DẠNG 1. NHẬN BIẾT SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Câu 1 [582659]: Cho số tự nhiên
Chứng minh rằng
là một số chính phương.






Câu 2 [582660]: Cho số tự nhiên
và biểu thức
Chứng minh
là số chính phương.



Ta có:






Theo VD1, suy ra đpcm.






Theo VD1, suy ra đpcm.
Câu 3 [582662]: Số
có phải một số chính phương hay không?

Ta có: 
Vì
có tận cùng là
nên
có tận cùng là 
Vậy
không phải là số chính phương.

Vì




Vậy

Câu 4 [582663]: Chứng minh rằng tổng bình phương của hai số lẻ bất kì không phải là một số chính phương?
Gọi 2 số lẻ đó là
Giả sử
là số chính phương, ta có:

Do
lẻ nên
lẻ
chẵn
chẵn.
Đặt
ta có: 
Vì
lẻ, đặt
ta có: 
Mâu thẫn, suy ra đpcm



Do




Đặt


Vì



Mâu thẫn, suy ra đpcm
DẠNG 2: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỘT SỐ LÀ SỐ CHÍNH PHƯƠNG
Câu 5 [582665]: Tìm số nguyên dương
sao cho
là số một chính phương.


Dễ thấy
nguyên tố cùng nhau.
Khi đó
là số chính phương
đều là số chính phương
Ta có: do
nguyên dương nên: 
Khi đó:
là số chính phương
;
Thử lại, ta cũng thấy
là số chính phương.
Vậy

Khi đó



Ta có: do


Khi đó:


Thử lại, ta cũng thấy

Vậy

Câu 6 [582666]: Tìm số tự nhiên
sao cho
là số chính phương.


Theo lý thuyết thặng dư bậc 2, tồn tại số nguyên
thỏa mãn
(xem bài phương trình đồng dư bậc 2).
Từ đó, ta có:


Vậy


Từ đó, ta có:




Vậy

DẠNG 3. TÌM SỐ CHÍNH PHƯƠNG THỎA MÃN YÊU CẦU
Câu 7 [582667]: Tìm số chính phương
biết


Ta có:
TH1:
là số chính phương
(loại)
TH2:
là số chính phương
không là số chính phương (loại)
TH3:
là số chính phương
(thử ra không có giá trị
thỏa mãn)
TH4:
là số chính phương
Thử hết các khả năng, không thu được
nào thỏa mãn.

TH1:


TH2:


TH3:



TH4:


Thử hết các khả năng, không thu được

Câu 8 [582668]: Tìm một số chính phương gồm 4 chữ số sao cho chữ số cuối là số nguyên tố, căn bậc hai của số đó có tổng các chữ số là một số chính phương.
Gọi số đó là
hiển nhiên
Do
nên
là số có hai chữ số.
Gọi nó là:
hiển nhiên
ta có:
là số chính phương
Khi đó:


Do


Gọi nó là:




Khi đó:
