào.⟶ Sai
c. Việt Nam cao hơn Thái Lan và cao hơn Mi-an-ma.⟶ Đúng
d. Mi-an-ma cao hơn Thái Lan và thấp hơn Việt Nam.⟶ Sai
Câu 38 [318155]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: USD)
12041030.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.
b. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
c. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
d. Phi-lip-pin tăng còn Thái Lan giảm.
a. Thái Lan tăng nhiều hơn Phi-lip-pin.⟶ Đúng
b. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.⟶ Sai
c. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.⟶ Sai
d. Phi-lip-pin tăng còn Thái Lan giảm.⟶ Sai
Câu 39 [318156]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
12041032.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)

Về số dân thành thị
a. Cam-pu-chia cao hơn Mai-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin.
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và cao hơn Phi-lip-pin.
c. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin và thấp hơn Cam-pu-chia.
d. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị là biểu đồ kết hợp.
a. Cam-pu-chia cao hơn Mai-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin.⟶ Sai
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và cao hơn Phi-lip-pin.⟶ Đúng
c. Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin và thấp hơn Cam-pu-chia.⟶ Sai
d. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị là biểu đồ kết hợp.⟶ Đúng
Câu 40 [318157]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO GIỚI TÍNH, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn người)
12041034.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Số dân nam luôn cao hơn nữ.
b. Dân số nước ta tăng không liên tục.
c. Tỉ lệ nam thấp hơn nữ trong tổng số dân.
d. Biểu đồ cột là thích hợp nhất để thể hiện số dân nam nữ và tổng số dân.
a. Số dân nam luôn cao hơn nữ.⟶ Sai
b. Dân số nước ta tăng không liên tục.⟶ Sai
c. Tỉ lệ nam thấp hơn nữ trong tổng số dân.⟶ Đúng
d. Biểu đồ cột là thích hợp nhất để thể hiện số dân nam nữ và tổng số dân.⟶ Đúng
Câu 41 [327975]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA TÍNH ĐẾN 31/12/2021
12103543.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất trong các vùng.
b. Có 2 vùng không có đơn vị hành chính quận.
c. Đồng bằng sông Hồng có số thị xã gấp 3 lần Tây Nguyên.
d. Đồng bằng sông Cửu Long có số huyện gấp 2,7 lần Đông Nam Bộ.
a. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất trong các vùng.⟶ Sai
b. Có 2 vùng không có đơn vị hành chính quận.⟶ Đúng
c. Đồng bằng sông Hồng có số thị xã gấp 3 lần Tây Nguyên.⟶ Sai
d. Đồng bằng sông Cửu Long có số huyện gấp 2,7 lần Đông Nam Bộ.⟶ Đúng
Câu 42 [327977]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẢ NƯỚC NĂM 2010 VÀ 2021
12103553.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Số thành phố trực thuộc tỉnh năm 2021 nhiều hơn 2010 là 26.
b. Số thị xã giảm từ năm 2010 đến 2021.
c. Năm 2010 có số huyện gấp 12,9 lần số thị xã.
d. Năm 2021 có số huyện gấp 6,5 lần số thành phố trực thuộc tỉnh.
a. Số thành phố trực thuộc tỉnh năm 2021 nhiều hơn 2010 là 26.⟶ Sai
b. Số thị xã giảm từ năm 2010 đến 2021.⟶ Sai
c. Năm 2010 có số huyện gấp 12,9 lần số thị xã.⟶ Đúng
d. Năm 2021 có số huyện gấp 6,5 lần số thành phố trực thuộc tỉnh.⟶ Đúng
Câu 43 [327978]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021
(Đơn vị: nghìn ha)
12103562.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất.
b. Đất ở bằng 37,5% đất chuyên dùng.
c. Đất lâm nghiệp gấp 20,3 lần đất ở.
d. Đất khác chiếm 11,9% trong tổng diện tích.
a. Đất sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất.⟶ Sai
b. Đất ở bằng 37,5% đất chuyên dùng.⟶ Đúng
c. Đất lâm nghiệp gấp 20,3 lần đất ở.⟶ Đúng
d. Đất khác chiếm 11,9% trong tổng diện tích.⟶ Sai
Câu 44 [327981]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ GIỜ NẮNG TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC
(Đơn vị: giờ)
12103568.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Trạm Vũng Tàu luôn có số giờ nắng cao nhất.
b. Năm 2022, số giờ nắng của trạm Hà Nội cao hơn năm 2015.
