Đáp án Đề minh họa
Câu 1 [585263]: Có bao nhiêu bộ ba số nguyên
thỏa mãn
thỏa mãn
A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Có 

Suy ra

Vậy có duy nhất một bộ ba số nguyên thỏa mãn. Đáp án: B


Suy ra

Vậy có duy nhất một bộ ba số nguyên thỏa mãn. Đáp án: B
Câu 2 [585264]: Cho hàm số 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại
thì
bằng __________.
Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là __________.
Phương trình
có nghiệm bằng __________.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại
thì
bằng __________.Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là __________.Phương trình
có nghiệm bằng __________.
Vị trí thả 1: 3
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập
ta được 
Điều kiện xác định
Vì
nguyên thuộc
nên 
Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập
ta được 
Điều kiện xác định

Vì
nguyên thuộc
nên 
Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.
Câu 3 [585265]: Cho hình chóp
có
vuông góc với đáy,
và
Hình chiếu của
trên các đoạn
lần lượt là
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
có
vuông góc với đáy,
và
Hình chiếu của
trên các đoạn
lần lượt là
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và
A, 

B, 

C, 

D, 


Kẻ đường kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ta có 
Khi đó
hay
và
từ đó ta có 
Chứng minh tương tự ta có
Từ đó suy ra
mà 
Suy ra

Ta có
Vậy tan
Đáp án: C
Câu 4 [585266]: Một bình chứa 85 viên bi gồm 45 viên bi màu xanh trong đó 25 viên bi đã từng được sử dụng và còn lại là bi đỏ trong đó có 30 viên bi đã từng được sử dụng. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có 190 cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
b) Có 47225 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
c) Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là
thì cần thêm vào bình 2 viên bi đã qua sử dụng.
a) Có 190 cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
b) Có 47225 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
c) Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là
thì cần thêm vào bình 2 viên bi đã qua sử dụng.
FALSE: Có 190 cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
FALSE: Có 47225 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
FALSE: Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là
thì cần thêm vào bình 2 viên bi đã qua sử dụng.
Số bi đỏ trong bình là
(viên bi) trong đó có
(viên bi) chưa qua sử dụng.
Số bi xanh trong bình chưa qua sử dụng là
(viên bi)
Vậy có
cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
Để chọn được 3 viên bi khác màu, ta xét các trường hợp sau:
TH1. 3 viên bi được chọn gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ có
cách chọn.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 2 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
TH2. 3 viên bi được chọn gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ có
cách chọn.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 1 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
Vậy có
cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
Khi thêm 2 viên bi đã qua sử dụng vào bình thì xác suất để chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là:
FALSE: Có 47225 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
FALSE: Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là
thì cần thêm vào bình 2 viên bi đã qua sử dụng.Số bi đỏ trong bình là
(viên bi) trong đó có
(viên bi) chưa qua sử dụng.Số bi xanh trong bình chưa qua sử dụng là
(viên bi)Vậy có

cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.Để chọn được 3 viên bi khác màu, ta xét các trường hợp sau:
TH1. 3 viên bi được chọn gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ có
cách chọn.- Có

cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.- Có

cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 2 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.TH2. 3 viên bi được chọn gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ có
cách chọn.- Có

cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.- Có

cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 1 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.Vậy có
cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.Khi thêm 2 viên bi đã qua sử dụng vào bình thì xác suất để chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là:
Câu 5 [585267]: Hai số
và
viết liền nhau tạo thành một số có __________ chữ số
Kéo các ô sau thả vào vị trí thích hợp để được khẳng định đúng:
và
viết liền nhau tạo thành một số có __________ chữ sốKéo các ô sau thả vào vị trí thích hợp để được khẳng định đúng:
Giả sử
có
chữ số và
có
chữ số. Khi đó hai số
và
viết liền nhau tạo thành một số có
chữ số.
Vì
có
chữ số nên 
Vì
có
chữ số nên 
Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:

Mà
nên
có
chữ số và
có
chữ số. Khi đó hai số
và
viết liền nhau tạo thành một số có
chữ số.Vì
có
chữ số nên 
Vì
có
chữ số nên 
Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:

Mà
nên
Câu 6 [585268]: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, biết 

và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
điểm
sao cho 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng 
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
có đáy là hình chữ nhật, biết 

và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
điểm
sao cho 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng 
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
FALSE: Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng 
TRUE: Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng 

Góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc 
Khi đó

Gọi
Gọi điểm
là trọng tâm, kéo dài tia
cắt
tại 
Ta có
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
có 
Trong
kẻ 
Ta có:

Gọi
Ta có:
Vì
đôi một vuông góc nên


đến mặt phẳng
bằng 
TRUE: Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng 

Góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc 
Khi đó


Gọi

Gọi điểm
là trọng tâm, kéo dài tia
cắt
tại 
Ta có

Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
có 
Trong
kẻ 
Ta có:

Gọi

Ta có:

Vì
đôi một vuông góc nên

Câu 7 [585269]: Cho số nguyên
Giá trị nhỏ nhất của
để
là một số nguyên?
Giá trị nhỏ nhất của
để
là một số nguyên? A, 

B, 

C, 

D, 

Cách 1
Ta đặt

Nên
Ta đặt
Xét
không chia hết cho
Xét
Lại có

Mặt khác gcd(498,997) = 1. Nên
hay
khi đó
là một số nguyên.
Vậy
Cách 2:
Theo định lý Nicomachus, ta biết rằng với
từ số = bình phương mẫu số. Vậu ít nhất với k = 3, M là một số nguyên.
Ta xét thử với k = 2, tính như cách 1 hoặc bấm máy, ta có tử số không chia hết cho mẫu số.
Vậy k = 3. Đáp án: B
Ta đặt


Nên

Ta đặt

Xét

không chia hết cho
Xét

Lại có

Mặt khác gcd(498,997) = 1. Nên
hay
khi đó
là một số nguyên.Vậy

Cách 2:
Theo định lý Nicomachus, ta biết rằng với
từ số = bình phương mẫu số. Vậu ít nhất với k = 3, M là một số nguyên.Ta xét thử với k = 2, tính như cách 1 hoặc bấm máy, ta có tử số không chia hết cho mẫu số.
Vậy k = 3. Đáp án: B
Câu 8 [585270]: Số
không chia hết cho số nào sau đây?
không chia hết cho số nào sau đây? A, 13.
B, 7.
C, 5.
D, 2.
Ta có 

Mặt khác
Lại có
là số chẵn nên chia hết cho 2
Đến đây có thể mạnh dạn khoanh giá trị 5, tuy nhiên có thể chứng minh thêm
không chia hết cho 5.
Có
Nên
không chia hết cho 5 (Dùng chứng minh đồng dư sẽ thuận lợi hơn) Đáp án: C


Mặt khác

Lại có
là số chẵn nên chia hết cho 2Đến đây có thể mạnh dạn khoanh giá trị 5, tuy nhiên có thể chứng minh thêm
không chia hết cho 5.Có

Nên
không chia hết cho 5 (Dùng chứng minh đồng dư sẽ thuận lợi hơn) Đáp án: C
Câu 9 [585271]: Cho một cấp số nhân có 3 số hạng đầu tiên theo thứ tự là
(với
).
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng __________
Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là __________
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng __________
(với
).Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng __________Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là __________
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng __________
Giá trị của
bằng -7.
Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là 384.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng 1023.
Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

Vậy 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
công bội là 
Số hạng thứ 8 là
Tổng 10 số hạng đầu là
bằng -7. Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là 384.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng 1023.
Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

Vậy 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
công bội là 
Số hạng thứ 8 là

Tổng 10 số hạng đầu là
Câu 10 [585272]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
? A, 73.
B, 27.
C, 3.
D, 1.
Phương trình đã cho tương đương với:
(1).
Đặt
Do
suy ra 
Phương trình (1) trở thành:
(2)
vì
nên 
(vì
).
luôn xác định với mọi 
Ta có:
Do đó

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
khi phương trình (2) có nghiệm
nên với
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
Mà
là số nguyên nên
Đáp án: D
(1).Đặt
Do
suy ra 
Phương trình (1) trở thành:
(2)
vì
nên 
(vì
).
luôn xác định với mọi 
Ta có:

