Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
đúng nhất)
Câu 1 [582213]: Tìm tập
nghiệm của phương trình
nghiệm của phương trình
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
Phương trình trở thành 

Đáp án: B
Phương trình trở thành 

Đáp án: B
Câu 2 [582214]: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm không âm?
có bao nhiêu nghiệm không âm? A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Phương trình tương đương với 
Đặt
Phương trình trở thành
.
Với
ta được

Vậy chỉ có duy nhất nghiệm
là nghiệm không âm. Đáp án: B

Đặt
Phương trình trở thành
.Với
ta được

Vậy chỉ có duy nhất nghiệm
là nghiệm không âm. Đáp án: B
Câu 3 [582215]: Tính tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện: 

Ta có




Vì

Đáp án: C


Ta có





Vì


Đáp án: C
Câu 4 [582216]: Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
có tất cả bao nhiêu nghiệm? A, 4.
B, 1.
C, 2.
D, 0.
Phương trình 
Đáp án: B

Đáp án: B
Câu 5 [582217]: Tính
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
là tích tất cả các nghiệm của phương trình
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình


Chọn C.
Hoặc từ phương trình
Đáp án: C


Chọn C.
Hoặc từ phương trình
Đáp án: C
Câu 6 [582218]: Biết rằng phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Tính
có hai nghiệm phân biệt
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện: 
Phương trình



Đáp án: D

Phương trình



Đáp án: D
Câu 7 [582219]: Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai nghiệm thực
thỏa mãn
để phương trình
có hai nghiệm thực
thỏa mãn
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình 

Giả sử phương trình có hai nghiệm
.
Theo Viet, ta có

Thử lại với
ta thấy thỏa mãn. Đáp án: D


Giả sử phương trình có hai nghiệm
.Theo Viet, ta có

Thử lại với
ta thấy thỏa mãn. Đáp án: D
Câu 8 [582220]: Cho phương trình
với
là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của
để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng
Tính
với
là tham số thực. Tập tất cả các giá trị của
để phương trình có hai nghiệm trái dấu có dạng
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
.
Phương trình trở thành

Phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn 
Ycbt
phương trình
có hai nghiệm
thỏa 


Đáp án: A
.Phương trình trở thành

Phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn 
Ycbt
phương trình
có hai nghiệm
thỏa 


Đáp án: A
Câu 9 [582221]: Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
có tất cả bao nhiêu nghiệm? A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt
, phương trình trở thành
. 
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn
và có 
Suy ra phương trình
có hai nghiệm:
hoặc
.
Với

Với
Dễ thấy
là nghiệm duy nhất (Vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch biến).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm:
. Đáp án: B
, phương trình trở thành
. 
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn
và có 
Suy ra phương trình
có hai nghiệm:
hoặc
. Với

Với
Dễ thấy
là nghiệm duy nhất (Vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch biến).Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm:
. Đáp án: B
Câu 10 [582222]: Tính tổng
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
tất cả các nghiệm của phương trình
trên đoạn
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình 

Xét hàm số
trên
ta có 
Suy ra hàm số
đồng biến trên 
Nhận thấy
có dạng 


Vì
Đáp án: A


Xét hàm số
trên
ta có 
Suy ra hàm số
đồng biến trên 
Nhận thấy
có dạng 


Vì
Đáp án: A
Câu 11 [582223]: Tìm tập nghiệm
của bất phương trình
của bất phương trình
A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
.
Bất phương trình

TH1:

TH2:
:
vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Chọn C. Đáp án: C
.Bất phương trình


TH1:


TH2:
:
vô nghiệm.Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Chọn C. Đáp án: C
Câu 12 [582224]: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
?
? A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện: 


Bất phương trình


Đối chiếu điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm
.
Suy ra không có số nguyên nào thuộc tập
. Đáp án: D



Bất phương trình


Đối chiếu điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm
.Suy ra không có số nguyên nào thuộc tập
. Đáp án: D
Câu 13 [582225]: Phương trình
có tổng tất cả các nghiệm bằng:
có tổng tất cả các nghiệm bằng: A, 3.
B, 5.
C, 

D, 2.
Điều kiện:

Phương trình

Xét hàm số
với
. Ta có
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên 
Nhận thấy
có dạng 

Đáp án: A

Phương trình


Xét hàm số
với
. Ta có
.Suy ra hàm số
đồng biến trên 
Nhận thấy
có dạng 

Đáp án: A
Câu 14 [582226]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
trong đoạn
thỏa mãn bất phương trình
trong đoạn
thỏa mãn bất phương trình
A, 

B, 

C, 

D, 

Điều kiện:
.
Bất phương trình
(thỏa
)
(thỏa
)



có
giá trị nguyên của
thỏa mãn. Đáp án: B
.Bất phương trình
(thỏa
)
(thỏa
)


có
giá trị nguyên của
thỏa mãn. Đáp án: B
Câu 15 [582227]: Cho phương trình
với
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc
với
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm thuộc
A, 

B, 

C,
.
.D,
.
.
Đặt
, với 
Phương trình trở thành

● Với
thì phương trình vô nghiệm, do 
● Với
thì 
Nếu
: không thỏa mãn.
Nếu
, ta nhẩm được một nghiệm
(không thỏa mãn), suy ra nghiệm còn lại
.
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm
. Đáp án: B
, với 
Phương trình trở thành

● Với
thì phương trình vô nghiệm, do 
● Với
thì 
Nếu
: không thỏa mãn.Nếu
, ta nhẩm được một nghiệm
(không thỏa mãn), suy ra nghiệm còn lại
.Do đó để phương trình đã cho có nghiệm
. Đáp án: B Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Thí sinh trả lời từ câu 16,17. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 16 [582228]: Cho hàm số
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a)
b)
c)
d)
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:a)
b)

c)
d)
Ta có

Lấy logarit cơ số 5 hai vế của
ta được 
Do đó a) đúng.
Lấy logarit cơ số
hai vế của
ta được 
Do đó b) đúng.
Lấy logarit cơ số 3 hai vế của
ta được 
Do đó c) sai.
Lấy ln hai vế của
ta được 
Do đó d) đúng.

