Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [58380]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Tìm tọa độ giao điểm của
và
cho đường thẳng
và mặt phẳng
Tìm tọa độ giao điểm của
và
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
Vì
Mà
Chọn A. Đáp án: A
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
Vì
Mà

Chọn A. Đáp án: A
Câu 2 [55848]: Trong không gian với hệ tọa độ
tọa độ giao điểm của
và mặt phẳng
là
tọa độ giao điểm của
và mặt phẳng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 3 [58373]: Gọi
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
Khi đó tổng
bằng
là giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
Khi đó tổng
bằng A, 5.
B, 4.
C, 6.
D, 2.
Đáp án: D
Câu 4 [58374]: Trong không gian
, cho hai điểm
. Tọa độ điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho ba điểm
thẳng hàng là
, cho hai điểm
. Tọa độ điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho ba điểm
thẳng hàng là A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: A
Câu 5 [55827]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên
cho đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
là hình chiếu vuông góc của điểm
lên
A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 6 [58217]: Cho điểm
và đường thẳng
Hình chiếu
của
trên đường thẳng
có tọa độ là
và đường thẳng
Hình chiếu
của
trên đường thẳng
có tọa độ là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 7 [55821]: Trong không gian tọa độ
cho đường thẳng
điểm
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
trên
là
cho đường thẳng
điểm
Tọa độ hình chiếu vuông góc của
trên
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: C
Câu 8 [55828]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác
biết
Đường cao
của tam giác
có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ sau?
cho tam giác
biết
Đường cao
của tam giác
có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ sau? A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 9 [58415]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
đối xứng với
qua
.
, cho điểm
và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm
đối xứng với
qua
. A,
.
.B,
.
.C,
.
.D, 

Đáp án: D
Câu 10 [58417]: Trong không gian
cho đường thẳng
và điểm
Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm
qua đường thẳng
cho đường thẳng
và điểm
Tìm tọa độ điểm đối xứng của điểm
qua đường thẳng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
Phương trình của mặt phẳng
là 
Gọi
là hình chiếu của
lên đường thẳng
khi đó
Suy ra
Mặt khác
Vậy
Gọi
là điểm đối xứng với
qua đường thẳng
khi đó
là trung điểm của
Suy ra
Chọn A. Đáp án: A
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
Phương trình của mặt phẳng
là 
Gọi
là hình chiếu của
lên đường thẳng
khi đó
Suy ra
Mặt khác

Vậy
Gọi
là điểm đối xứng với
qua đường thẳng
khi đó
là trung điểm của
Suy ra
Chọn A. Đáp án: A
Câu 11 [55829]: Trong không gian với với hệ tọa độ
cho
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
là
cho
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
là A, 

B, 

C, 

D, 

HD: Ta có
qua
và nhận
là 1 VTPT
Chọn D Đáp án: D
qua
và nhận
là 1 VTPT
Chọn D Đáp án: D
Câu 12 [58386]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm nào dưới đây?
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là điểm nào dưới đây? A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: B
Câu 13 [405677]: Trong không gian
, cho đường thẳng
và
mặt phẳng
Các mệnh đề sau đúng hay sai
, cho đường thẳng
và
mặt phẳng
Các mệnh đề sau đúng hay sai A, a) Đường thẳng
đi qua điểm 
đi qua điểm 
B, b) Khoảng cách từ gốc toạ độ
đến mặt phẳng
bằng 
đến mặt phẳng
bằng 
C, c) Tọa độ giao điểm của
và
là 
và
là 
D, d) Gọi
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
thì 
là góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
thì 
a) Sai. 
Với 
là tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
b) Sai.
Khoảng cách từ gốc toạ độ
đến mặt phẳng
là
đến mặt phẳng
là
c) Đúng.
Phương trình tham số của đường thẳng
là
là
Gọi
thuộc đường thẳng
thay tọa độ điểm
vào mặt phẳng
ta được:
thuộc đường thẳng
thay tọa độ điểm
vào mặt phẳng
ta được: 
Với 
là tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. d) Sai.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
là
và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
Suy ra 

Câu 14 [405678]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và đường thẳng
Các mệnh đề sau đúng hay sai
cho điểm
và đường thẳng
Các mệnh đề sau đúng hay sai A, a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là 
là 
B, b) Đường thẳng
đi qua điểm 
đi qua điểm 
C, c) Gọi
là mặt phẳng qua điểm
và chứa đường thẳng
thì khoảng cách từ gốc toạ độ
đến mặt phẳng
bằng 
là mặt phẳng qua điểm
và chứa đường thẳng
thì khoảng cách từ gốc toạ độ
đến mặt phẳng
bằng 
D, d) Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
thì hoành độ của điểm
bằng 
là hình chiếu vuông góc của
trên
thì hoành độ của điểm
bằng 
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Đúng.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
Suy ra
Mặt phẳng
đi qua điểm
và chứa đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
đi qua điểm
và chứa đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Suy ra phương trình mặt phẳng
là
là
d) Đúng.
Gọi
Vì 
Vì 
Suy ra hoành độ của điểm
là
là
Câu 15 [405679]: Trong không gian tọa độ
cho mặt phẳng
và điểm
Các mệnh đề sau đúng hay sai
cho mặt phẳng
và điểm
Các mệnh đề sau đúng hay sai A, a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là 
là 
B, b) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng 
đến mặt phẳng
bằng 
C, c) Đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình tham số là 
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình tham số là 
D, d) Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
thì tung độ của điểm
bằng 
là hình chiếu vuông góc của
trên
thì tung độ của điểm
bằng 
a) Sai.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
là
b) Đúng.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
là
đến mặt phẳng
là
c) Đúng.
Gọi
là đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
là đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
Vì
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
Phương trình đường thẳng
là
là
d) Sai.
Từ bước c) ta có phương trình đường thẳng
là
là
Gọi
Vậy tung độ của
bằng
bằng
Câu 16 [405680]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
cho điểm
và mặt phẳng
có phương trình
Gọi
là hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
Vì
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
là
Phương trình đường thẳng
là
là
Gọi
Ta có
Mặt phẳng
Câu 17 [405681]: Trong không gian với hệ tọa độ
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là
Tính
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
là
Tính
Ta có
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
là
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng
là
là
Gọi


Vậy
Câu 18 [405682]: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
Tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh
của tam giác
có tọa độ là
Tính
, cho
Tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh
của tam giác
có tọa độ là
Tính
Ta có :
gọi
là chân đường cao hạ từ
xuống
gọi
là chân đường cao hạ từ
xuống
Phương trình đường thẳng BC là
.
. Gọi
ta có:
ta có:
Câu 19 [405683]: Trong không gian với hê tọa độ
cho điểm
mặt phẳng
và đường thẳng
Điểm
thuộc
sao cho đường thẳng
song song với
Tính
cho điểm
mặt phẳng
và đường thẳng
Điểm
thuộc
sao cho đường thẳng
song song với
Tính
Ta có
Một vectơ chỉ phương của
là
là
Suy ra phương trình đường thẳng
là
là
Gọi
Vì 



Vậy
Câu 20 [405684]: Trong không gian với hê tọa độ
gọi
là điểm đối xứng của điểm
qua đường thẳng
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
gọi
là điểm đối xứng của điểm
qua đường thẳng
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
Vì
là điểm đối xứng của
qua đường thẳng
nên ta có 
là trung điểm của đoạn thẳng
là điểm đối xứng của
qua đường thẳng
nên ta có 
là trung điểm của đoạn thẳng
Gọi
Vì
nên

nên

Giả sử
Ta có
Ta có
Ta có


Câu 21 [405685]: Trong không gian với hê tọa độ
điểm đối xứng với điểm
qua đường thẳng
là điểm
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
điểm đối xứng với điểm
qua đường thẳng
là điểm
Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
Gọi
là điểm đối xứng của qua
Gọi
ta có:



Khi đó
là điểm đối xứng của qua
Gọi
ta có:



Khi đó
Câu 22 [405686]: Trong không gian tọa độ
, cho tứ diện
có

Tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh
của tứ diện là
Tính
, cho tứ diện
có

Tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh
của tứ diện là
Tính
Phương trình mặt phẳng
.
Phương trình đường thằng qua D và vuông góc với
có vectơ chỉ phương là 
có vectơ chỉ phương là 
. Gọi
Do 



Vậy
Câu 23 [405687]: Cho hai điểm
và đường thẳng
Tìm điểm
thuộc
sao cho
biết
Tính giá trị
và đường thẳng
Tìm điểm
thuộc
sao cho
biết
Tính giá trị
Gọi
Khi đó:



Do đó:

Do

Khi đó:



Do đó:

Do


Câu 24 [405688]: Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng có phương trình
Gọi
là điểm có hoành độ âm thuộc
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng 2. Tung độ của điểm
bằng bao nhiêu ?
cho đường thẳng
và mặt phẳng có phương trình
Gọi
là điểm có hoành độ âm thuộc
sao cho khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng 2. Tung độ của điểm
bằng bao nhiêu ?
Gọi 

Vì
có hoành độ âm nên
có hoành độ âm nên
Ta có


Vậy tung độ của điểm
là
là
Câu 25 [80373]: Trong không gian
, cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Biết điểm
,
là điểm nằm trên đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
. Tính tổng
, cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Biết điểm
,
là điểm nằm trên đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
. Tính tổng
A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Đáp án: A
Câu 26 [58249]: Trong không gian
cho mặt phẳng
và mặt phẳng
Gọi
là điểm thuộc
sao cho độ dài
ngắn nhất. Tính
cho mặt phẳng
và mặt phẳng
Gọi
là điểm thuộc
sao cho độ dài
ngắn nhất. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Độ dài
là ngắn nhất khi và chỉ khi
là hình chiếu vuông góc của điểm
xuống mặt phẳng
Vì
nên ta có 
Vậy
Đáp án: D
Độ dài
là ngắn nhất khi và chỉ khi
là hình chiếu vuông góc của điểm
xuống mặt phẳng
Vì
nên ta có 
Vậy
Đáp án: D
Câu 27 [55825]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và đường thẳng
Gọi
là điểm đối xứng với
qua
Khi đó, tổng
là
cho điểm
và đường thẳng
Gọi
là điểm đối xứng với
qua
Khi đó, tổng
là A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 28 [408486]: Trong không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
Gọi
với
thuộc mặt phẳng
sao cho
và mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
Tính 
Đáp số:………………
cho hai điểm
và mặt phẳng
Gọi
với
thuộc mặt phẳng
sao cho
và mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
Tính 
Đáp số:………………
Ta có:
nên
với
và
Gọi
Mà,
Ta có:



Với
Với
Vậy
và
nên
với
và
Gọi

Mà,
Ta có:



Với

Với

Vậy
và