Do đó

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
khi phương trình (2) có nghiệm
nên với
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
Mà
là số nguyên nên
Đáp án: D
Câu 11 [585273]: Tìm hai chữ số tận cùng của
A, 88.
B, 38.
C, 76.
D, 26.
Ta có thể sử dụng đồng dư thức hoặc cách suy luận như sau:
Ta có:
suy ra 
Ta lại có
suy ra 
Do đó
có thể có chữ số tận cùng là 
Tuy nhiên
suy ra
tận cùng là 76
tận cùng là 38 hoặc 88
Mà
nên
tận cùng là 88
Vậy
có hai chữ số tận cùng là 88. Đáp án: A
Ta có:
suy ra 
Ta lại có
suy ra 
Do đó
có thể có chữ số tận cùng là 
Tuy nhiên
suy ra
tận cùng là 76
tận cùng là 38 hoặc 88 Mà
nên
tận cùng là 88Vậy
có hai chữ số tận cùng là 88. Đáp án: A
Câu 12 [585274]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với
hàm số liên tục trái tại 
b) Với
hàm số liên tục phải tại 
c) Với
hàm số liên tục tại
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với
hàm số liên tục trái tại 
b) Với
hàm số liên tục phải tại 
c) Với
hàm số liên tục tại
TRUE: Với
hàm số liên tục trái tại 
FALSE: Với
hàm số liên tục phải tại 
FALSE: Với
hàm số liên tục tại 
Ta có:
a) Để
liên tục trái tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục trái tại 
b) Để
liên tục phải tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục phải tại 
c) Do
nên hàm số không liên tục tại
hàm số liên tục trái tại 
FALSE: Với
hàm số liên tục phải tại 
FALSE: Với
hàm số liên tục tại 
Ta có:
a) Để
liên tục trái tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục trái tại 
b) Để
liên tục phải tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục phải tại 
c) Do
nên hàm số không liên tục tại
Câu 13 [585275]: Cho tập hợp
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc A. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
Xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10 bằng
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc A. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
Xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10 bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Số các số thuộc
là 
Các tập con của
có tổng các phần tử bằng 10 gồm 
Gọi
là tập con của
sao cho mỗi số thuộc
có tổng các chữ số bằng 10 .
Từ
lập được số các số thuộc
là 4!.
Từ mỗi tập
và
lập được các số thuộc
là 3!.
Suy ra số phần tử của
là 
Xác suất cần tìm là
Đáp án: B
là 
Các tập con của
có tổng các phần tử bằng 10 gồm 
Gọi
là tập con của
sao cho mỗi số thuộc
có tổng các chữ số bằng 10 .Từ
lập được số các số thuộc
là 4!.Từ mỗi tập
và
lập được các số thuộc
là 3!.Suy ra số phần tử của
là 
Xác suất cần tìm là
Đáp án: B
Câu 14 [585276]: Trong không gian
cho điểm
mặt phẳng
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua
nằm trong
và cắt
tại hai điểm
và
có khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có một vectơ chỉ phương 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng __________
Giá trị của
bằng __________
Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng __________
cho điểm
mặt phẳng
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua
nằm trong
và cắt
tại hai điểm
và
có khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có một vectơ chỉ phương 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng __________Giá trị của
bằng __________Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng __________
Giá trị của
bằng -2023
Giá trị của
bằng 0.
Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng 30.
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là 
Mặt cầu
có tâm
và bán kính 
điểm
nằm trong mặt cầu 
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
và
là hai giao điểm của
với 
Khi đó,
nhỏ nhất
mà
nên 
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của 
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của
do đó 
Ta có:
vuông tại 
vuông tại 
vuông tại 

bằng -2023Giá trị của
bằng 0.Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng 30.Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là 
Mặt cầu
có tâm
và bán kính 
điểm
nằm trong mặt cầu 
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
và
là hai giao điểm của
với 
Khi đó,
nhỏ nhất
mà
nên 
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của 
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của
do đó 
Ta có:

vuông tại 
vuông tại 
vuông tại 

Câu 15 [585277]: Cho số nguyên tố
có thể là một số nguyên tố được không?
có thể là một số nguyên tố được không? A, Có vô số trường hợp như vậy.
B, Có hữu hạn trường hợp như vậy.
C, Không có trường hợp nào như vậy.
D, Không thể kết luận.
Ta có
là một số nguyên tố lớn hơn 2 nên
là một số lẻ ⇨
là một số chẵn nên
không thể là một số nguyên tố Đáp án: C
là một số nguyên tố lớn hơn 2 nên
là một số lẻ ⇨
là một số chẵn nên
không thể là một số nguyên tố Đáp án: C
Câu 16 [585278]: Trong các cặp số tự nhiên
sao cho
là số nguyên tố,
cặp số có tổng lớn nhất. Tìm giá trị của
?
sao cho
là số nguyên tố,
cặp số có tổng lớn nhất. Tìm giá trị của
? A, 2016.
B, 2024.
C, 2025.
D, 4037.
+)
chẵn thì
chẵn lớn hơn 2 nên không thể là số nguyên tố
+)
lẻ:
TH1:
thì
thỏa mãn.
TH2:
Ta có 
Nên
Mà

