Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
đúng nhất)
Câu 1 [582178]: Tính giá trị của biểu thức
với


A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Chọn
và bấm máy. Đáp án: B



Chọn B.
Cách trắc nghiệm: Chọn

Câu 2 [582179]: Cho
là số thực dương và khác
Tính giá trị biểu thức



A,
.

B,
.

C,
.

D, 

Với
, ta có
Đáp án: D


Câu 3 [582180]: Cho hàm số
với
Tính giá trị biểu thức



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
Khi đó
Suy ra
Đáp án: C

Khi đó

Suy ra

Câu 4 [582181]: Biết rằng hàm số
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
tại
Mệnh đề nào sau đây là đúng?



A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 
Đạo hàm

Suy ra

Ta có GTLN của hàm số bằng
đạt tại
Chọn D.
Nhận xét. Ta có
đồng biến trên
Đáp án: D

Đạo hàm


Suy ra




Ta có GTLN của hàm số bằng


Chọn D.
Nhận xét. Ta có


Câu 5 [582182]: Cho
là các số thực dương khác
Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?






A, 

B, 

C, 

D, 

Ta thấy hàm
có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi lên nên là hàm đồng biến 
Còn hàm số
và
là những hàm nghịch biến
Từ đó loại được các đáp án A, D.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị
thì đồ thị hàm số
nằm trên đồ thị hàm số
hay
ví dụ

Vậy
Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Kẻ đường thẳng
cắt đồ thị các hàm số
lần lượt tại các điểm có tung độ
Dựa vào đồ thị ta thấy ngay 
Đáp án: C


Còn hàm số



Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị







Vậy

Chọn C.
Cách trắc nghiệm. Kẻ đường thẳng







Câu 6 [582183]: Cho
là các số thực dương khác
và thỏa mãn
Rút gọn biểu thức
.




A, 

B, 

C, 

D, 

Từ giả thiết, ta có 



Chọn D. Đáp án: D




Chọn D. Đáp án: D
Câu 7 [582184]: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có tập xác định là


A, 

B, 

C, 

D, 

Ycbt

Chọn B. Đáp án: B



Chọn B. Đáp án: B
Câu 8 [582185]: Cho hàm số
. Tính tổng


A, 

B, 

C, 

D, 

Xét 



Áp dụng tính chất trên, ta được


Đáp án: B




Áp dụng tính chất trên, ta được



Câu 9 [582186]: Đặt
và
. Hãy biểu diễn
theo
và
.





A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có 

vì 
Vậy
Đáp án: C




Vậy

Câu 10 [582187]: Cho
và
là các số thực dương khác
Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị
,
và trục hoành lần lượt tại
,
và
ta đều có
(hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?










A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Ta có
và 
Do đó
Đáp án: C


Do đó



Câu 11 [582188]: Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là
. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức
(trong đó
: là dân số của năm lấy làm mốc tính,
là dân số sau
năm,
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người?






A, 2020.
B, 2022.
C, 2025.
D, 2026.
Ta có
Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm
Lúc đấy là năm
Chọn D. Đáp án: D

Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm

Lúc đấy là năm

Chọn D. Đáp án: D
Câu 12 [582189]: Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo OECD (Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
. Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm
, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
% thì
(trong đó
là các hằng số dương). Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ
thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm
?









A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Theo đề bài, ta có
Cần tìm
thỏa mãn
Từ
và
Khi đó
Chọn C.
Đáp án: C



Từ


Khi đó

Câu 13 [582190]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hình vuông
có diện tích bằng
đường thẳng chứa cạnh
song song với trục
các đỉnh
và
lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số
và
với
là số thực lớn hơn
. Tìm
.












A,
.

B,
.

C,
.

D,
.

Do
nằm trên đường thẳng 
Lại có
lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số
.
Từ đó suy ra
, 
Vì
là hình vuông nên suy ra 
Lại có
nằm trên đồ thị hàm số
, suy ra 
Theo đề bài
hoặc
Đáp án: D


Lại có


Từ đó suy ra


Vì


Lại có



Theo đề bài

hoặc

Câu 14 [582191]: Xét các số thực
thỏa mãn
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

Đặt
Do
Khi đó

Chọn D.
Cách CASIO. Cho
khi đó
Dùng MODE 7 khảo sát
với 
Quan sát bảng giá trị của
và so sánh với các đáp án ta chọn D. Đáp án: D



Đặt

Khi đó



Chọn D.
Cách CASIO. Cho


Dùng MODE 7 khảo sát


Quan sát bảng giá trị của

Câu 15 [582192]: Xét các số thực dương
thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.