c. Năm 2015, số giờ nắng của trạm Đà Nẵng thấp hơn năm 2022.
d. Năm 2010, số giờ nắng của trạm Vũng Tàu gấp 2,5 lần trạm Hà Nội.
a. Trạm Vũng Tàu luôn có số giờ nắng cao nhất.⟶ Đúng
b. Năm 2022, số giờ nắng của trạm Hà Nội cao hơn năm 2015.⟶ Sai
c. Năm 2015, số giờ nắng của trạm Đà Nẵng thấp hơn năm 2022.⟶ Sai
d. Năm 2010, số giờ nắng của trạm Vũng Tàu gấp 2,5 lần trạm Hà Nội.⟶ Sai
Câu 45 [327982]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG
TRONG NĂM 2022 TẠI MỘT TRẠM QUAN TRẮC Ở NƯỚC TA
12103572.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam.
b. Biên độ nhiệt năm trên 15oC.
c. Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9.
d. Trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.
a. Trạm quan trắc thuộc miền khí hậu phía Nam.⟶ Sai
b. Biên độ nhiệt năm trên 15oC.⟶ Đúng
c. Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9.⟶ Đúng
d. Trong năm có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC.⟶ Đúng
Câu 46 [327984]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM, NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7
TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Đơn vị: oC)
12103581.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
b. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
c. Bãi Cháy có biên độ nhiệt năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
d. Chênh lệch nhiệt độ trung bình năm giữa Cà Mau và Đà Nẵng là 2,4oC.
a. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Nam ra Bắc.⟶ Đúng
b. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Nam ra Bắc.⟶ Sai
c. Bãi Cháy có biên độ nhiệt năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.⟶ Đúng
d. Chênh lệch nhiệt độ trung bình năm giữa Cà Mau và Đà Nẵng là 2,4oC.⟶ Sai
Câu 47 [327985]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
MỰC NƯỚC CAO NHẤT CỦA SÔNG ĐÀ (TRẠM HOÀ BÌNH)
VÀ SÔNG MÃ (TRẠM CẨM THUỶ) QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: cm)
12103617.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Hai sông đều có mực nước cao nhất vào năm 2005.
b. Năm 2022, mực nước cao nhất của sông Đà hơn sông Mã 15cm.
c. Năm 2010, mực nước cao nhất của sông Mã thấp hơn sông Đà.
d. Năm 2015, mực nước cao nhất của sông Đà cao hơn sông Mã.
a. Hai sông đều có mực nước cao nhất vào năm 2005.⟶ Sai
b. Năm 2022, mực nước cao nhất của sông Đà hơn sông Mã 15cm.⟶ Đúng
c. Năm 2010, mực nước cao nhất của sông Mã thấp hơn sông Đà.⟶ Sai
d. Năm 2015, mực nước cao nhất của sông Đà cao hơn sông Mã.⟶ Sai
Câu 48 [327986]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG HỒNG (TRẠM HÀ NỘI)
VÀ SÔNG TIỀN (TRẠM MỸ THUẬN)
(Đơn vị: m3/s)
12104619.png
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
a. Sông Hồng có lưu lượng nước cao nhất vào tháng 7.
b. Mùa lũ trên sông Tiền diễn ra sớm hơn sông Hồng.
c. Sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng 3.
d. Chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của sông Hồng là 6,1 lần.
a. Sông Hồng có lưu lượng nước cao nhất vào tháng 7.⟶ Đúng
b. Mùa lũ trên sông Tiền diễn ra sớm hơn sông Hồng.⟶ Sai
c. Sông Tiền có lưu lượng nước thấp nhất vào tháng 3.⟶ Sai
d. Chênh lệch giữa tháng có lưu lượng nước cao nhất và thấp nhất của sông Hồng là 6,1 lần.⟶ Đúng
Câu 49 [328225]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM MỚI SINH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: Số bé trai/100 bé gái)
12104622.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. 4 vùng có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn trung bình cả nước.
b. Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh thấp hơn Tây Nguyên.
c. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
d. Đông Nam Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao nhất cả nước.
a. 4 vùng có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn trung bình cả nước.⟶ Sai
b. Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh thấp hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
c. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao hơn Đồng bằng sông Hồng.⟶ Sai
d. Đông Nam Bộ có tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh cao nhất cả nước.⟶ Đúng
Câu 50 [328226]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021
(Đơn vị: %)
12104624.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Lao động trên 50 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
b. Năm 2021, lao động từ 15 đến 24 tuổi giảm 8,2% so với năm 2010.
