Đáp án Thi online - Bài 2 Biểu đồ
Câu 1 [330811]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
GDP BÌNH QUÂN/ NGƯỜI VÀ TỶ LỆ HỘ NGHÈO Ở VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2010 – 2010
12046686.png
a. Biểu đồ trên thể hiện giá trị GDP và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện GDP bình quân trên người và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện giá trị GDP và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện GDP bình quân trên người và tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Đúng
Câu 2 [330812]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
GDP CỦA THÁI LAN VÀ XIN-GA-PO
12046691.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện giá trị GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện giá trị GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.⟶ Đúng
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po giai đoạn 2015 – 2020.⟶ Sai
Câu 3 [330813]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
DÂN CƯ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
12046695.png
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân cư thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu của dân cư nước ta giai đoạn 2014 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân cư thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân cư thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu của dân cư nước ta giai đoạn 2014 – 2020.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân cư thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.⟶ Đúng
d. Biểu đồ trên thể hiện số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2014 – 2020.⟶ Sai
Câu 4 [330814]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG,
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2015 – 2020
12046697.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện giá trị năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện giá trị năng suất lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long năm 2015 – 2020.⟶ Đúng
Câu 5 [330815]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046710.png
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích lúa thấp nhất vào năm 2020.
b. Diện tích gieo trồng lúa tăng liên tục từ năm 1990 – 2020.
c. Diện tích lúa cao nhất vào năm 2000.
d. Diện tích lúa có xu hướng tăng nhanh.
a. Diện tích lúa thấp nhất vào năm 2020.⟶ Sai
b. Diện tích gieo trồng lúa tăng liên tục từ năm 1990 – 2020.⟶ Sai
c. Diện tích lúa cao nhất vào năm 2000.⟶ Đúng
d. Diện tích lúa có xu hướng tăng nhanh.⟶ Sai
Câu 6 [330816]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG NƯỚC TA
NĂM 2010 – 2020
12046715.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.⟶ Đúng
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2010 – 2022.⟶ Sai
Câu 7 [330817]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046717.png
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
b. Trâu tăng liên tục qua các năm.
c. Bò tăng chậm hơn trâu.
d. Gia cầm tăng chậm hơn lợn.
a. Gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.⟶ Đúng
b. Trâu tăng liên tục qua các năm.⟶ Sai
c. Bò tăng chậm hơn trâu.⟶ Sai
d. Gia cầm tăng chậm hơn lợn.⟶ Sai
Câu 8 [330818]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
XUẤT NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
12046718.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Đúng
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020.⟶ Sai
Câu 9 [330819]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046727.png
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO
THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2015 VÀ 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỷ trọng của kinh tế Nhà nước tăng.
b. Tỷ trọng của kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
c. Tỷ trọng của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
d. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước đều tăng.
a. Tỷ trọng của kinh tế Nhà nước tăng.⟶ Sai
b. Tỷ trọng của kinh tế ngoài Nhà nước giảm.⟶ Đúng
c. Tỷ trọng của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.⟶ Sai
d. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước đều tăng.⟶ Sai
Câu 10 [330820]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN MỘT SỐ NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
12046740.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.⟶ Đúng
c. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển theo các loại hình vận tải nước ta năm 2000 – 2020.⟶ Sai
Câu 11 [505092]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
GDP MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 VÀ 2023
12289001.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
a. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
b. Quy mô và cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
c. Sự thay đổi cơ cấu GDP của một số nước Đông Nam Á.⟶ Sai
d. Tốc độ tăng trưởng GDP một số nước Đông Nam Á.⟶ Đúng
Câu 12 [330823]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046778.png
TỈ SỐ GIỚI TÍNH CỦA TRẺ EM PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021


(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ số giới tính thấp hơn trung bình cả nước.⟶ Sai
b. Tỉ số giới tính của Tây Nguyên cao hơn so với cả nước.⟶ Sai
c. Tỉ số giới tính của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước.⟶ Đúng
d. Tỉ số giới tính của cả nước cao hơn Trung du miền núi Bắc Bộ.⟶ Sai
Câu 13 [330827]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046780.png
TRANG TRẠI PHÂN THEO LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG NƯỚC TA NĂM 2011 VÀ 2021

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện số lượng trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Đúng
d. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng số trang trại phân theo quy mô của nước ta năm 2011 và 2021.⟶ Sai
Câu 14 [330830]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046786.png
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.⟶ Đúng
b. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.⟶ Sai
d. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2020.⟶ Sai
Câu 15 [330831]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046787.png
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG PHÂN THEO HÌNH THỨC QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tổng khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường hàng không tăng qua các năm.
b. Khối lượng vận chuyển khách trong nước luôn lớn hơn khách quốc tế.
c. Khối lượng vận chuyển khách quốc tế năm 2020 tăng so với năm 2015.
d. Khối lượng vận chuyển khách trong nước năm 2020 gấp 19,7 lần năm 1995.
a. Tổng khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường hàng không tăng qua các năm.⟶ Đúng
b. Khối lượng vận chuyển khách trong nước luôn lớn hơn khách quốc tế. ⟶ Đúng
c. Khối lượng vận chuyển khách quốc tế năm 2020 tăng so với năm 2015. ⟶ Sai
d. Khối lượng vận chuyển khách trong nước năm 2020 gấp 19,7 lần năm 1995.⟶ Đúng
Câu 16 [330832]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046788.png
DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 – 2020.
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2008 – 2020.
b. Độ che phủ rừng tăng từ 38,7% năm 2008 lên 42,0% năm 2020.
c. Diện tích rừng tự nhiên lớn nhất vào năm 2012.
d. Độ che phủ rừng cao nhất vào năm 2020.
a. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2008 – 2020. ⟶ Sai
b. Độ che phủ rừng tăng từ 38,7% năm 2008 lên 42,0% năm 2020. ⟶ Đúng
c. Diện tích rừng tự nhiên lớn nhất vào năm 2012. ⟶ Đúng
d. Độ che phủ rừng cao nhất vào năm 2020. ⟶ Đúng
Câu 17 [330833]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046790.png
CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI THỰC HIỆN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất và có xu hướng tăng.
b. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
c. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước lớn nhất và có xu hướng giảm.
d. Năm 2020, tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thấp hơn kinh tế Nhà nước.
a. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất và có xu hướng tăng. ⟶ Đúng
b. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhỏ nhất và có xu hướng giảm. ⟶ Đúng
c. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước lớn nhất và có xu hướng giảm. ⟶ Sai
d. Năm 2020, tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thấp hơn kinh tế Nhà nước. ⟶ Đúng
Câu 18 [330834]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046793.png
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước năm 2020.
b. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác cao nhất cả nước năm 2000.
c. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc không đáng kể trong cơ cấu.
d. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 giảm so với năm 2000.
a. Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai cao nhất cả nước năm 2020. ⟶ Đúng
b. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai cao nhất cả nước năm 2000. ⟶ Đúng
c. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc không đáng kể trong cơ cấu. ⟶ Đúng
d. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Đồng bằng sông Hồng năm 2020 giảm so với năm 2000. ⟶ Sai
Câu 19 [330835]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046794.png
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
b. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020.
a. Biểu đồ trên thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020. ⟶ Sai
b. Biểu đồ trên thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020. ⟶ Sai
c. Biểu đồ trên thể hiện giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020. ⟶ Đúng
d. Biểu đồ trên thể hiện quy mô và cơ cấu thủy sản nước ta giai đoạn 1990 – 2020. ⟶ Sai
Câu 20 [330836]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VỤ MÙA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỉ trọng lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
b. Tỉ trọng lúa hè thu tăng nhiều nhất.
c. Tỉ trọng lúa mùa giảm ít hơn lúa đông xuân.
d. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm ít hơn lúa hè thu.
a. Tỉ trọng lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. ⟶ Sai
b. Tỉ trọng lúa hè thu tăng nhiều nhất. ⟶ Đúng
c. Tỉ trọng lúa mùa giảm ít hơn lúa đông xuân. ⟶ Sai
d. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm ít hơn lúa hè thu. ⟶ Sai
Câu 21 [330837]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:



CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2010 VÀ 2020 (%)

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng so với năm 2010.
b. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm so với năm 2010.
c. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng so với năm 2010.
d. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà và ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm so với năm 2010.
a. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng so với năm 2010. ⟶ Đúng
b. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm so với năm 2010. ⟶ Sai
c. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng so với năm 2010. ⟶ Sai
d. Năm 2020, tỉ trọng khu vực Nhà và ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm so với năm 2010. ⟶ Sai
Câu 22 [330838]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:

CƠ CẤU SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ PHÂN THEO VÙNG
a. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ lệ nhiều nhất.
b. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ lệ nhiều hơn Tây Nguyên.
c. Đông Nam Bộ giảm tỉ lệ ít hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
d. Đồng bằng sông Hồng tăng tỉ lệ ít nhất.
a. Đồng bằng sông Cửu Long giảm tỉ lệ nhiều nhất. ⟶ Đúng
b. Đồng bằng sông Hồng giảm tỉ lệ nhiều hơn Tây Nguyên. ⟶ Sai
c. Đông Nam Bộ giảm tỉ lệ ít hơn Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. ⟶ Sai
d. Đồng bằng sông Hồng tăng tỉ lệ ít nhất. ⟶ Sai
Câu 23 [330839]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu dưới đây:
SỐ LƯỢNG TRÂU PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn con)
12046806.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ tròn, cột ghép là phù hợp.
b. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ tròn, đường là phù hợp.
c. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột, đường là phù hợp.
d. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột chồng, tròn là phù hợp.
a. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ tròn, cột ghép là phù hợp. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ tròn, đường là phù hợp. ⟶ Sai
c. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột, đường là phù hợp. ⟶ Sai
d. Để thể hiện cơ cấu đàn trâu phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột chồng, tròn là phù hợp.⟶ Đúng
Câu 24 [330842]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046807.png
TÌNH HÌNH VẬN TẢI ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
GIAI ĐOẠN 1995 – 2020
a. Biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận tải đường hàng không chia theo hình thức giai đoạn 1995 – 2020.
b. Biểu đồ thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa và lượt hành khách đường hàng không giai đoạn 1995 – 2020.
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải đường hàng không chia theo hình thức giai đoạn 1995 – 2020.
d. Biểu đồ thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa đường hàng không giai đoạn 1995 – 2020.
a. Biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận tải đường hàng không chia theo hình thức giai đoạn 1995 – 2020. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa và lượt hành khách đường hàng không giai đoạn 1995 – 2020. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải đường hàng không chia theo hình thức giai đoạn 1995 – 2020. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện khối lượng vận chuyển hàng hóa đường hàng không giai đoạn 1995 – 2020. ⟶ Sai
Câu 25 [330843]:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046810.png
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020

(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Diện tích gieo trồng lúa cao nhất vào năm 2010.
b. Năm 1990 diện tích gieo trồng lúa cao hơn năm 2020.
c. Năm 2000 diện tích gieo trồng lúa cao nhất cả nước.
d. Năm 2020 diện tích gieo trồng lúa cao nhất cả nước.

a. Diện tích gieo trồng lúa cao nhất vào năm 2010. ⟶ Sai
b. Năm 1990 diện tích gieo trồng lúa cao hơn năm 2020. ⟶ Sai
c. Năm 2000 diện tích gieo trồng lúa cao nhất cả nước. ⟶ Đúng
d. Năm 2020 diện tích gieo trồng lúa cao nhất cả nước. ⟶ Sai
Câu 26 [330844]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046813.png
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM LÁNG (HÀ NỘI) NĂM 2021
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Mùa mưa của Hà Nội từ tháng 4 đến tháng 8. ⟶ Sai
b. Lượng mưa tháng thấp nhất của Hà Nội là tháng 3 và tháng 12. ⟶ Sai
c. Lượng mưa cao nhất của Hà Nội là tháng 10. ⟶ Sai
d. Lượng mưa thấp nhất của Hà Nội là tháng 12. ⟶ Đúng
Câu 27 [330846]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046816.png