A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện: 
Ta có

Xét hàm
trên
, ta có 
Từ đó suy ra

Xét
trên
, ta được 
Chọn D.
Nhận xét. Do
, mà
Kết hợp giả thiết ta có
Đáp án: D

Ta có





Xét hàm



Từ đó suy ra



Xét



Chọn D.
Nhận xét. Do



Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai
(Thí sinh trả lời từ câu 16, 17. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 16 [582193]: Cho
và các hàm
Xét tính đúng – sai của các khẳng định sau:
a)
b)
c)
d)



a)

b)

c)

d)

Ta có

khẳng đinh a) đúng.



khẳng đinh b) đúng.
khẳng định c) sai.
Do
lấy đạo hàm hai vế (để ý là
), ta có:
khẳng định d) sai.

















Câu 17 [582194]: Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số
không chẵn cũng không lẻ
b) Hàm số
là hàm số lẻ.
c) Hàm số
có tập giá trị là
d) Hàm số
không chẵn cũng không lẻ.
a) Hàm số

b) Hàm số

c) Hàm số


d) Hàm số

Ta có
Do đó a) đúng.
Do đó c) đúng.
Xét hàm số
Ta có
Do đó hàm số
có TXĐ:
Rõ ràng
Ta có



hay
Suy ra hàm số
là hàm số lẻ. Do đó d) sai.


Xét hàm số

Ta có

Do đó hàm số



Ta có




hay

Suy ra hàm số

Dạng câu hỏi: Trả lời ngắn
(Thí sinh trả lời đáp án từ câu 18 đến câu 20. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 18 [582195]: Xét hàm số
với
là tham số thực. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
với mọi
thỏa mãn
Tìm số phần tử của








Xét hàm số
Ta có 
Lập bảng biến thiên ta thấy
và đẳng thức xảy ra
.
Ta có
Kết hợp với giải thiết
, suy ra 
Chọn một bộ
theo giả thiết, có 
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu.


Lập bảng biến thiên ta thấy


Ta có

Kết hợp với giải thiết


Chọn một bộ


Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 19 [582196]: Xét các số nguyên dương 
sao cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt 
và phương trình
có hai nghiệm phân biệt 
thỏa mãn
. Tính giá trị nhỏ nhất
của











Điều kiện
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Ta có
Với mỗi một nghiệm
thì có một nghiệm
, một nghiệm
thì có một nghiệm
Ta có
, kết hợp giả thiết
Suy ra
Vậy
, suy ra
đạt được khi

Phương trình


Phương trình


Ta có




Với mỗi một nghiệm




Ta có



Suy ra

Vậy



Câu 20 [582197]: Biết hai hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng
. Tính 





Giả sử
là điểm thuộc hàm số
;
là điểm đối xứng của
qua đường thẳng
Gọi
là trung điểm của .
Vì
đối xứng nhau qua
Ta có
đồ thị
nên 
Do đó . Điều này chứng tỏ điểm
thuộc đồ thị hàm số 
Khi đó
Cách 2. Lấy đối xứng đồ thị hàm số
qua
là được đồ thị hàm số 
Lấy đối xứng đồ thị hàm số
qua
là được đồ thị hàm số 
Theo giả thiết, ta có đồ thị hai hàm số
và
đối xứng nhau qua đường thẳng
nên suy ra đồ thị của hai hàm số
và
đối xứng nhau qua đường thẳng
Theo lý thuyết (SGK) thì đồ thị của hai hàm số
và
đối xứng nhau qua đường thẳng

Từ
và
, suy ra





Gọi

Vì

Ta có



Do đó . Điều này chứng tỏ điểm


Khi đó

Cách 2. Lấy đối xứng đồ thị hàm số



Lấy đối xứng đồ thị hàm số



Theo giả thiết, ta có đồ thị hai hàm số







Theo lý thuyết (SGK) thì đồ thị của hai hàm số




Từ



Dạng câu hỏi: Câu hỏi kéo thả
Câu 21 [582198]: Cho hàm số 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại
thì
bằng _______.
Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là _______.
Phương trình
có nghiệm bằng _______.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại


Số giá trị nguyên thuộc

Phương trình

Tại
thì
bằng 3 .
Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là 8 .
Phương trình
có nghiệm bằng 0 .
LỜI GIẢI
Vị trí thả 1: 3
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập ta được
Điều kiện xác định
Vì
nguyên thuộc
nên

Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.


Số giá trị nguyên thuộc

Phương trình

LỜI GIẢI
Vị trí thả 1: 3
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập ta được

Điều kiện xác định




Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.
