Đáp án Bài tập tự luyện số 2
Câu 1 [803386]: Cho hàm số
. Các nghiệm của phương trình
là:


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Khi đó
Đáp án: D


Khi đó




Câu 2 [276916]: Với
đạo hàm của hàm số
là


A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có:
Chọn B. Đáp án: B

Câu 3 [50470]: Cho hàm số
Đẳng thức nào sau đây đúng?

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đáp án: C

Câu 4 [657490]: Hàm số
có đạo hàm là

A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng công thức
Ta có
Chọn D. Đáp án: D

Ta có


Chọn D. Đáp án: D
Câu 5 [974787]: Đạo hàm của hàm số
là :

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 6 [803331]: Đạo hàm của hàm số
là:

A, 

B, 

C, 

D, 

Đạo hàm của hàm số
là: 




Chọn đáp án B.
Đáp án: B
Câu 7 [657018]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng công thức
Ta có:
Chọn D.
Đáp án: D

Ta có:


Đáp án: D
Câu 8 [802300]: Tính đạo hàm của hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C Áp dụng công thức tính đạo hàm của một tích
ta có

Vậy
Đáp án: C



Vậy

Câu 9 [974788]: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?

A, 

B, 

C, 

D, 


Chọn C
Đáp án: C
Câu 10 [803231]: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Đáp án: C

Câu 11 [216002]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D
Ta có
Đáp án: D
Ta có

Câu 12 [975461]: Tính đạo hàm của hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 



Chọn đáp án A.
Đáp án: A
Câu 13 [25766]: Đạo hàm của hàm số
là

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có

Chọn B Đáp án: B



Chọn B Đáp án: B
Câu 14 [803330]: Đạo hàm của hàm số
là:

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 15 [803373]: Hàm số
có
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 




Câu 16 [802302]: Đạo hàm của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B






(có
) Đáp án: B








Câu 17 [382772]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
có 


B, b)
có 


C, c)
có 


D, d)
có 


a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
a)
b)

c)

d)



.
a)


b)



c)



d)





Câu 18 [382773]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
có 


B, b)
có 


C, c)
có 


D, d)
có 


a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a)

b)

c)

d)

Câu 19 [382774]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
có 


B, b)
có 


C, c)
có 


D, d)
có 


a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Ta có:
Vậy
b) Ta có:
Vậy
c) Ta có:
Vậy
d) Ta có:



Vậy
a) Ta có:


Vậy

b) Ta có:


Vậy

c) Ta có:


Vậy

d) Ta có:





Vậy

Câu 20 [382788]: Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
trong đó
là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm
(tính theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ ở thời điểm
(viết theo đơn vị F/ngày).




Đạo hàm của hàm số
biểu thị tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
Ta có:
Vậy tốc độ thay đổi nhiệt độ tại thời điểm
là:

Ta có:

Vậy tốc độ thay đổi nhiệt độ tại thời điểm


Câu 21 [382807]: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
trong đó
tính bằng giây và
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu (viết theo đơn vị m/s).



Phương trình vận tốc
Suy ra phương trình gia tốc là
Gia tốc triệt tiêu
Suy ra vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là

Suy ra phương trình gia tốc là

Gia tốc triệt tiêu


Suy ra vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu là

Câu 22 [382881]: Một vật chuyển động có phương trình
với
là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi
giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất theo đơn vị m/s).



Ta có
Vận tốc của vật khi
giây là
Đáp án :



Vận tốc của vật khi




Đáp án :

Câu 23 [382820]: Cho hàm số
có đạo hàm
Tính giá trị của









Câu 24 [382821]: Cho hàm số
biết rằng
và hàm số
có đạo hàm tại
Khi đó tính









Câu 25 [382819]: Cho hàm số
có đạo hàm
Tính giá trị của








