Đáp án Bài tập tự luyện số 1
Câu 1 [974770]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Đáp án: A
Câu 2 [276135]: Cho
là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 3 [276485]: Khẳng định nào sau đây là đúng
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Chọn B. Đáp án: B
Chọn B. Đáp án: B
Câu 4 [978080]: Tiếp tuyến của đồ thị là số
tại tiếp điểm
có hệ số góc là
tại tiếp điểm
có hệ số góc là A, 

B, 

C, 

D, 

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại tiếp điểm
có hệ số góc là
. Đáp án: C
tại tiếp điểm
có hệ số góc là
. Đáp án: C
Câu 5 [280768]: Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
là
, đạo hàm của hàm số
là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn A
Ta có
. Đáp án: A
. Đáp án: A
Câu 6 [803328]: Đạo hàm của hàm số
là:
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đáp án: B
Đáp án: B
Câu 7 [978312]: Cho hai hàm số
và
có
và
. Đạo hàm của hàm số
tại điểm
bằng
và
có
và
. Đạo hàm của hàm số
tại điểm
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đáp án: A
Đáp án: A
Câu 8 [276484]: Khẳng định nào sau đây là đúng
A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Chọn C. Đáp án: C
Chọn C. Đáp án: C
Câu 9 [503780]: Đạo hàm hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Ta có
Đáp án: D
Ta có
Đáp án: D
Câu 10 [975690]: Cho hàm số
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
bằng
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Chọn B. Đáp án: B
Chọn B. Đáp án: B
Câu 11 [802344]: Tính đạo hàm của hàm số
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Tập xác định
Có
Đáp án: D
Tập xác định
Có
Đáp án: D
Câu 12 [657489]: Tính đạo hàm của hàm số
A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng công thức
Ta có
Chọn C. Đáp án: C
Ta có
Chọn C. Đáp án: C
Câu 13 [333941]: Hàm số
có đạo hàm là
có đạo hàm là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Chọn B
.
Vậy
. Đáp án: B
.Vậy
. Đáp án: B
Câu 14 [803326]: Hàm số
có đạo hàm là
có đạo hàm là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 15 [803324]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 16 [25712]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đạo hàm
Đáp án: B
Đáp án: B
Câu 17 [803334]: Đạo hàm của
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 18 [502485]: Tính đạo hàm của hàm số
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
Đáp án: D
Ta có
Đáp án: D
Câu 19 [802342]: Cho hàm số
Đạo hàm
của hàm số là
Đạo hàm
của hàm số là A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có
Đáp án: A
Ta có
Đáp án: A
Câu 20 [803381]: Đạo hàm của hàm số
là
bằng:
là
bằng: A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Đáp án: D
Câu 21 [275867]: Cho hàm số
với
,
. Khi đó
bằng
với
,
. Khi đó
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


. Chọn đáp án C.
Đáp án: C
Câu 22 [802369]: Cho hàm số
có đạo hàm là
Khi đó giá trị của
bằng
có đạo hàm là
Khi đó giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

;
Đáp án: B
Câu 23 [803383]: Đạo hàm của hàm số
là:
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 24 [975191]: (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Một vật chuyển động trong 20 giây đầu tiên theo quy luật
với
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và
(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
giây bằng bao nhiêu?
với
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và
(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
giây bằng bao nhiêu? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Vận tốc của chuyển động:
Tại thời điểm
thì
Đáp án: D
Vận tốc của chuyển động:
Tại thời điểm
thì
Đáp án: D
Câu 25 [382817]: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển
với
là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi,
là quãng đường tính bằng mét (m), g = 9,8 m/s². Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
là
với
là thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi,
là quãng đường tính bằng mét (m), g = 9,8 m/s². Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
là A, 156,8 m/s.
B, 78,4 m/s.
C, 19,6 m/s.
D, 39,2 m/s.
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
là
là
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
là
là
Chọn đáp án D
Đáp án: D
Câu 26 [382766]: Cho hàm số
biết
Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
biết
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a) 

B, b) Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
có hai nghiệm phân biệtC, c) Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm 
cắt trục tung tại điểm 
D, d) Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
a) Sai.
b) Sai.
c) Đúng. Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm
cắt trục tung tại điểm
d) Sai. Phương trình hoành độ giao điểm là
hay
hay
Do đó, đồ thị hàm số
không cắt đường thẳng
Đáp án: D
không cắt đường thẳng
Câu 27 [382769]: Cho hàm số
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai? A, a) 

B, b) Tổng các nghiệm của phương trình
bằng 
bằng 
C, c) Đồ thị của hàm số
đi qua điểm 
đi qua điểm 
D, d) 




a) Sai.




b) Sai. Tổng các nghiệm của phương trình
bằng
c) Đúng.
d) Sai.
Đáp án: B
Câu 28 [977391]: Cho hàm số
. Tính giá trị biểu thức
. Tính giá trị biểu thức
Ta có: 

Nên 
Đáp án: C 
Câu 29 [382818]: Cho hàm số
có đồ thị là
Tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng bao nhiêu?
có đồ thị là
Tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Vậy tiếp tuyến của
tại điểm
có hệ số góc bằng 
Đáp án: A
tại điểm
có hệ số góc bằng 
Câu 30 [802309]: Biết hàm số
có đạo hàm là
Giá trị của
bằng
có đạo hàm là
Giá trị của
bằng
Ta có
Suy ra:
Vậy
Đáp án: B
Suy ra:
Vậy
Đáp án: B
Câu 31 [382786]: Một chất điểm chuyển động theo phương trình
trong đó
là thời gian tính bằng giây và
tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm đó khi
(đơn vị
).
trong đó
là thời gian tính bằng giây và
tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm đó khi
(đơn vị
).
Ta có: 

Và

Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
là:

Đáp án: B


Và


Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
là:
Đáp án: B
Câu 32 [382792]: Cân nặng trung bình của một em bé trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số
trong đó
được tính bằng tháng và
được tính bằng pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi (viết kết quả theo đơn vị poud/tháng, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
trong đó
được tính bằng tháng và
được tính bằng pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi (viết kết quả theo đơn vị poud/tháng, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Ta có: 
Tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi là:
(pound/tháng)
Điền đáp án 0,51

Tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi là:
(pound/tháng)Điền đáp án 0,51
Câu 33 [0]:
Đáp án: C