Đáp án Bài tập tự luyện số 3
, cho điểm
và mặt cầu
tâm
, bán kính
. Mặt phẳng
đi qua
và cắt
theo giao tuyến là đường tròn
. Gọi
là khối nón có đỉnh
và nhận
làm đường tròn đáy. Tính bán kính của
khi thể tích khối nón
đạt giá trị lớn nhất
.
.
.
.
Ta có:

Suy ra điểm
nằm bên trong mặt cầu Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
và
là bán kính đường tròn giao tuyến 
và
cũng chính là đường cao của khối nón
. Mà
với
nên Ta đặt



Suy ra

Xét hàm

có 


Bảng biến thiên hàm
như sau: 
Dựa vào BBT ta kết luận được

khi 
Đáp án: A
, cho hai điểm
. Gọi
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến cảu hai mặt cầu
và
. Xét hai điểm
bất kì thuộc
sao cho
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
.
.
.
.
có tâm
có tâm
Ta có
tâm đường tròn thiết diện chính là
Phương trình
qua
và nhận
làm VTPT là:
khác phía so với
Xét tiết diện thả̉ng chứa
và hai hình chiếu
của
lên
Ta có
Ta tìm
nhỏ nhất
Gọi
là ảnh cùa
qua phép tịnh tiến theo
(cùng hướng với
và có độ dài bằng 1 )
Ta có
nhȯ nhất khi
, khi đó
.
Chọn đáp án A.
Đáp án: A
, cho hình nón
có đỉnh
và đường tròn đáy có tâm
, bán kính
không đổi. Hình trụ
có một đường tròn đáy tâm
, đường tròn đáy còn lại có tâm
và đường tròn này nằm trên mặt xung quanh của hình nón
. Khi
có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn tâm
có phương trình
. Tính
.
.
.
.
Xét mặt phẳng
qua trục của hình nón, cắt hình nón
và hình trụ
theo tam giác
và hình chữ nhật
(như hình). Đặt
(
) . Khi đó hình trụ
có chiều cao
, bán kính
.Trong mp
:
và
đồng dạng nên
.Thể tích khối trụ
là: 
Dấu bằng xảy ra khi
.Khi
có thể tích lớn nhất thì 
Khi đó mặt phẳng chứa đường tròn đáy tâm
và nhận
hay
làm VTPT nên có phương trình
. Mà theo giả thiết mp đó có phương trình
, do đó
.Vậy
. Đáp án: B
cho hai điểm
và
Xét hai điểm
và
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
Giá trị lớn nhất của
bằng 



Chọn D
Dễ thấy
,
nằm hai phía của mặt phẳng
.
Gọi
đối xứng với
qua mặt phẳng
suy ra
,
.
Gọi
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên mặt phẳng
, ta có
,
. Do đó 
.
Dựng
suy ra
. Vậy
.
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của
.
Do
nằm trên mặt phẳng
,
nên
.
Suy ra
nằm trên mặt phẳng chứa
, song song với
.
Mà
nên quỹ tích
là đường tròn
.
Kẻ
.
Có
.
Dấu "=" xảy ra khi
nằm giữa
.
Vậy GTLN của
là
.
cho hai điểm
và
Xét hai điểm
và
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
Giá trị lớn nhất của
bằng 




Dễ thấy
,
nằm hai phía của mặt phẳng
. Gọi
đối xứng với
qua mặt phẳng
suy ra
,
.Gọi
và
lần lượt là hình chiếu của
và
lên mặt phẳng
, ta có
,
. Do đó 
.Dựng
suy ra
. Vậy
.Ta đi tìm giá trị lớn nhất của
.Do
nằm trên mặt phẳng
,
nên
. Suy ra
nằm trên mặt phẳng chứa
, song song với
. Mà
nên quỹ tích
là đường tròn
.Kẻ
.Có
. Dấu "=" xảy ra khi
nằm giữa
.Vậy GTLN của
là
. Đáp án: D
cho hai điểm
và đường thẳng
. Gọi
là điểm di động thuộc mặt phẳng
sao cho
và
là điểm di động thuộc
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
? 



Ta có:
là điểm di động thuộc mặt phẳng
nên suy ra 
Mà
nện suy ra 
Ta lại có:
như vậy phương trình trên tương đương với: 
Suy ra tập hợp các điểm thuộc mặt phẳng
là một đường tròn
có tâm
vá bán kính
với đường tròn
là giao tuyến giữa mặt cầu đường kính
và mặt phẳng 
Gọi
mà ta có
là điểm di động thuộc
nên suy ra ta có:
với 
nên suy ra giá trị nhỏ nhất của
bằng 2 với dấu bằng xảy ra khi
Đáp án: A
, cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Một khối hộp chữ nhật
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu
. Khi
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
nằm trên mặt cầu
là
. Giá trị
bằng
.
.
.
.Ta có mặt cầu
có tâm
và bán kính
và
.Do
là hình hộp chữ nhật nên
.Khi đó
Ta có bán kính đường tròn ngoại tiếp bốn điểm của khối hộp nằm trên mặt cầu là 
Gọi
là hai cạnh của hình chữ nhật, khi đó diện tích hình chữ nhật là 
Áp dụng bất đẳng thức
: 
Ta có thể tích của khối hộp
là 
Đẳng thức xảy ra khi
. Đáp án: B
cho điểm
và mặt cầu
Gọi
là giao tuyến của
và mặt phẳng
Lấy hai điểm M, N trên
sao cho
Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây? 



Đáp án: A
, cho hai điểm
,
và mặt phẳng
. Gọi
là một đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,
trên
. Biết rằng khi
thì trung điểm của
luôn thuộc một đường thẳng
cố định, phương trình của đường thẳng
là
.
.
.
.
Đáp án: A
cho mặt cầu
có tâm
bán kính bằng 4 và mặt cầu
có tâm
bán kính bằng 2.
là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
,
. Đặt
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm
đến
. Giá trị
bằng 



Đáp án: C
, cho mặt cầu
và các điểm
,
. Gọi
và
lần lượt là hai mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
đến
và từ
đến
. Tìm tọa độ điểm
nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng
và
sao cho diện tích tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất.
.
.
.
.
-
lần lượt là hai mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
đến
-Giả sử điểm
là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
luôn nhìn
dưới một góc vuông
luôn nằm trên mặt cầu có đường kính là
: có tâm là


Hiệu 2 phương trình mặt cầu ta được phương trình mặt phẳng giao giữa hai mặt cầu:
Tương tự, ta tìm được phương trình mặt phẳng
Lại có:
nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng
nên ta tìm được phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng là:

Gọi
là hình chiếu của
trên
Để
đạt giá trị nhỏ nhất thì
Suy ra,
phải là đường vuông góc chung của
và
:

Có:
là đường vuông góc chung của
và



Đáp án: C. Đáp án: C
, cho mặt cầu
. Xét đường thẳng
, với
là tham số. Giả sử hai mặt phẳng
và
chứa đường thẳng
và lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
tại
và
. Khi đoạn thẳng
ngắn nhất thì mặt phẳng
qua tâm của mặt cầu
và vuông góc với đường thẳng
có dạng
. Hãy tính
.
.
.
.
.
cho mặt cầu
và đường thẳng
với
là tham số. Hai mặt phẳng
cùng chứa
và tiếp xúc với mặt cầu
lần lượt tại
Khi độ dài
ngắn nhất thì
là phân số tối giản. Tính




Gọi
là hình chiếu của
lên
. Các tam giác
và
vuông tại
và
. Ta có:
và
Đặt
Ta có:
phương trình ẩn
có nghiệm
Đáp án: B
gọi
là đường thẳng đi qua
song song với mặt phẳng
sao cho khoảng cách giữa
và
lớn nhất. Đường thẳng
đi qua điểm nào trong các điểm sau: 



Đáp án: D
phương trình đường thẳng
đi qua
cắt đường thẳng
, sao cho khoảng cách giữa
và
lớn nhất có một vectơ chỉ phương là 



Đáp án: A
, cho hai đường thẳng
:
;
:
và điểm
. Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
và cắt
tại điểm
. Tính giá trị của biểu thức
khi khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
là lớn nhất:
.
.
.
.
Gọi
là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
.
Phương trình mặt phẳng
là:
hay 
Gọi
là hình chiếu của
lên 


Tọa độ điểm
thỏa mãn hệ: 



.Ta có:
.Dấu bằng xảy ra

hay
.Do
nên tọa độ điểm
có dạng
.Ta có:
;
.Do
nên 



.
;
; 

. Đáp án: C
cho mặt cầu
Có tất cả bao nhiêu điểm
(
là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
đi qua
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? 