Lấy logarit cơ số 5 hai vế của
ta được 
Do đó a) đúng.Lấy logarit cơ số
hai vế của
ta được 
Do đó b) đúng.Lấy logarit cơ số 3 hai vế của
ta được 
Do đó c) sai.Lấy ln hai vế của
ta được 
Do đó d) đúng.
Câu 17 [582229]: Cho phương trình
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a) Nghiệm của phương trình là số nguyên.
b) Nghiệm của phương trình là số chính phương.
c) Nghiệm của phương trình là số nguyên tố.
d) Nghiệm của phương trình là số vô tỉ.
Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau: a) Nghiệm của phương trình là số nguyên.
b) Nghiệm của phương trình là số chính phương.
c) Nghiệm của phương trình là số nguyên tố.
d) Nghiệm của phương trình là số vô tỉ.
Điều kiện: 
Phương trình

Vậy a) và c) đúng, b) và d) sai.

Phương trình


Vậy a) và c) đúng, b) và d) sai.
Dạng câu hỏi: Câu trả lời ngắn.
(Thí sinh trả lời đáp án từ câu 18 đến câu 20. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 18 [582230]: Cho phương trình
với
là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
TRẢ LỜI: ……………………….
với
là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của
để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.TRẢ LỜI: ……………………….
Ta có



Yêu cầu bài toán tương đương với
TH1: Phương trình
có nghiệm duy nhất
, suy ra 
TH2: Phương trình
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là
và nghiệm còn lại khác 
TH3: Phương trình
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là
và nghiệm còn lại khác 
Vậy có tất cả ba giá trị
thỏa mãn.



Yêu cầu bài toán tương đương với
TH1: Phương trình
có nghiệm duy nhất
, suy ra 
TH2: Phương trình
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là
và nghiệm còn lại khác 
TH3: Phương trình
có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm là
và nghiệm còn lại khác 
Vậy có tất cả ba giá trị
thỏa mãn.
Câu 19 [582231]: Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên trong
để phương trình
có nghiệm duy nhất?
TRẢ LỜI: ……………………….
nguyên trong
để phương trình
có nghiệm duy nhất? TRẢ LỜI: ……………………….
Điều kiện: 
Phương trình

Xét hàm
trên
.
Đạo hàm và lập bảng biến thiên, ta được

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất
có
giá trị
nguyên.

Phương trình

Xét hàm
trên
.Đạo hàm và lập bảng biến thiên, ta được

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất

có
giá trị
nguyên.
Câu 20 [582232]: Cho phương trình
với
là tham số thực. Gọi
là tập tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm duy nhất, khi đó
có dạng
với
Tính 
TRẢ LỜI: ……………………….
với
là tham số thực. Gọi
là tập tất cả các giá trị của
để phương trình có nghiệm duy nhất, khi đó
có dạng
với
Tính 
TRẢ LỜI: ……………………….
Phương trình 


Yêu cầu bài toán
phương trình
có một nghiệm thỏa mãn
.
● TH1:
có nghiệm kép thỏa

● TH2:
có hai nghiệm
thỏa


● TH3:
có nghiệm
và nghiệm 
Thay
vào phương trình
ta nhận được
hoặc 
Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Kết hợp các trường hợp, ta được
hoặc
thỏa mãn yctb.
Vậy



Yêu cầu bài toán
phương trình
có một nghiệm thỏa mãn
.● TH1:
có nghiệm kép thỏa 
● TH2:
có hai nghiệm
thỏa


● TH3:
có nghiệm
và nghiệm 
Thay
vào phương trình
ta nhận được
hoặc 
Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Kết hợp các trường hợp, ta được
hoặc
thỏa mãn yctb.Vậy
Dạng câu hỏi: Câu hỏi kéo thả.
Câu 21 [582233]: Xét các số thực
thỏa mãn điều kiện 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Nếu
thì giá trị của số thực
bằng _______.
Mối liên hệ giữa
và
là
_______.
Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có _______ giá trị nguyên dương của
thỏa mãn điều kiện 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Nếu
thì giá trị của số thực
bằng _______.Mối liên hệ giữa
và
là
_______.Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có _______ giá trị nguyên dương của
Nếu
thì giá trị của số thực
bằng 
Mối liên hệ giữa
và
là
1.
Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có 0 giá trị nguyên dương của 
Lời giải
Ta có:


Nếu
thì
.
Vì
là số nguyên âm thuộc
nên ta có bảng sau:

Vậy không có giá trị nguyên dương của
thỏa mãn.
thì giá trị của số thực
bằng 
Mối liên hệ giữa
và
là
1.Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có 0 giá trị nguyên dương của 
Lời giải
Ta có:


Nếu
thì
.Vì
là số nguyên âm thuộc
nên ta có bảng sau:
Vậy không có giá trị nguyên dương của
thỏa mãn.