Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [521917]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình v
=kphan2de1/2.f(u)=k%20phan2de2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là

=kphan2de1/2.f(u)=k%20phan2de2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 7.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Đáp án: C
Câu 2 [677034]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
=kphan2de1/7.f(u)=kphan2de1.png)



=kphan2de1/7.f(u)=kphan2de1.png)
A, 8.
B, 12.
C, 10.
D, 15.
Đáp án: D
Câu 3 [518656]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
là


Số nghiệm thuộc khoảng


A, 1.
B, 2.
C, 4.
D, 0.
Chọn B
Đặt
.
Phương trình có dạng
.
* Với
ta có
. Phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
* Với
ta có
. Phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng
. Đáp án: B
Đặt

Phương trình có dạng

* Với




* Với




Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng

Câu 4 [521927]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau
=kphan2de1/9.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ
của phương trình
là


=kphan2de1/9.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ


A, 5.
B, 6.
C, 7.
D, 9.
Đáp án: A
Câu 5 [521922]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
=kphan2de1/2.luonggiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ
của phương trình
là


=kphan2de1/2.luonggiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ


A, 8.
B, 2.
C, 6.
D, 4.
Đáp án: D
Câu 6 [521933]: Cho đồ thị hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
=kphan2de1/10.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là

=kphan2de1/10.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 2.
B, 3.
C, 4.
D, 5.
Chọn B.
Đặt
,
.
Khi đó phương trình
trở thành
, 
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hàm số
và đường thẳng
.

Dựa vào đồ thị hàm số, ta có
.
Với

Dựa vào đồ thị hàm số
trên nửa khoảng
hoặc dùng đường tròn lượng giác, ta được: Phương trình
có
nghiệm phân biệt. Đáp án: B
Đặt


Khi đó phương trình



Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hàm số



Dựa vào đồ thị hàm số, ta có

Với



Dựa vào đồ thị hàm số




Câu 7 [521926]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau
=kphan2de1/8.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ
của phương trình
là


=kphan2de1/8.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ


A, 6.
B, 3.
C, 7.
D, 8.
Đáp án: A
Câu 8 [521945]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
=kphan2de1/13.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là

=kphan2de1/13.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 3.
B, 8.
C, 10.
D, 6.
Chọn B
Đặt
Khi đó:
Xét trên đoạn
tại các điểm
không xác định tại điểm
Ta có bảng biến thiên trên đoạn
Phương trình
trở thành
Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm
tại 3 điểm
Vì
nên
Trường hơp 1:
hay
Quan sát bảng biến thiên, ta thấy phương trình
nghiệm phân biệt thuộc
Trường hợp 2:
hay
Làm tương tự trường hợp 1, ta được phương trình
có 4 nghiệm phân biệt thuộc
Như vậy, phương trình
có tất cả 8 nghiệm thỏa mãn bài toán. Đáp án: B
Đặt


Xét trên đoạn



Ta có bảng biến thiên trên đoạn


Phương trình


Nhìn vào đồ thị hàm số, ta thấy đường thẳng



Vì


Trường hơp 1:


Quan sát bảng biến thiên, ta thấy phương trình


Trường hợp 2:


Làm tương tự trường hợp 1, ta được phương trình


Như vậy, phương trình

Câu 9 [677033]: Cho hàm số
là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên dưới.
=kphan2de1/12.luong2iacs2-fu=k.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là

=kphan2de1/12.luong2iacs2-fu=k.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 5.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Đáp án: D
Câu 10 [513247]: Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị trong hình bên dưới. Số nghiệm thuộc
của phương trình
bằng



=kphan2de1/14.f(u)=k%20lg2de2.png)
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn D
Ta có:

Dựa vào đồ thị ta thấy:
+)


Do
+)
Do
Vậy có tất cả 8 nghiệm. Đáp án: D
Ta có:



Dựa vào đồ thị ta thấy:
+)




Do

+)

Do


Vậy có tất cả 8 nghiệm. Đáp án: D
Câu 11 [678142]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng
của phương trình
là
=kphan2de1/15.f(u)=kphan2de1.png)



=kphan2de1/15.f(u)=kphan2de1.png)
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Đáp án: A
Câu 12 [678143]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm
cuả phương trình
là



=kphan2de1/15.f(u)=k%20lg2.png)
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 13 [521932]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
=kphan2de1/5.luonhgiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ
của phương trình
là


=kphan2de1/5.luonhgiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn từ


A, 4.
B, 2.
C, 3.
D, 8.
Đáp án: A
Câu 14 [513435]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn


Hỏi phương trình


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn B
Từ đồ thị của hàm số
ta có:



Ta có đồ thị của hàm số
là hình vẽ dưới:
Suy ra
+) Các phương trình
,
,
,
,
vô nghiệm.
+) Phương trình
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
.
+) Phương trình
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
.
Vậy phương trình
có ba nghiệm phân biệt trên đoạn
. Đáp án: B
Từ đồ thị của hàm số





Ta có đồ thị của hàm số


Suy ra
+) Các phương trình





+) Phương trình


+) Phương trình


Vậy phương trình


Câu 15 [521921]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
=kphan2de1/14.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là

=kphan2de1/14.f(u)=kphan2de1.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 12.
B, 11.
C, 9.
D, 10.
Đáp án: D
Câu 16 [521936]: Cho hàm số
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau:
=kphan2de1/7.luonhgiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là


=kphan2de1/7.luonhgiacs2fu=kde2.png)
Số nghiệm thuộc đoạn


A, 3.
B, 18.
C, 12.
D, 6.
Chọn B
Ta có
Ta có
;
Dễ thấy trên
,
cho
nghiệm;
cho
nghiệm.
Vậy có cả thảy
nghiệm. Đáp án: B
Ta có

Ta có


Dễ thấy trên





Vậy có cả thảy

Câu 17 [791639]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây:

Số nghiệm của phương trình
trên khoảng
là



Số nghiệm của phương trình


A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Chọn A
Ta có
.
Đặt
. Phương trình
trở thành
.
Gọi
là đồ thị hàm số
suy ra
là nửa trên của đường tròn tâm
, bán kính
.

Dựa vào đồ thị, ta có
. Ta có
.
Ta xét đường tròn lượng giác như sau:

Dựa vào đường tròn lượng giác, ta thấy phương trình có
nghiệm. Đáp án: A
Ta có


Đặt



Gọi






Dựa vào đồ thị, ta có


Ta xét đường tròn lượng giác như sau:

Dựa vào đường tròn lượng giác, ta thấy phương trình có