Và
nên
là hợp số (mẫu thuẫn giả thiết).
Vậy tồn tại duy nhất một bộ thỏa mãn nên
Đáp án: B
chẵn thì
chẵn lớn hơn 2 nên không thể là số nguyên tố+)
lẻ:TH1:
thì
thỏa mãn.TH2:
Ta có 
Nên

Mà


Và
nên
là hợp số (mẫu thuẫn giả thiết).Vậy tồn tại duy nhất một bộ thỏa mãn nên
Đáp án: B
Câu 17 [585279]: Cho hàm số
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây là đúng? A,
nghịch biến trên khoảng 
nghịch biến trên khoảng 
B,
đồng biến trên khoảng 
đồng biến trên khoảng 
C,
nghịch biến trên khoảng 
nghịch biến trên khoảng 
D,
đồng biến trên khoảng 
đồng biến trên khoảng 
Ta có
do đó
tại các điểm
(nghiệm bội ba),
(nghiệm bội hai) và
(nghiệm đơn).
Ta có bảng xét dấu: Đáp án: A
do đó
tại các điểm
(nghiệm bội ba),
(nghiệm bội hai) và
(nghiệm đơn).Ta có bảng xét dấu: Đáp án: A
Câu 18 [585280]: Cho phương trình
(với
là tham số). Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Với mọi
phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
b) Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì
c) Với
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
(với
là tham số). Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?a) Với mọi
phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
b) Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì
c) Với
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
FALSE: Với mọi
phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
TRUE: Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì
TRUE: Với
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
Ta có

Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
Khi đó phương trình có 4 nghiệm là
Do
nên
do đó
Để 4 nghiệm này tạo thành một cấp số cộng thì
(thỏa mãn).
phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.TRUE: Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì

TRUE: Với
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.Ta có

Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì

Khi đó phương trình có 4 nghiệm là

Do
nên
do đó
Để 4 nghiệm này tạo thành một cấp số cộng thì
(thỏa mãn).
Câu 19 [585281]: Cho tứ giác
Trên các cạnh
lần lượt lấy 5; 7; 9; 11 điểm phân biệt khác các điểm
Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là
Trên các cạnh
lần lượt lấy 5; 7; 9; 11 điểm phân biệt khác các điểm
Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là A, 2666.
B, 6666.
C, 3666.
D, 4666.
Tổng số điểm vừa lấy bằng:
(điểm).
Mỗi cách chọn ra 3 điểm không nằm trên một cạnh cho ta một tam giác.
Số cách chọn 3 điểm từ 32 điểm là:
(cách chọn).
Số cách chọn 3 điểm cùng nằm trên một cạnh là:
(cách chọn).
Vậy số tam giác cần tìm bằng:
(tam giác). Đáp án: D
(điểm).Mỗi cách chọn ra 3 điểm không nằm trên một cạnh cho ta một tam giác.
Số cách chọn 3 điểm từ 32 điểm là:
(cách chọn).Số cách chọn 3 điểm cùng nằm trên một cạnh là:
(cách chọn).Vậy số tam giác cần tìm bằng:
(tam giác). Đáp án: D
Câu 20 [585282]: Cho lăng trụ tam giác
có
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
qua các vectơ
có
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
qua các vectơ
A, 

B, 

C, 

D, 

Theo quy tắc hình bình hành ta có:



Đáp án: D



Đáp án: D
Câu 21 [585283]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?a) Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng
FALSE: Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
FALSE: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
FALSE: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng 
TXĐ:
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có

Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng của tập xác định
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
là
FALSE: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang

FALSE: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng 
TXĐ:

là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.Ta có

Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng của tập xác địnhHệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
là
Câu 22 [585284]: Cho 2 số dương
và
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
với
là 2 số nguyên dương. Có bao nhiêu bộ số
thỏa mãn biết
chia hết cho 3?
và
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
với
là 2 số nguyên dương. Có bao nhiêu bộ số
thỏa mãn biết
chia hết cho 3? A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, Vô số.
Ta có: 