c. Lao động từ 25 đến 49 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.
d. Năm 2021, lao động từ trên 50 tuổi giảm 6,5% so với năm 2010.
a. Lao động trên 50 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.⟶ Sai
b. Năm 2021, lao động từ 15 đến 24 tuổi giảm 8,2% so với năm 2010.⟶ Đúng
c. Lao động từ 25 đến 49 tuổi có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cả 2 năm.⟶ Đúng
d. Năm 2021, lao động từ trên 50 tuổi giảm 6,5% so với năm 2010.⟶ Sai
Câu 51 [328227]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TUỔI KẾT HÔN TRUNG BÌNH LẦN ĐẦU PHÂN THEO VÙNG
NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021
(Đơn vị: tuổi)
12104640.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năm 2010, tuổi kết hôn trung bình lần đầu của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.
b. Năm 2021, tuổi kết hôn trung bình lần đầu các vùng nước ta đều tăng so với năm 2010.
c. 3 vùng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu thấp hơn trung bình cả nước năm 2021.
d. Đồng bằng sông Hồng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu cao hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2021.
a. Năm 2010, tuổi kết hôn trung bình lần đầu của Trung du và miền núi phía Bắc cao hơn Tây Nguyên.⟶ Sai
b. Năm 2021, tuổi kết hôn trung bình lần đầu các vùng nước ta đều tăng so với năm 2010.⟶ Đúng
c. 3 vùng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu thấp hơn trung bình cả nước năm 2021.⟶ Đúng
d. Đồng bằng sông Hồng có tuổi kết hôn trung bình lần đầu cao hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2021.⟶ Sai
Câu 52 [328228]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG RỪNG ĐẾN 31/12/2022 CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: nghìn ha)
12104656.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tổng diện tích rừng của Lâm Đồng gấp 1,8 lần Hà Tĩnh.
b. Rừng tự nhiên chiếm 54,7% trong tổng diện tích rừng của Tuyên Quang.
c. Diện tích rừng tự nhiên của Hà Tĩnh bằng 47,8% của Lâm Đồng.
d. Diện tích rừng trồng của Tuyên Quang năm 2022 là 193,2 nghìn ha.
a. Tổng diện tích rừng của Lâm Đồng gấp 1,8 lần Hà Tĩnh.⟶ Sai
b. Rừng tự nhiên chiếm 54,7% trong tổng diện tích rừng của Tuyên Quang.⟶ Đúng
c. Diện tích rừng tự nhiên của Hà Tĩnh bằng 47,8% của Lâm Đồng.⟶ Đúng
d. Diện tích rừng trồng của Tuyên Quang năm 2022 là 193,2 nghìn ha.⟶ Sai
Câu 53 [328237]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC
PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
12104664.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm 29,6% trong tổng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng.
b. Sản lượng thủy sản khai thác của Đông Nam Bộ lớn hơn nuôi trồng.
c. Sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất cả nước.
d. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung chiếm 32,2% của cả nước.
a. Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm 29,6% trong tổng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng.⟶ Sai
b. Sản lượng thủy sản khai thác của Đông Nam Bộ lớn hơn nuôi trồng.⟶ Đúng
c. Sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất cả nước.⟶ Sai
d. Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung chiếm 32,2% của cả nước.⟶ Sai
Câu 54 [328238]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2021
(Đơn vị: nghìn thuê bao)
12104667.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tổng số thuê bao điện thoại và số thuê bao di động của nước ta năm 2021 đều tăng so với năm 2005.
b. Tổng số thuê bao điện thoại năm 2021 gấp 8,9 lần năm 2005.
c. Tỉ lệ số thuê bao di động trong số thuê bao điện thoại năm 2021 là 97,5%.
d. Số thuê bao di động năm 2021 gấp 14,1 lần năm 2005.
a. Tổng số thuê bao điện thoại và số thuê bao di động của nước ta năm 2021 đều tăng so với năm 2005.⟶ Đúng
b. Tổng số thuê bao điện thoại năm 2021 gấp 8,9 lần năm 2005.⟶ Sai
c. Tỉ lệ số thuê bao di động trong số thuê bao điện thoại năm 2021 là 97,5%.⟶ Đúng
d. Số thuê bao di động năm 2021 gấp 14,1 lần năm 2005.⟶ Đúng
Câu 55 [328247]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG NỮ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG
CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ 2021
(Đơn vị: người)
12104676.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năm 2021, số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động của Đồng bằng sông Hồng gấp gần 4 lần Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Đông Nam Bộ có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động cao nhất cả nước năm 2010 và 2021.
