Đáp án Bài tập tự luyện số 2
Câu 1 [147872]: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Ta có 

Chọn đáp án D. Đáp án: D


Chọn đáp án D. Đáp án: D
Câu 2 [389365]: Nếu
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Khẳng định nào dưới đây là đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Chọn D. Đáp án: D
Chọn D. Đáp án: D
Câu 3 [383122]: [MĐ2] Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tính giá trị của
.
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Tính giá trị của
. A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 0.
Ta có
.
Mặt khác
.
Do đó
. Đáp án: C
.
Mặt khác
.
Do đó
. Đáp án: C
Câu 4 [148030]: Cho
(với
là hằng số tùy ý), trên miền
chọn đẳng thức đúng về hàm số
.
(với
là hằng số tùy ý), trên miền
chọn đẳng thức đúng về hàm số
. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 




Chọn đáp án B. Đáp án: B





Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 5 [389366]: Nguyên hàm của hàm số
bằng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:



Chọn B. Đáp án: B



Chọn B. Đáp án: B
Câu 6 [389367]: Biết rằng
Tính giá trị của
Tính giá trị của
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 7 [148225]: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
, giá trị của
bằng
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
, giá trị của
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn đáp án B. Đáp án: B


Chọn đáp án B. Đáp án: B
Câu 8 [389368]: Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Tính
là một nguyên hàm của hàm số
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 9 [389369]: Biết rằng
Tính giá trị của
Tính giá trị của
A, 

B, 

C, 

D, 


Khi đó:
Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 10 [148228]: Cho
. Một nguyên hàm
của
thỏa mãn
là
. Một nguyên hàm
của
thỏa mãn
là A, 

B, 

C, 

D, 



Mà

Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 11 [389370]: Biết rằng
Tính giá trị của
Tính giá trị của
A, 

B, 

C, 

D, 


Đáp án: C
Câu 12 [389371]: Cho hàm số
liên tục trên
thoả mãn
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
bằng
liên tục trên
thoả mãn
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
bằng A, 

B, 

C, 

D, 





Vậy hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
là 
Chọn đápn án A. Đáp án: A
Câu 13 [389372]: Biết rằng
Giá trị của
bằng:
Giá trị của
bằng: A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có



Chọn đáp án A. Đáp án: A



Chọn đáp án A. Đáp án: A
Câu 14 [148286]: Tìm nguyên hàm
của hàm số
, biết
và
.
của hàm số
, biết
và
. A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Mặt khác

Chọn đáp án C. Đáp án: C


Mặt khác


Chọn đáp án C. Đáp án: C
Câu 15 [386276]: Cho hàm số
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau A, a) 

B, b) 

C, c) Nếu
là một nguyên hàm của hàm số
thì 
là một nguyên hàm của hàm số
thì 
D, d) Nếu
thì 
thì 
a) Đúng. 
b) Sai.
c) Sai. Một hàm số có nhiều nguyên hàm khác nhau.
d) Đúng.

b) Sai.

c) Sai. Một hàm số có nhiều nguyên hàm khác nhau.
d) Đúng.

Câu 16 [161574]: Cho hàm số
một nguyên hàm của hàm số
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
một nguyên hàm của hàm số
Các mệnh đề sau đúng hay sai? A, a) 

B, b) 

C, c) Nếu hàm số
cũng là một nguyên hàm của hàm số
và
thì 
cũng là một nguyên hàm của hàm số
và
thì 
D, d) Nếu hàm số
cũng là một nguyên hàm của hàm số
và
thì

cũng là một nguyên hàm của hàm số
và
thì 
a) Đúng. 
b) Sai.
c) Sai.
mà 



d) Đúng.




b) Sai.

c) Sai.
mà 



d) Đúng.




Câu 17 [161575]: Cho hàm số
Gọi
là họ nguyên hàm của hàm số
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Gọi
là họ nguyên hàm của hàm số
Các mệnh đề sau đúng hay sai? A, a)

B, b) Giá trị
bằng 
bằng 
C, c) Họ nguyên hàm của hàm số
bằng 
bằng 
D, d) Họ nguyên hàm của hàm số
bằng 
bằng 
a) Sai
Ta có

b) Sai
Ta có

c) Đúng
Ta có
d) Đúng
Ta có

Ta có

b) Sai
Ta có

c) Đúng
Ta có

d) Đúng
Ta có

Câu 18 [389381]: Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Biết rằng
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
là một nguyên hàm của hàm số
Biết rằng
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau A, a) 

B, b) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng 
tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng 
C, c) Hàm số
đồng biến trên khoảng 
đồng biến trên khoảng 
D, d) Nếu
thì 
thì 
a) Sai.
b) Sai. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng
c) Sai.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
và
d) Đúng.


b) Sai. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng
c) Sai.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
và
d) Đúng.



Câu 19 [386656]: Cho hàm số
thoả mãn
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
thoả mãn
Biết
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
thoả mãn
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
thoả mãn
Biết
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: A, a) 

B, b) 

C, c) 

D, d) 

Ta có: 
Lại có

Suy ra
mà

a) Sai.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Đúng.