Xét hàm số
Ta có:
luôn đồng biến trên
(2).
Theo (1) ta có:
kết hợp với (2) suy ra 
Sử dụng bất đẳng thức
đối với các số dương, ta có:



Vậy có 1 bộ số
thỏa mãn. Vì m chia hết cho 3. Đáp án: B


Xét hàm số

Ta có:
luôn đồng biến trên
(2).Theo (1) ta có:
kết hợp với (2) suy ra 
Sử dụng bất đẳng thức
đối với các số dương, ta có:



Vậy có 1 bộ số
thỏa mãn. Vì m chia hết cho 3. Đáp án: B
Câu 23 [585285]: Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn
A, 1.
B, 9.
C, 3.
D, 8.
Tập xác định: 
Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

Theo đề bài, ta có:


Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: D

Ta có:

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:


Theo đề bài, ta có:


Vậy có 8 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: D
Câu 24 [585286]: Ba số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ hai của một cấp số cộng có công sai khác 0 theo thứ tự lập thành cấp số nhân có bình phương công bội bằng
A, 

B, 

C, 2.
D, 

Gọi
là số hạng thứ ba của cấp số cộng đã cho với công sai
khác 0.
Theo đề bài ta có:
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội
(vì
)
Mặt khác:
Chọn A. Đáp án: A
là số hạng thứ ba của cấp số cộng đã cho với công sai
khác 0.
Theo đề bài ta có:
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội
(vì
)
Mặt khác:
Chọn A. Đáp án: A
Câu 25 [585287]: Cho một lưới ô vuông
Điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Có __________ cách điền như vậy.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Có __________ cách điền như vậy.Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
Đáp án: Kéo thả ô 90 vào chỗ trống
Để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 thì trên mỗi hàng, mỗi cột phải có hai số 1 và hai số -1.
Ta sẽ xếp theo hàng.
Ta có các khả năng của các hàng như sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Hàng 1 ta điền một hàng bất kì, giả sử hàng 1 ta điền bộ (1). Ta có các trường hợp sau:
TH1. Hàng 2 điền bộ (1), khi đó hàng 3 , hàng 4 ta phải điền bộ (2).
TH2. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 số trong tất cả các cột của hàng 1 và 2 bằng 0 , khi đó ta điền bộ (2). Hàng 3 và hàng 4 khi đó cũng phải điền sao cho tổng các cột trong hai hàng bằng 0 . Ta có
cách điền như vậy.
TH3. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 cột trong 4 cột của hàng 1 và 2 bằng 0 . Ta có 4 cách điền (trừ bộ (1), (2)). Khi đó điền hàng 3 có 2 cách, điền hàng 4 có 1 cách.
Vậy có
cách.
Để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 thì trên mỗi hàng, mỗi cột phải có hai số 1 và hai số -1.
Ta sẽ xếp theo hàng.
Ta có các khả năng của các hàng như sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Hàng 1 ta điền một hàng bất kì, giả sử hàng 1 ta điền bộ (1). Ta có các trường hợp sau:
TH1. Hàng 2 điền bộ (1), khi đó hàng 3 , hàng 4 ta phải điền bộ (2).
TH2. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 số trong tất cả các cột của hàng 1 và 2 bằng 0 , khi đó ta điền bộ (2). Hàng 3 và hàng 4 khi đó cũng phải điền sao cho tổng các cột trong hai hàng bằng 0 . Ta có
cách điền như vậy.TH3. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 cột trong 4 cột của hàng 1 và 2 bằng 0 . Ta có 4 cách điền (trừ bộ (1), (2)). Khi đó điền hàng 3 có 2 cách, điền hàng 4 có 1 cách.
Vậy có
cách.
Câu 26 [585288]:
là các ký hiệu dùng ký tự Hy Lạp dùng để chỉ tổng theo chỉ số nguyên chạy trên một dãy. Viết

tức là chỉ tổng những số có dạng
với
chạy từ
đến
(
là những số nguyên).
Sử dụng ký hiệu này, hãy tính giá trị của tổng dưới đây, nhập kết quả vào ô trống:
là các ký hiệu dùng ký tự Hy Lạp dùng để chỉ tổng theo chỉ số nguyên chạy trên một dãy. Viết 
tức là chỉ tổng những số có dạng
với
chạy từ
đến
(
là những số nguyên). Sử dụng ký hiệu này, hãy tính giá trị của tổng dưới đây, nhập kết quả vào ô trống:
Câu 27 [585289]: Phương trình
có nghiệm là
có nghiệm là A, 0.
B, 1.
C, 

D, 4.
Điều kiện 


Đặt
ta được phương trình

Xét hàm số


đồng biến trên 
Phương trình
trở thành
mà
đồng biến trên
nên
có nghiệm duy nhất 
Suy ra phương trình đã cho có nghiệm
Đáp án: C



Đặt
ta được phương trình

Xét hàm số



đồng biến trên 
Phương trình
trở thành
mà
đồng biến trên
nên
có nghiệm duy nhất 
Suy ra phương trình đã cho có nghiệm
Đáp án: C
Câu 28 [585290]: Gọi
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng giá trị nhỏ nhất. Tổng tất cả các giá trị của
là bao nhiêu?
Điền đáp án vào ô trống __________
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng giá trị nhỏ nhất. Tổng tất cả các giá trị của
là bao nhiêu?Điền đáp án vào ô trống __________
Trả lời : 
Xét
trên đoạn 


Khi đó
Giải phương trình trên chỉ có 1 giá trị của m thỏa mãn.

Xét
trên đoạn 


Khi đó
Giải phương trình trên chỉ có 1 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 29 [585291]: Cho đa thức 
Tìm hệ số
biết rằng

Tìm hệ số
biết rằng
A, 2268.
B, 6561.
C, 5670.
D, 1512.
Đạo hàm hai vế
ta có:


Số hạng tổng quát thứ
trong khai triển thành đa thức của
là 
Đáp án: A
ta có:

Số hạng tổng quát thứ
trong khai triển thành đa thức của
là 
Đáp án: A
Câu 30 [585292]: Một du khách vào hội chợ và chơi trò chơi ném vòng trúng thưởng. Lần đầu du khách mua 1 lượt ném vòng với giá 100 đồng, kể từ lần sau tiền mua số lượt ném vòng gấp đôi số tiền lần trước. Người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở 2 lần cuối. Biết mỗi lần thắng, giá trị phần thưởng của người chơi nhận được gấp đôi số tiền mua ban đầu (không kể số tiền đã đặt). Giá trị phần thưởng cuối cùng người đó nhận được là bao nhiêu?
Điền đáp án vào ô trống :__________
Điền đáp án vào ô trống :__________
Số tiền mỗi lần du khách mua số lượt ném vòng là một số hạng của một cấp số nhân có
và công bội 
Du khách thua trong 10 lần đầu tiên nên tổng số tiền du khách đã bỏ ra mua lượt ném vòng là
(đồng).
Giá trị phần thưởng mà du khách thắng trong 2 lần cuối (lần thứ 11 và 12) là
(đồng).
Ta có
nên du khách nhận được 512100 đồng.
và công bội 
Du khách thua trong 10 lần đầu tiên nên tổng số tiền du khách đã bỏ ra mua lượt ném vòng là
(đồng).Giá trị phần thưởng mà du khách thắng trong 2 lần cuối (lần thứ 11 và 12) là
(đồng).Ta có
nên du khách nhận được 512100 đồng.
Câu 31 [585293]: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có :
và
nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Đáp án: B
và
nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Đáp án: B
Câu 32 [585294]: Cho hàm số
có đồ thị (C).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là
c) Với
thì tiệm cận xiên của đồ thị (C) đi qua điểm 
d) Với
thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm
có đồ thị (C).Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
b) Giao điểm của hai tiệm cận là

c) Với
thì tiệm cận xiên của đồ thị (C) đi qua điểm 
d) Với
thì tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Ta có
nên
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
Giao điểm của hai tiệm cận thỏa mãn
Để
nằm trên tiệm cận xiên thì 
Để
nằm trên tiệm cận xiên thì
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Ta có

nên
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.Vậy
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.Giao điểm của hai tiệm cận thỏa mãn

Để
nằm trên tiệm cận xiên thì 
Để
nằm trên tiệm cận xiên thì
Câu 33 [585295]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A, Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

B, Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

C, Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

D, Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
và 
và 
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Đáp án: C
Đáp án: C
Câu 34 [585296]: Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
Tam giác
cân tại
và mặt bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Điền đáp án vào ô trống:__________
có đáy
là hình vuông cạnh bằng
Tam giác
cân tại
và mặt bên
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
bằng
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).Điền đáp án vào ô trống:__________
Trả lời : 
Gọi
là trung điểm của
Nên 