c. Năm 2021, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động chiếm 12,0% cả nước.
d. Năm 2010, Tây Nguyên có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động bằng 38,8% Trung du và miền núi phía Bắc.
a. Năm 2021, số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động của Đồng bằng sông Hồng gấp gần 4 lần Đồng bằng sông Cửu Long.⟶ Đúng
b. Đông Nam Bộ có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động cao nhất cả nước năm 2010 và 2021.⟶ Sai
c. Năm 2021, Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động chiếm 12,0% cả nước.⟶ Đúng
d. Năm 2010, Tây Nguyên có số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động bằng 38,8% Trung du và miền núi phía Bắc.⟶ Đúng
Câu 56 [318158]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN NƯỚC TA PHÂN THEO GIỚI TÍNH, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn người)
12041039.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ nam trong tổng dân số nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 50
Câu 57 [318159]: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: USD)
12041049.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 126
Câu 58 [318160]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM NĂM 2022
12041050.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 300
Câu 59 [318161]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12041054.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất của lúa hè thu năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha.
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 6
Câu 60 [318162]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI LAI CHÂU NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12041061.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Lai Châu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 20
Câu 61 [318163]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI LAI CHÂU NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12041064.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ dao động nhiệt độ tại Lai Châu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 12
Câu 62 [318164]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2020 - 2022
(Đơn vị: Nghìn tấn)
12041073.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2020 – 2022, gạo xay xát tăng bao nhiêu nghìn tấn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tấn).
Điền đáp án: [..........]

Điền đáp án: -297,3


Câu 63 [318165]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
12041079.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, Mi-an-ma tăng nhiều hơn Phi-lip-pin bao nhiêu nghìn tấn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tấn).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: -200
Câu 64 [318166]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH TẠI CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: Nghìn lượt khách)
12041167.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng của khách quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 91
Câu 65 [318167]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: triệu USD)
12041180.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu của Cam – pu – chia năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: -9247
Câu 66 [318168]: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN ĐÔ THỊ CỦA LÀO NĂM 2022
12041185.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân thành thị của Lào (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 3
Câu 67 [318169]: Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
12041186.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính giá trị nhập khẩu năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỷ đồng).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 8725
Câu 68 [318170]: Cho bảng số liệu:
SỐ TRANG TRẠI CỦA NƯỚC TA NĂM 2020, 2021 VÀ 2022
(Đơn vị: Trang trại)
12041187.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng số trang trại của đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 27
Câu 69 [318171]: Cho bảng số liệu:
DOANH THU BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG NƯỚC TA, NĂM 2022
(Đơn vị: Tỉ đồng)
12041200.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng ngành viễn thông trong tổng số doanh thu bưu chính và viễn thông năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 91
Câu 70 [318172]: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ CHẾT THÔ CỦA NƯỚC TA NĂM 2022
(Đơn vị: %)
12041214.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 1
Câu 71 [318173]: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 CỦA TUYÊN QUANG
(Đơn vị: mm)
12041216.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lương mưa năm của Tuyên Quang năm 2022 (làm tròn đến hàng đơn vị của mm).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 2436
Câu 72 [318174]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 CỦA NHA TRANG
(Đơn vị: oC)
12041220.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ dao động nhiệt của Nha Trang (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 5
Câu 73 [318175]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 CỦA NHA TRANG
12041228.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính nhiệt độ trung bình năm của Nha Trang (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 27
Câu 74 [318176]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY NĂM 2022
(Đơn vị: triệu USD)
12041232.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bru-nây năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 23341
Câu 75 [318177]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY NĂM 2022
(Đơn vị: triệu USD)
12041233.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của Bru-nây năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 4674
Câu 76 [318178]: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Đơn vị: ‰)
12041234.png
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Việt Nam cao hơn Thái Lan bao nhiêu %? (lấy 01 số thập phân sau dấu phẩy).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 0,7
Câu 77 [318179]: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Đơn vị: ‰)
12041236.png
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Mi-an-ma là bao nhiêu % (lấy 01 số thập phân sau dấu phẩy).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 0,7
Câu 78 [318180]: Chân núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ 26oC. Tại độ cao 1000m cùng thời điểm có nhiệt độ bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 20
Câu 79 [318181]: Tại độ cao 2000m ở núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ 10oC. Hỏi ở chân núi cùng thời điểm có nhiệt độ bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 30
Giải thích: xuống 1000m nhiệt độ tăng 10 độ C, xuống 2000m nhiệt độ tăng 20 độ C, 10+20 = 30 độ C
Câu 80 [318186]: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 6 000 000. Hỏi 2,5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 150
Câu 81 [318249]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA ĐÔNG XUÂN NƯỚC TA NĂM 2022
12041276.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa đông xuân (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ ha).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 67