Lại có

Suy ra
mà

a) Sai.

b) Sai.

c) Đúng.

d) Đúng.
Câu 20 [161486]: Cho hàm số
liên tục trên
thoả mãn:
Biết rằng
các mệnh đề sau đúng hay sai?
liên tục trên
thoả mãn:
Biết rằng
các mệnh đề sau đúng hay sai? A, a) 

B, b) Hàm số
có hai điểm cực trị.
có hai điểm cực trị.C, c) Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
có ba nghiệm thực phân biệt.D, d) 

Ta có:
a) Sai.
b) Đúng.
có hai nghiệm phân biệt nên hàm số
có hai điểm cực trị.
c) Đúng.
Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
d) Đúng.
a) Sai.
b) Đúng.
có hai nghiệm phân biệt nên hàm số
có hai điểm cực trị.
c) Đúng.
Phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
d) Đúng.
Câu 21 [389382]: Cho hàm số
liên tục trên
thoả mãn
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
liên tục trên
thoả mãn
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau A, a) 

B, b) 

C, c) 

D, d) 

Lưu ý: Bài toán này thầy đính chính lại: Thêm dữ kiện "Hàm số liên tục trên R".
a) Sai.

Vì hàm số
liên tục trên
nên hàm số liên tục tại
Thay
vào 2 vế của phương trình trên, ta được

b) Đúng.
Ta có:


c) Đúng.
Vì
nên ở í c) ta cần tính
Ta có:
Thay
vào phương trình trên, ta được

d) Đúng.
Ta có:
a) Sai.

Vì hàm số
liên tục trên
nên hàm số liên tục tại
Thay
vào 2 vế của phương trình trên, ta được

b) Đúng.
Ta có:



c) Đúng.
Vì
nên ở í c) ta cần tính
Ta có:
Thay
vào phương trình trên, ta được

d) Đúng.
Ta có:

Câu 22 [161578]: Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của viên đạn là
. Tính độ cao lớn nhất của viên đạn tính từ mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).
là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của viên đạn là
. Tính độ cao lớn nhất của viên đạn tính từ mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).
Điền đáp số: 
Độ cao của viên đạn tại thời điểm
giây là 
Tại
ta có
nên
vậy có 
Độ cao lớn nhất của viên đạn đạt được khi

Khi đó ta có độ cao lớn nhất của viên đạn đạt được là

Độ cao của viên đạn tại thời điểm
giây là 
Tại
ta có
nên
vậy có 
Độ cao lớn nhất của viên đạn đạt được khi

Khi đó ta có độ cao lớn nhất của viên đạn đạt được là
Câu 23 [389386]: Biết rằng
Biết hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
là
Tính giá trị của
XIn lỗi các em, câu hỏi này đề bị lỗi
Thầy xin đính chính câu hỏi
Cho hàm số
liên tục trên
và thoả mãn
tính giá trị của
Biết hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
là
Tính giá trị của
XIn lỗi các em, câu hỏi này đề bị lỗi
Thầy xin đính chính câu hỏi
Cho hàm số
liên tục trên
và thoả mãn
tính giá trị của
Ta có
(1)
Hàm số
liên tục trên
nên hàm số
liên tục trên
Thay
vào (1) ta được:
Khi đó
Suy ra
mặt khác
Vậy
(1)
Hàm số
liên tục trên
nên hàm số
liên tục trên
Thay
vào (1) ta được:
Khi đó
Suy ra
mặt khác
Vậy
Câu 24 [389388]: Cho hàm số
có đạo hàm cấp hai trên
thoả mãn
và
Tính
có đạo hàm cấp hai trên
thoả mãn
và
Tính
Ta có 


Theo giả thiết, ta có





Theo giả thiết, ta có


Câu 25 [212392]: Cho hàm số
có đạo hàm là
và
Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
khi đó
bằng
có đạo hàm là
và
Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
khi đó
bằng A, 

B, 1.
C, 2.
D, 7.
Chọn B
Ta có:

Mà

Lại có:


Khi đó:
Cách khác: Ta có:
Đáp án: B
Ta có:

Mà

Lại có:


Khi đó:

Cách khác: Ta có:
Đáp án: B
Câu 26 [389387]: Biết rằng
là một nguyên hàm của hàm số
thoả mãn
và
Tính giá trị của
là một nguyên hàm của hàm số
thoả mãn
và
Tính giá trị của

Khi đó,
Câu 27 [389390]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
Biết rằng
Tính giá trị của 

có đồ thị như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
Biết rằng
Tính giá trị của 

Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
suy ra
Giả sử phương trình tiếp tuyến của hàm số
có dạng:
với 
Ta có hệ phương trình


Ta có




tại điểm
suy ra
Giả sử phương trình tiếp tuyến của hàm số
có dạng:
với 
Ta có hệ phương trình



Ta có




Câu 28 [389391]: Biết rằng
và
Tính giá trị của
và
Tính giá trị của

