1. Dạng 1: Tính Giá Trị Biểu Thức Chứa Logarit
Câu 1 [582160]: Cho 2 số thực dương
thỏa mãn
,
Tính






A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 


.
.
. Đáp án: C






2. Dạng 2: Các Mệnh Đề Liên Quan Đến Logarit
Câu 2 [582161]: Với hai số thực bất kì
, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A, 

B, 

C, 

D, 

Với điều kiện
thì dấu
chưa đảm bảo lớn hơn 0 Đáp án: B


Câu 3 [582162]: Cho hai số thực dương
thỏa mãn
Tính




A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt 

Có
Do đó
Đáp án: B



Có




Do đó

3. Dạng 3: Biểu Diễn Logarit Này Theo Logarit Khác
Câu 4 [582163]: Cho
;
Tính
theo
và





A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Đáp án: D








Câu 5 [582164]: Nếu
thì:

A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Có






Đáp án: C








4. Dạng 4: Tìm Tập Xác Định Của Hàm Số
Câu 6 [582165]: Tìm tập xác định
của hàm số


A, 

B, 

C, 

D, 

Biểu thức
khi và chỉ khi
hoặc 
Vậy tập xác định của hàm số là
Đáp án: A



Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 7 [582166]: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
xác định với mọi


A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số xác định với mọi
khi
,
,
có hai nghiệm thỏa


Đáp án: B










5. Dạng 5: Tính Đạo Hàm Các Cấp
Câu 8 [582167]: Đạo hàm của hàm số
là:

A, 

B, 

C, 

D, 


Câu 9 [582168]: Cho hàm số:
Tính tổng
?


A, 

B, 

C, 

D, 



Ta có:




6. Dạng 6: Toán Max-Min Liên Quan Mũ Và Logarit
Câu 10 [582169]: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là


A,
và 


B,
và 


C,
và 


D,
và 


Ta có
Khi đó 


Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là :
và
Đáp án: A






Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là :


Câu 11 [582170]: Cho
là số thực dương thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của



A, 

B, 

C, 

D, 

Từ 
Ta xét:
Nếu
thì 
mâu thuẫn.
Nếu
thì 


Vậy
Ta có
xét trên
Có 

Vậy
. Đáp án: C


Nếu



Nếu




Vậy

Ta có




Vậy

Câu 12 [582171]: Cho các số thực không âm
thỏa mãn
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Giá trị của biểu thức
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt 
Ta có
•

khi 
• Gọi

Do
(vì 
Suy ra
do đó
khi

Đáp án: B

Ta có

•





• Gọi


Do




Suy ra





7. Dạng 7: Sự Biến Thiên Của Hàm Số Mũ – Logarit
Câu 13 [582172]: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta thấy
nên các hàm số ở B, C, D nghịch biến.
Vậy hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó, vì
Đáp án: A



Vậy hàm số


Câu 14 [582173]: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 

Hàm số nghịch biến trên
khi và chỉ khi
.
Cách 1:



Cách 2:

với
.
Ta có:


Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có
Do đó:
Đáp án: B


Hàm số nghịch biến trên



Cách 1:







Cách 2:




Ta có:



Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có

Do đó:

8. Dạng 8: Cực Trị Hàm Số Mũ – Logarit
Câu 15 [582174]: Hàm số
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A, 

B, 

C, 

D, 

Tự luận: hàm số đai cực đại tại
khi 

Trắc nghiệm: nhập
CALC
Đáp án: B



Trắc nghiệm: nhập



Câu 16 [582175]: Cho
là các số thực thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 



Suy ra
Đặt
do


Ta có hàm số
với 
; 
Lập bảng biến thiên trên
ta được

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
đạt được khi

Đáp án: C




Suy ra

Đặt




Ta có hàm số




Lập bảng biến thiên trên


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức




9. Dạng 9: Đồ Thị Hàm Số Mũ – Logarit
Câu 17 [582176]: Cho ba hàm số
,
,
có đồ thị trên một mặt phẳng tọa độ
như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?





Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Dựa vào hình vẽ ba đồ thị ta thấy hàm số
đồng biến trên
nên
Hàm số
và
giảm trên
nên
và
(loại B và C).
Nhìn vào đồ thị ta thấy với
thì
và với
thì
, do đó
Vậy
.
Đáp án: A



Hàm số





Nhìn vào đồ thị ta thấy với





Vậy

10. Dạng 10: Bài Toán Thực Tế
Câu 18 [582177]: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
trong đó
là số vi khuẩn ban đầu,
là tỷ lệ tăng trưởng,
là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là
con và sau
giờ có
con. Để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi thì thời gian tăng trưởng
gần với kết quả nào sau đây nhất?








A, 3 giờ 9 phút.
B, 3 giờ 2 phút.
C, 3 giờ 30 phút.
D, 3 giờ 18 phút.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loài vi khuẩn này.
Từ giả thiết

Từ công thức
(giờ)
giờ 9 phút. Đáp án: A
Từ giả thiết




Từ công thức