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NĂM 2020
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Đường sắt có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường biển.
b. Đường biển có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường sông.
c. Đường hàng không có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường sắt.
d. Đường bộ có khối lượng vận chuyển cao hơn đường sông và đường biển cộng lại.
a. Đường sắt có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường biển. ⟶ Sai
b. Đường biển có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường sông. ⟶ Sai
c. Đường hàng không có khối lượng vận chuyển năm 2020 cao hơn so với đường sắt. ⟶ Sai
d. Đường bộ có khối lượng vận chuyển cao hơn đường sông và đường biển cộng lại. ⟶ Đúng
Câu 28 [330849]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046818.png
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Sản lượng khai thác than luôn thấp hơn sản lượng dầu thô.
b. Năm 2015 sản lượng than thấp hơn dầu mỏ.
c. Sản lượng khai thác dầu thô luôn thấp hơn sản lượng khai thác than.
d. Sản lượng khai thác than có xu hướng giảm.
a. Sản lượng khai thác than luôn thấp hơn sản lượng dầu thô. ⟶ Sai
b. Năm 2015 sản lượng than thấp hơn dầu mỏ. ⟶ Sai
c. Sản lượng khai thác dầu thô luôn thấp hơn sản lượng khai thác than. ⟶ Đúng
d. Sản lượng khai thác than có xu hướng giảm.⟶ Sai
Câu 29 [330850]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046823.png
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Tỷ lệ hộ nghèo có xu hướng giảm, GDP/ người có xu hướng tăng qua các năm.
b. Tỷ lệ hộ nghèo có xu hướng tăng qua các năm.
c. GDP/ người giảm qua các năm.
d. Năm 2018, GDP/ người đạt cao nhất.
a. Tỷ lệ hộ nghèo có xu hướng giảm, GDP/ người có xu hướng tăng qua các năm. ⟶ Đúng
b. Tỷ lệ hộ nghèo có xu hướng tăng qua các năm. ⟶ Sai
c. GDP/ người giảm qua các năm. ⟶ Sai
d. Năm 2018, GDP/ người đạt cao nhất. ⟶ Sai
Câu 30 [330852]:

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046825.png
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
b. Phi-lip-pin tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
c. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Phi-lip-pin.
d. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng.

a. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a. ⟶ Sai
b. Phi-lip-pin tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. ⟶ Sai
c. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Phi-lip-pin. ⟶ Sai
d. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng. ⟶ Đúng
Câu 31 [330853]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
12046840.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Về cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia:
a. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
b. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
c. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.
d. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.

a. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
b. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma. ⟶ Sai
c. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan. ⟶ Đúng
d. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a. ⟶ Đúng
Câu 32 [330854]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046842.png
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Về dân số:
a. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.
b. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
c. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
d. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
a. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia. ⟶ Đúng
b. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan. ⟶ Sai
c. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a. ⟶ Sai
d. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a. ⟶ Sai
Câu 33 [330855]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046844.png
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu dầu thô của Việt Nam tăng nhanh hơn Bru-nây. ⟶ Sai
b. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2017. ⟶ Đúng
c. Năm 2022 giá trị xuất khẩu dầu thô của Việt Nam giảm so với năm 2021. ⟶ Sai
d. Qua biểu đồ có thể tính được tổng sản lượng xuất khẩu dầu thô của Việt Nam. ⟶ Sai
Câu 34 [330856]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, QUẶNG SẮT, QUẶNG ĐỒNG CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
12046849.png
a. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Đúng
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của nước ta. ⟶ Sai
Câu 35 [330857]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046850.png
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Về tỉ lệ gia tăng tự nhiên:
a. Lào cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn In-đô-nê-xi-a. ⟶ Sai
b. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và cao hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
Câu 36 [330858]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
12046852.png
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo giới tính. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo giới tính. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện số dân phân theo độ tuổi. ⟶ Sai
Câu 37 [330859]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 – 2022
12046853.png
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. ⟶ Đúng
b. Biểu đồ thể hiện quy mô số dân thành thị và tốc độ tăng trưởng. ⟶ Sai
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện tình hình thay đổi số lượng và cơ cấu dân thành thị. ⟶ Sai
Câu 38 [330860]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
NGÀNH THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
12046855.png
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng thủy sản khai thác và nuôi trồng. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng. ⟶ Sai
d. Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng khai thác. ⟶ Sai
Câu 39 [330861]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046862.png
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2017 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. ⟶ Sai
b. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan. ⟶ Đúng
c. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam. ⟶ Sai
d. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. ⟶ Đúng
Câu 40 [330862]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2022
12046864.png
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
a. Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Sai
b. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
c. Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. ⟶ Đúng
d. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn. ⟶ Sai
Câu 41 [330863]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
12046871.png
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2022 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a. Tỉ trọng giới Nam của Lào cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
b. Tỉ trọng giới Nam của Ma-lai-xi-a cao hơn Phi-lip-pin và thấp hơn Lào. ⟶ Sai
c. Tỉ trọng giới Nữ của Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Lào. ⟶ Đúng
d. Tỉ trọng giới Nữ của Lào cao hơn Ma-lai-xi-a và thấp hơn Phi-lip-pin. ⟶ Sai
Câu 42 [330864]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ:
HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2021
12046879.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tổng diện tích rừng, tỷ lệ che phủ rừng, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
Câu 43 [330865]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TAM ĐƯỜNG VÀ QUY NHƠN NĂM 2020
(Đơn vị: oC)
12046888.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.
b. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ đường là thích hợp nhất.
c. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ miền là thích hợp nhất.
d. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ tròn là thích hợp nhất.
a. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ đường là thích hợp nhất. ⟶ Đúng
c. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ miền là thích hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng tại Tam Đường và Quy Nhơn, biểu đồ tròn là thích hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 44 [330867]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu sau đây:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
(Đơn vị: người/km2)
12046899.png
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
a. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ tròn, đường là thích hợp. ⟶ Sai
b. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ miền, cột là thích hợp. ⟶ Sai
c. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, các dạng biểu đồ đường, miền là thích hợp. ⟶ Sai
d. Để thể hiện mật độ dân số phân theo vùng nước ta, dạng biểu đồ cột là thích hợp. ⟶ Đúng
Câu 45 [330868]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đơn vị: ‰)
12046902.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ cột phù hợp nhất.
b. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ miền phù hợp nhất.
c. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ tròn phù hợp nhất.
d. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ đường phù hợp nhất.
a. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ cột phù hợp nhất. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ miền phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ tròn phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tỉ suất sinh thô và tử thô của các địa phương, dạng biểu đồ đường phù hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 46 [330869]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2020
12046903.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
b. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất.
c. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất.
d. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất.
a. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
d. Để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm nước ta giai đoạn 1990 – 2020, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 47 [330870]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
12046908.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất.
c. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất.
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất.
a. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
c. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây ở nước ta giai đoạn 2014 – 2020, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 48 [330871]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA NĂM 2021
12046910.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện cơ cấu đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo vùng nước ta năm 2021, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 49 [330873]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CHIA THEO HÌNH THỨC
(Đơn vị: nghìn tấn)
12046912.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất.
c. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất.
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất.
a. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
c. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng vận tải hàng hóa bằng đường hàng không chia theo hình thức, dạng biểu đồ miền là phù hợp nhất. ⟶ Sai
Câu 50 [330874]: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: triệu lượt người)
12046914.png
(Nguồn: gso.gov.vn)
a. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất.
b. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
c. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất.
d. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất.
a. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ tròn là phù hợp nhất. ⟶ Đúng
b. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ cột là phù hợp nhất. ⟶ Sai
c. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ đường là phù hợp nhất. ⟶ Sai
d. Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế, dạng biểu đồ kết hợp là phù hợp nhất. ⟶ Sai