Câu 82 [319925]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA NĂM 2022
12041277.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa nước ta (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 60
Câu 83 [321911]: Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT GIEO TRỒNG LÚA ĐÔNG XUÂN CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1995 – 2022
(Đơn vị: tạ/ ha)
12041281.png
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng lúa đông xuân nước ta từ năm 1995 – 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 151
Câu 84 [322043]: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA NĂM 2022
12041282.png
(Đơn vị: triệu USD)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân xuất nhập khẩu của nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: -13903
Câu 85 [322179]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA 2022
12041283.png
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cự ly vận chuyển trung bình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn km).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 113
Câu 86 [322182]: Cho bảng số liệu:
CHI TIÊU BÌNH QUÂN MỘT NGÀY CỦA KHÁCH NỘI ĐỊA PHÂN THEO KHOẢN CHI
NĂM 2020
12041284.png
Căn cứ vào bảng số liệu, tính chi phí thuê phòng chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong chi tiêu bình quân một ngày của khách nội địa (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 15
Câu 87 [323104]: Cho bảng số liệu:
ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI
(Đơn vị: %)
12041297.png
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong năm có bao nhiêu tháng độ ẩm cao hơn mức trung bình năm.
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 8
Câu 88 [323109]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI NAM ĐỊNH
(Đơn vị: oC)
12041301.png
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết trong năm có bao nhiêu tháng có nhiệt độ trung bình cao hơn nhiệt độ trung bình năm.
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 7
Câu 89 [323111]: Tại Hà Nội (múi giờ số 7) là 20h ngày 5/5/2025 thì ở New York - Hoa Kỳ (múi giờ -5) là mấy giờ?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 8
Câu 90 [323113]: Tại Tại Hà Nội (múi giờ số 7) là 20h ngày 5/5/2025 thì ở Tokyo - Nhật Bản (múi giờ 9) là mấy giờ?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 22
Câu 91 [324407]: Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2010 – 2022
(Đơn vị: tỷ đồng)
12041304.png
Căn cứ vào bảng số liệu, tính doanh thu 2022 tăng thêm bao nhiêu so với 2010 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỷ đồng).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 19914
Câu 92 [325314]: Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
(Đơn vị: tỷ đồng)
12041316.png
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch năm 2022 so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 228
Câu 93 [325315]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ KHU VỰC THÀNH THỊ NƯỚC TA 2020
(Đơn vị: %)
12041331.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, biết dân số 2020 nước ta là 97.5 triệu người, tính số lao động đã qua đào tạo của nước ta (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 38.700.000 người
Câu 94 [325316]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ CỦA CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2000 – 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
12041335.png
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng của khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ nước ta giai đoạn 2000 – 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 1103
Câu 95 [327808]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
12041339.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng của khối lượng hàng hóa vận chuyển ngoài nước năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 2 (làm tròn từ 1,7)
Câu 96 [327809]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
12041340.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính số dân nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người)
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 98 (triệu người)
Câu 97 [327810]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12041345.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính biên độ nhiệt năm của Huế thấp hơn Lai Châu bao nhiêu độ C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: -1
Câu 98 [327811]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC
CÓ HẠT NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12041346.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính năng suất sản lượng có hạt năm 2020 tăng bao nhiêu tấn/ha so với năm 1990 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 3
Câu 99 [327812]: Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Đơn vị: %)
12041347.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2000 – 2020, lao động thành thị tăng bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 1
Câu 100 [327814]: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: oC)
12041348.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình năm của Huế (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của oC).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 26
Câu 101 [327816]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: nghìn tấn)
12041355.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ trọng khối lượng hàng hóa trong nước lớn hơn tỉ trọng khối lượng hàng hóa ngoài nước bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 97 (làm tròn từ 96,6)
Câu 102 [327817]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: triệu USD)
12041378.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng giá trị xuất nhập khẩu năm 2022 lớn hơn năm 2015 bao nhiêu triệu USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 30393
Câu 103 [327818]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LỢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
(Đơn vị: nghìn con)
12041381.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng của lợn giai đoạn 2019 – 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 122
Câu 104 [327819]: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
12041382.png
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính số dân thành thị của In-đô-nê-xi-a năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 159642 nghìn người (159641822 người)
Câu 105 [328250]: Tính đến 31/12/2021, tỉ lệ đất lâm nghiệp của Nghệ An là 71,6%. Biết tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 1648,6 nghìn ha, tính diện tích đất lâm nghiệp của Nghệ An (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 1180,4
Câu 106 [328251]: Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN 31/12/2021
(Đơn vị: nghìn ha)
12105101.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ diện tích đất lâm nghiệp trong tổng diện tích lớn hơn đất chuyên dùng bao nhiêu % năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 40,5
Câu 107 [328252]: Cho bảng số liệu:
SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM QUY NHƠN NĂM 2022
(Đơn vị: giờ)
12105102.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính tổng số giờ nắng trong năm của trạm Quy Nhơn năm 2022.