Gọi
là các tiếp điếm và mặt phắng
cắt mặt cầu đã cho (tâm
bán kính
) theo giao tuyến là đường tròn tâm
bán kính
đặt 
Ta có:
do 

suy ra
là hình vuông nên 
Lại có:





Mặt khác


Điểm
nên 

Do
là các cặp 





Vậy có 20 cặp
nên có 20 điểm
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A. Đáp án: A
xét mặt cầu
có tâm
và bán kính
thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của
trong mặt phẳng
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
và góc giữa chúng không nhỏ hơn





Giả sử 2 tiếp tuyến
, theo giả thiết suy ra
Suy ra 
Gọi
là hình chiếu của
trên
, suy ra
, suy ra 
Xét tam giác
có: 
Ta có


hay 

Vậy có tất cả 4 giá trị của

xét mặt cầu
có tâm
và bán kính
thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của
trong mặt phẳng
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
và góc giữa chúng không nhỏ hơn





Giả sử 2 tiếp tuyến
, theo giả thiết suy ra
Suy ra 
Gọi
là hình chiếu của
trên
, suy ra
, suy ra 
Xét tam giác
có: 
Ta có


hay 

Vậy có tất cả 4 giá trị của 
cho mặt cầu
tâm
bán kính bằng 3. Gọi
là hai điểm lần lượt thuộc hai trục
sao cho đường thẳng
tiếp xúc với
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
có bán kính bằng
Gọi
là tiếp điểm của
và
giá trị
bằng 



và
. Suy ra
Vậy mặt cầu
tiếp xúc
tại
Gọi tọa độ
và
Ta có
Do
thẳng hàng nên
Do
và
là trung điểm
thì
là tâm đường tròn ngoại tiếp
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
bằng
(đường tròn lớn)


Từ
và
suy ra
Đặt
ta có hệ phương trình:

Vậy
Chọn B. Đáp án: B
Cho đường tròn
. Lấy điểm
nằm ngoài đường tròn sao cho
, vẽ các tiếp tuyến
,
đến
(
,
là tiếp điểm). Lấy
trên cung lớn
, vẽ
(
);
là trung điểm của
cắt đường tròn
tại
,
cắt
tại
a) Chứng minh
và tính
theo
.
b) Gọi
là giao điểm của
và
. Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn.
c) Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
. a) Xét
và
có:
sđ;
chung
đồng dạng
(g.g) 
Xét
vuông tại
:
.
b) Ta có:
và
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
là đường trung trực của 
tại
và
là trung điểm của
.
Xét
có:
là trung điểm của
,
là trung điểm của
Suy ra
là đường trung bình của 
(hai góc đồng vị) mà
(cùng chắn )
Suy ra
Xét tứ giác
có
suy ra tứ giác
nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới góc bằng nhau).
c) Xét
vuông tại
có
là đường cao suy ra
mà
suy ra
Xét
và
có:
chung,
nên
(c.g.c) 
Ta lại có tứ giác
là tứ giác nội tiếp nên
Mặt khác
nên
do đó
( cùng phụ
)
Và
( cùng chắn cung ) do vậy
Từ đó 2 tia
trùng nhau hay là 3 điểm
,
,
thẳng hàng.
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra
(cùng vuông với
)
(hai góc so le trong) mà
suy ra
suy ra
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
sao cho ứng với mỗi
tồn tại đúng
số thực
thoả mãn
? 




Phương trình được viết lại thành:
Ta có
có đúng 2 nghiệm nên
có tối đa 3 nghiệm. Nhận thấy:
nên 
Suy ra

Ta có bảng biến thiên hàm số
như sau:Để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thì ta xét các trường hợp sau: Trường hợp 1: Các phương trình
mỗi phương trình có 4 nghiệm.
Trường hợp 2: Phương trình
có
nghiệm và phương trình
mỗi phương trình có 2 nghiệm.
. Vậy có tất cả 1026 giá trị nguyên dương của
thoả mãn. Chọn đáp án D Đáp án: D
nhận giá trị dương khi và chỉ khi 



Chọn C. Đáp án: C