Ta có:

Gọi
là hình chiếu của
lên 

Mà


Vậy

Gọi
là trung điểm của
Nên 

Ta có:


Gọi
là hình chiếu của
lên 

Mà



Vậy
Câu 35 [585297]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
mặt bên
là tam giác đều,
Thể tích khối chóp
bằng
có đáy là hình vuông cạnh
mặt bên
là tam giác đều,
Thể tích khối chóp
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
lần lượt là trung điểm của
và 
Kẻ
Ta có

Theo định lí cos:
suy ra

Suy ra
Vậy
Đáp án: D
lần lượt là trung điểm của
và 
Kẻ
Ta có

Theo định lí cos:
suy ra 
Suy ra
Vậy
Đáp án: D
Câu 36 [585298]: Trên một vùng đồng bằng có hai khu đô thị
và
nằm cùng về một phía đối với con đường sắt
(như hình vẽ). Tại vị trí
trên
người ta xây dựng một nhà ga sao cho tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị đó là ngắn nhất. Khi đó khoảng cách từ
đến khu đô thị
là bao nhiêu km (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Điền đáp án vào ô trống:__________
và
nằm cùng về một phía đối với con đường sắt
(như hình vẽ). Tại vị trí
trên
người ta xây dựng một nhà ga sao cho tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị đó là ngắn nhất. Khi đó khoảng cách từ
đến khu đô thị
là bao nhiêu km (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Điền đáp án vào ô trống:__________
Giả sử đã tìm được điểm 
Gọi
là ảnh của
qua phép đối xứng trục 
Khi đó
do đó 
dấu “ =” xảy ra khi
thẳng hàng.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
Đặt hình vẽ vào hệ trục tọa độ với gốc tọa độ 
(hoành độ điểm
dương), 1 đơn vị trên mỗi trục là 
Khi đó
với 

Ta có:
Vì
thẳng hàng nên
cùng phương 

Vậy khoảng cách từ
đến khu đô thị
là
để tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị
là ngắn nhất.

Gọi
là ảnh của
qua phép đối xứng trục 
Khi đó
do đó 
dấu “ =” xảy ra khi
thẳng hàng.Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
Đặt hình vẽ vào hệ trục tọa độ với gốc tọa độ 
(hoành độ điểm
dương), 1 đơn vị trên mỗi trục là 
Khi đó
với 

Ta có:

Vì
thẳng hàng nên
cùng phương 

Vậy khoảng cách từ
đến khu đô thị
là
để tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị
là ngắn nhất.
Câu 37 [585299]: Cho
Biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?
Biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu? A, 3.
B, 2.
C, 

D, 

Điều kiện: 
Ta có
(1).
Đặt
ta có (1) trở thành :



Với
ta có
(thỏa mãn điều kiện).
Khi đó
Đáp án: A

Ta có
(1).Đặt
ta có (1) trở thành :



Với
ta có
(thỏa mãn điều kiện).Khi đó
Đáp án: A
Câu 38 [585300]: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A, Nếu giá của ba vectơ
cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.B, Nếu trong ba vectơ
có một vectơ
thì ba vectơ đó đồng phẳng.
có một vectơ
thì ba vectơ đó đồng phẳng.C, Nếu giá của ba vectơ
cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.D, Nếu trong ba vectơ
có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Đáp án: A
Câu 39 [585301]: Cho hàm số
Có bao nhiêu số nguyên
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
không lớn hơn 2025?
Điền đáp án vào ô trống:__________
Có bao nhiêu số nguyên
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
không lớn hơn 2025?Điền đáp án vào ô trống:__________
Trả lời : 
Với
có 
Do đó
* Nếu

* Nếu

* Nếu
khi đó
(thỏa mãn).
Vậy
có tất cả 4055 số nguyên thỏa mãn.

Với
có 
Do đó

* Nếu

* Nếu

* Nếu
khi đó
(thỏa mãn).Vậy
có tất cả 4055 số nguyên thỏa mãn.
Câu 40 [585302]: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
nên A đúng
Tương tự
theo thứ tự không chia hết cho
nên B, C, D sai. Đáp án: A
nên A đúngTương tự
theo thứ tự không chia hết cho
nên B, C, D sai. Đáp án: A