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 2427,5
Câu 108 [328253]: Cho bảng số liệu:
SỐ GIỜ NẮNG CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM NAM ĐỊNH NĂM 2022
(Đơn vị: giờ)
12105104.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính số giờ nắng trung bình năm của trạm Nam Định năm 2022 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 113,7
Câu 109 [328254]: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI TRẠM BÃI CHÁY NĂM 2022
(Đơn vị: mm)
12105108.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết chênh lệch lượng mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất của trạm trạm Bãi Cháy năm 2022 là bao nhiêu lần (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 472,3
Câu 110 [328255]: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG THU BỒN
(TRẠM NÔNG SƠN)
(Đơn vị: m3/s)
12105117.png
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa lũ trên sông Thu Bồn kéo dài mấy tháng? Đó là những tháng nào?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 3
Câu 111 [328256]: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG THU BỒN
(TRẠM NÔNG SƠN)
(Đơn vị: m3/s)
12105134.png
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước mùa lũ trên sông Thu Bồn chiếm bao nhiêu % trong tổng lưu lượng nước cả năm?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 67,5
Câu 112 [328257]: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG HỒNG (TRẠM HÀ NỘI)
(Đơn vị: m3/s)
12105140.png
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết mùa cạn trên sông Hồng kéo dài mấy tháng?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 7
Câu 113 [328258]: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: %)
12105152.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Biết lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên của nước ta năm 2021 là 50560,5 nghìn người, tính số lượng lao động trong nhóm 25 - 49 tuổi (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 31903,7
Câu 114 [328259]: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn người)
12105159.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính tỉ lệ lao động nữ từ 15 tuổi trở lên nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 46,5
Câu 115 [328261]: Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn người)
12105181.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Tính tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên ở thành thị nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 36,7
Câu 116 [328262]: Biết tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế) nước ta năm 2021 là 8 487 nghìn tỷ đồng, tỉ lệ của khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm là 8,75%. Tính giá trị của khu vực thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn tỷ đồng).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 743
Câu 117 [328263]: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ GIÁ TRỊ NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ
THUỶ SẢN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2021 (GIÁ THỰC TẾ)
(Đơn vị: tỷ đồng)
12105185.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2021 giảm bao nhiêu % so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 2,8
Câu 118 [328264]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: Triệu Kwh)
12105189.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết sản lượng điện không phải do thành phần kinh tế Nhà nước phát ra chiếm bao nhiêu % trong tổng sản lượng điện của cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 29,4
Câu 119 [328265]: Cho bảng số liệu:
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI THỰC HIỆN
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: tỷ đồng)
12105195.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết vốn đầu tư phát triển toàn xã hội không phải do thành phần kinh tế ngoài Nhà nước thực hiện chiếm bao nhiêu % trong tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội của cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]

Đáp án: 40,6
Vốn đầu tư không phải do khu vực Nhà nước thực hiện là:
2 896 728,0 - 1 719 354,0 = 1 177,188 
Tỉ lệ phần trăm của khoản này trong tổng vốn đầu tư:
(1 177, 188 / 2 896, 728) x 100 = 40,6

Câu 120 [328266]: Cho bảng số liệu:
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TOÀN XÃ HỘI PHÂN THEO KHOẢN MỤC ĐẦU TƯ
NƯỚC TA NĂM 2021 (GIÁ HIỆN HÀNH)
(Đơn vị: tỷ đồng)
