Đáp án Cấu trúc hạt nhân - Bài tập tự luyện số 1
Câu 1 [304938]: Trong hạt nhân nguyên tử
A, prôtôn không mang điện còn nơtron mang điện tích dương
B, bán kính hạt nhân nguyên tử tỉ lệ với căn bậc hai của số khối
C, nuclôn là hạt có bản chất khác ới hạt prôtôn và nơtron
D, số khối A chính là tổng số các nuclôn
Đáp án: D
Câu 2 [147693]: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng?
A, Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B, Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C, Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D, Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Nơtron không mang điện.
=> Chọn B Đáp án: B
Câu 3 [553535]: Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm
A, Z neutron và A proton.
B, Z proton và A neutron.
C, Z proton và (A – Z) neutron.
D, Z neutron và (A + Z) proton.
Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm A nucleon là số hạt trong hạt nhân nguyên tử, Z là số proton và A-Z là số neutron.
Chọn C Đáp án: C
Câu 4 [304940]: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A, số hạt nơtron trong hạt nhân và số electron ở vỏ nguyên tử.
B, số hạt prôtôn trong hạt nhân và số electron ở vỏ nguyên tử.
C, số hạt nơtron trong hạt nhân.
D, số electron ở vỏ nguyên tử.
Đáp án: C
Câu 5 [304941]: Cho hạt nhân . Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A, Số nơtron là 5
B, Số prôton là 5
C, Số nuclôn là 10
D, Điện tích hạt nhân là 15e
Điện tích hạt nhân là 5e Đáp án: D
Câu 6 [304936]: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là , kết luận nào dưới đây chưa chính xác?
A, Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon.
B, Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH.
C, Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron.
D, Hạt nhân này có 3 protôn và 3 electron.
D chưa chính xác vì hạt nhân thì không chứa electron.
=> Chọn D.

Đáp án: D
Câu 7 [513033]: Hai hạt nhân có cùng
A, điện tích.
B, số nơtron.
C, số nuclôn.
D, số prôtôn.
Có cùng số nuclon là 3.
=> Chọn C Đáp án: C
Câu 8 [505904]: Chất nào sau đây là đồng vị của
A,
B,
C,
D,
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số proton Z nhưng có số notron N khác nhau.
=> Chọn C Đáp án: C
Câu 9 [508376]: Số nuclôn có trong hạt nhân
A, 11.
B, 12.
C, 34.
D, 23.
Số nuclon:
=> Chọn D Đáp án: D
Câu 10 [506806]: Số proton trong hạt nhân
A, 29.
B, 35.
C, 64.
D, 93.
Số proton: Z = 29
=> Chọn A Đáp án: A
Câu 11 [506807]: Số neutron trong hạt nhân
A, 17.
B, 18.
C, 35.
D, 52.
Đáp án: B
Câu 12 [506811]: Hạt nhân
A, 17 neutron
B, 35 neutron
C, 35 nucleon
D, 18 proton
Hạt nhân có: 17 proton; 18 neutron; 35 nucleon.
Chọn C Đáp án: C
Câu 13 [243638]: Số nơtron có trong hạt nhân
A, 92.
B, 330.
C, 146.
D, 238.
. Chọn C Đáp án: C
Câu 14 [242260]: Trong hạt nhân
A, 67 prôtôn.
B, 67 nơtron.
C, 30 prôtôn.
D, 30 nơtron.
.
=> Chọn C Đáp án: C
Câu 15 [506812]: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 neutron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A,
B,
C,
D,
Đáp án: B
Câu 16 [506818]: Cấu tạo hạt nhân
A, 39 proton, 89 nơtron.
B, 50 proton, 39 nơtron.
C, 39 proton, 50 nơtron.
D, 89 proton, 50 nơtron.
Đáp án: C
Câu 17 [506814]: Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A, điện tích.
B, số nucleon.
C, số proton.
D, số neutron.
Hạt nhân có: 11 proton; 12 neutron; 23 nucleon
Hạt nhân có: 12 proton; 12 neutron; 24 nucleon
Chọn D Đáp án: D
Câu 18 [506815]: So với hạt nhân vàng thì hạt nhân bạc
A, ít hơn 32 nucleon.
B, ít hơn 58 neutron.
C, ít hơn 90 proton.
D, ít hơn 32 neutron.
Đáp án: B
Câu 19 [162203]: Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
A, khối lượng của một nguyên tử hiđrô
B, khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
C, 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon
D, 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
Đáp án: C
Câu 20 [304949]: Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 /mol và khối lượng mol của Oxi bằng 16 g/mol. Số neutron có trong 74 gam Oxi xấp xỉ bằng
A, 2,23.1025.
B, 1,64.1025.
C, 4,57.1025
D, 3,41.1025.
mol
Trong 1 nguyên tử oxi có 8 nơtron: → Trong 74 g Oxi có : Nơtron
=> Chọn A.
Đáp án: A
Câu 21 [518394]: Biết số Avôgadrô là 6,02.1023 mol-1, khối lượng mol của là 27 g/mol. Số proton có trong 27 gam
A,
B,
C,
D,
1 hạt có 13 proton.
Số hạt nhân có trong 27 gam:
Số proton trong đó là: Đáp án: D
Câu 22 [506822]: Trong 102 g số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là
A, hạt.
B, hạt.
C, hạt.
D, hạt.
Đáp án: B
Câu 23 [506824]: Bán kính của hạt nhân chủ yếu phụ thuộc vào
A, Số proton
B, Số electron
C, Số khối
D, Số neutron
Đáp án: C
Câu 24 [506825]: Hai hạt nhân hình cầu có số khối là 216 và 64 với bán kính lần lượt là Tỉ lệ là bao nhiêu ?
A, 3 : 2
B, 1 : 3
C, 1 : 2
D, 2 : 3