12105201.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết vốn đầu tư toàn xã hội không phải do khoản mục xây dựng cơ bản thực hiện chiếm bao nhiêu % trong tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội của cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]

Đáp án: 27,7
- Vốn đầu tư không phải do khoản mục xây dựng cơ bản thực hiện = Tổng vốn đầu tư - Vốn đầu tư xây dựng cơ bản:
2 896 728 - 2 095 041 = 801, 687
- Tỉ lệ phần trăm của khoản vay này trong tổng vốn đầu tư:
(801,687 / 2 896 728) x 100 = 27,7 

Câu 121 [328267]: Cho bảng số liệu:
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP
NĂM 2022 PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA NĂM 2022
(Đơn vị: Triệu đô la Mĩ)
12105203.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết về tổng vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép ngoài vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong tổng vốn đầu tư trực tiếp của cả nước năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 63 
Câu 122 [328321]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2022
(Đơn vị: nghìn ha)
12105206.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính tỉ lệ diện tích rừng trồng nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 31,5
Câu 123 [328328]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2022
(Đơn vị: nghìn ha)
12105209.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết diện tích rừng trồng năm 2022 tăng bao nhiêu nghìn ha so với năm 2010 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 1 572,7
Câu 124 [328329]: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ DÂN SỐ CỦA THÁI NGUYÊN, CẦN THƠ
NĂM 2021
12105216.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Cần Thơ gấp mấy lần Thái Nguyên (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 3,3
Câu 125 [328330]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA THÁI BÌNH VÀ ĐIỆN BIÊN
NĂM 2021
12105218.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năng suất lúa cả năm của Thái Bình gấp mấy lần Điện Biên (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 1,8
Câu 126 [328332]: Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA SÔNG TIỀN
(TRẠM MỸ THUẬN)
(Đơn vị: m3/s)
12105225.png
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam - NXB GDVN 2024)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước mùa cạn trên sông Tiền chiếm bao nhiêu % trong tổng lưu lượng nước cả năm?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 24
Câu 127 [328334]: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ, LÚA CỦA NĂM CỦA BẮC GIANG
NĂM 2021
12105246.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết năng suất lúa cả năm của Bắc Giang gấp mấy lần năng suất ngô (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 1,4
Câu 128 [328335]: Cho bảng số liệu:
SỐ TÀU KHAI THÁC THỦY SẢN BIỂN CÓ CÔNG SUẤT TỪ 90 CV TRỞ LÊN
PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: chiếc)
12105258.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên ngoài 2 vùng đồng bằng chiếm bao nhiêu % trong tổng số năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 65,2
Câu 129 [328336]: Biết tổng sản lượng thủy sản và sản lượng thủy sản khai thác của Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung năm 2021 lần lượt là 1 965,4 và 1 680,1 nghìn tấn. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 14,5
Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng là:
100 - (1 680,1 : 1 965,4 x 100) = 14,5%
Câu 130 [328337]: Biết tổng sản lượng thủy sản và tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 lần lượt là 4 918 nghìn tấn và 69,3%. Tính sản lượng thủy sản khai thác của vùng năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 1510
Câu 131 [328338]: Cho bảng số liệu:
SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2022
PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị: doanh nghiệp)
12105296.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ doanh nghiệp đang hoạt động ngoài ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm bao nhiêu % trong tổng số năm 2022 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 98,7
Câu 132 [328339]: Biết số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 cả nước là 895,8 nghìn doanh nghiệp, tỉ lệ doanh nghiệp đang hoạt động ngoài vùng Đồng bằng sông Hồng là 68,3%. Tính số doanh nghiệp đang hoạt động của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 284
Câu 133 [328340]: Biết số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2021 của nước ta là 14.799,6 nghìn người, trong đó tỉ lệ lao động nữ là 47,6%. Tính số lao động nam trong các doanh nghiệp (làm tròn kết quả đến 2 số hàng thập phân).
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 7754,99
Câu 134 [328341]: Cho bảng số liệu:
SỐ DOANH NGHIỆP QUY MÔ VỐN TỪ 500 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN ĐANG HOẠT ĐỘNG
CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2020
PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: doanh nghiệp)
12105343.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính tỉ lệ số doanh nghiệp quy mô vốn từ 500 tỷ đồng trở lên đang hoạt động ngoài 2 vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ năm 2020 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 25.4
Câu 135 [328342]: Cho bảng số liệu:
SỐ DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
NGÀNH CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2021
PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
(Đơn vị: doanh nghiệp)
12105346.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết số doanh nghiệp không thuộc nhóm ngành công nghệ cao gấp bao nhiêu lần doanh nghiệp thuộc nhóm ngành công nghệ cao (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 6,8
Câu 136 [328343]: Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG TRONG HỢP TÁC XÃ ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2021 PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: người)
12105364.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết số lao động trong hợp tác xã tại các vùng còn lại nhiều hơn số lao động trong 2 vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu nghìn người?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 15 544 (người) => 15,5 (nghìn người )
Câu 137 [328344]: Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN MỘT THÁNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG
DOANH NGHIỆP ĐANG HOẠT ĐỘNG CÓ KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn đồng)
12105400.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp tại vùng Trung du và miền núi phía Bắc bằng bao nhiêu % của cả nước và của vùng Đông Nam Bộ (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 75,8% ĐNB; 81,2% CẢ NƯỚC
Câu 138 [328345]: Cho bảng số liệu:
DOANH THU BÁN LẺ HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: tỷ đồng)
12105416.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết doanh thu bán lẻ hàng hóa của những nhóm hàng ngoài lương thực, thực phẩm chiếm % của cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 64,7
Câu 139 [328369]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ
NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
12105423.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết trị giá nhập khẩu hàng hóa không phải nhóm ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm % trị giá nhập khẩu của cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 11,4
Câu 140 [328373]: Biết trị giá xuất khẩu hàng hóa nước ta năm 2021 là 336 166,8 triệu đô la Mỹ, trị giá nhập khẩu là 332 969,7 triệu đô la Mỹ. Cho biết nước ta xuất siêu (hoặc nhập siêu) bao nhiêu triệu đô la Mỹ năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 3 197
Câu 141 [328374]: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHỐI NƯỚC CỦA
NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
12105436.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết các nước ngoài APEC chiếm bao nhiêu % trong trị giá xuất khẩu hàng hoá nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Đáp án: 24,3
Câu 142 [328385]: Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC LƯU CHUYỂN HÀNG HOÁ XUẤT, NHẬP KHẨU
VÀ CÁN CÂN XUẤT, NHẬP KHẨU NĂM 2021
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
12105451.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, tính giá trị nhập khẩu hàng hóa nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 332 969,7
Câu 143 [328386]: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP CẢNH VIỆT NAM
PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn lượt người)
12105452.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam không qua đường hàng không chiếm bao nhiêu % trong tổng số năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 29,4
Câu 144 [328387]: Cho bảng số liệu:
DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG NƯỚC TA
(GIÁ HIỆN HÀNH)
(Đơn vị: tỷ đồng)
12105455.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết 2 vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % trong tổng doanh thu du lịch lữ hành cả nước năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 82,7
Câu 145 [328394]: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ
NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
12105608.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết khối lượng hàng hoá vận chuyển không phải của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước chiếm bao nhiêu % trong tổng số năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 5,1
Câu 146 [328396]: Cho bảng số liệu:
SỐ DI TÍCH QUỐC GIA PHÂN THEO LOẠI DI TÍCH NƯỚC TA NĂM 2021
12105632.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết các loại di tích ngoài di tích lịch sử chiếm bao nhiêu % trong tổng số di tích quốc gia năm 2021 (làm tròn kết quả đến 1 số hàng thập phân)?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 50,5
Câu 147 [328406]: Một máy bay cất cánh từ Hà Nội (múi giờ 7) vào lúc 20 giờ ngày 31/12/2024 đến Paris (múi giờ 1), 11 giờ sau máy bay hạ cánh xuống Paris. Hỏi lúc đó ở Paris là mấy giờ, ngày, tháng, năm nào?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 1h ngày 1/1/2025
Câu 148 [328407]: Một trận bóng đá diễn ra ở Hàn Quốc (múi giờ 8) lúc 13h ngày 11/05/2024. Hỏi trận bóng sẽ được truyền hình trực tiếp tại Los Angeles (múi giờ -8) lúc mấy giờ, ngày nào?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 21h
Câu 149 [328408]: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ là 5,5 cm. Vậy khoảng cách thực tế giữa 2 điểm là bao nhiêu km?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 330
Câu 150 [328409]: Hai điểm C và D có khoảng cách trên thực tế là 35 km thì trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000 khoảng cách giữa 2 điểm là bao nhiêu cm?
Điền đáp án: [..........]
Điền đáp án: 7