=> Chọn A Đáp án: A
Câu 25 [506827]: Bán kính của hạt nhân
A,
B,
C,
D,
Bán kính của hạt nhân là:
=> Chọn C Đáp án: C
Câu 26 [506828]: Bán kính hạt nhân lớn hơn bán kính hạt nhân bao nhiêu lần ?
A, 2,15 lần.
B, 1,97 lần.
C, 3,08 lần.
D, 1,25 lần.

=> Chọn B Đáp án: B
Câu 27 [506830]: Tính khối lượng riêng của hạt nhân hạt nhân biết khối lượng của hạt nhân bằng 226,0254u;
A,
B,
C,
D,
Bán kính hạt nhân:
Thể tích của hạt nhân:
Khối lượng riêng của hạt nhân:
=> Chọn C
Đáp án: C
Câu 28 [506832]: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có đặc điểm sau 
 - Hạt nhân X có 9 proton và 10 neutron. 
 - Hạt nhân Y có 20 nucleon trong đó có 11 nucleon không mang điện. 
 - Hạt nhân Z có 10 nucleon mang điện và 10 nucleon không mang điện. 
Trong các phát biểu dưới dây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai
A, X và Y là hai hạt nhân đồng vị.
B, X và Z là hai hạt nhân có cùng điện tích.
C, Y và Z là hai hạt nhân có cùng số khối.
D, X và Z là hai hạt nhân có cùng số neutron.
a) Đúng.
b) Sai. X và Z là hai hạt nhân khác số proton nên điện tích của chúng khác nhau.
c) Đúng. Só khối của Y là 20, số khối của Z là 20.
d) Đúng.
Câu 29 [506833]: Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu Trong các nhận định dưới dây, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai
A, a, Nguyên tố K đứng ở ô số 39 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B, b, Hạt nhân có điện tích +19e.
C, c, Hạt nhân có 20 nucleon không mang điện.
D, d, Một hạt nhân X có 40 nuleon trong đó có 20 nucleon không mang điện. X và là hai hạt nhân đồng vị.
a, Sai: Nguyên tố K đứng ở ô số 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b, Đúng: Hạt nhân có điện tích +19e.
c, Đúng: Hạt nhân có 20 nucleon không mang điện.
d, Sai: Một hạt nhân X có 40 nuleon trong đó có 20 nucleon không mang điện. X và không phải hai hạt nhân đồng vị vì đồng vị là các chất có cùng số proton nhưng khác số neutron.
Câu 30 [506836]: Hạt nhân có điện tích là +22e. Có bao nhiêu neutron trong hạt nhân
Hạt nhân có điện tích là +22e tương ứng với có 22 hạt proton trong hạt nhân.
hạt nhân hạt neutron trong hạt nhân.
Câu 31 [506837]: Tìm số hạt proton có trong hạt nhân
Z = 25
Câu 32 [506838]: Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền là có khối lượng nguyên tử 62,929595 u và chiếm 69,09% đồng trong tự nhiên có khối lượng nguyên tử 64,927786 u và chiếm 30,91% đồng trong tự nhiên Tính khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố đồng (kết quả tính theo đơn vị u và lấy đến một chữ số sau dấu phẩy phần thập phân).
Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố đồng:
Câu 33 [506839]: Sử dụng công thức tính bán kính hạt nhân (m) để tính gần đúng bán kính của hạt nhân (kết quả tính theo đơn vị fm và lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy phần thập phân)
© 2023 - - Made With