Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1 [583048]: Một số chính phương không thể có dạng nào sao đây?
A, 

B, 

C, 

D, 

Mọi số chính phương khi chia cho 8 chỉ dư 0, 1, 4. Đáp án: C
Câu 2 [583049]: Một số chính phương n chia hết cho 30. Số tự nhiên a lớn nhất chắc chắn chia hết n là?
A, 30.
B, 300.
C, 900.
D, 1800.
+) n chia hết cho 30 nên n chia hết cho 2, 3, 5.
+) n chia hết cho 2 nên n chia hết cho 4.
+) n chia hết cho 3 nên n chia hết cho 9.
+) n chia hết cho 5 nên n chia hết cho 25.
+) 4, 9, 25 đôi một nguyên tố cùng nhau nên n chia hết cho 4.9.25 = 900 hay 900 chia hết n.
+) Không đủ điều kiện chứng minh n chia hết cho 8 nên n chưa chắc chia hết cho 1800. Đáp án: C
+) n chia hết cho 2 nên n chia hết cho 4.
+) n chia hết cho 3 nên n chia hết cho 9.
+) n chia hết cho 5 nên n chia hết cho 25.
+) 4, 9, 25 đôi một nguyên tố cùng nhau nên n chia hết cho 4.9.25 = 900 hay 900 chia hết n.
+) Không đủ điều kiện chứng minh n chia hết cho 8 nên n chưa chắc chia hết cho 1800. Đáp án: C
Câu 3 [583050]: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho
là số chính phương?


A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 4.
Ta đặt
Lưu ý
và 
Do đó ta chia 4 trường hợp và giải ra 4 giá trị của
thỏa mãn là
Đáp án: D



Lưu ý


Do đó ta chia 4 trường hợp và giải ra 4 giá trị của


Câu 4 [583051]: Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho
là một số chính phương?


A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 4.
+)
không là số chính phương.
+)
là một số chính phương.
+)
nằm giữa hai số chính phương nên không thể là một số chính phương. Đáp án: A

+)

+)


Câu 5 [583055]: Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn
là số chính phương?


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Có 

Nên

Nên
nên
phải là số chính phương.
Mặt khác
nên không tồn tại số nguyên
để
là một số chính phương hay không tồn tại số nguyên
để
là một số chính phương. Đáp án: A


Nên


Nên


Mặt khác





Câu 6 [583056]: Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
?


A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 4.
Có


Giải 4 trường hợp ta có 4 cặp
thỏa mãn là
Đáp án: D




Giải 4 trường hợp ta có 4 cặp


Câu 7 [583057]: Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
?


A, 1.
B, 2.
C, 3.
D, 4.
Trong phương trình này ẩn
có bậc nhất nên rút
theo 
Có

+)
thì
suy ra
(vô lý).
+)
thì
Để
nguyên thì 
Do đó

Vậy có 4 cặp số nguyên
thỏa mãn là
Đáp án: D



Có


+)



+)


Để


Do đó


Vậy có 4 cặp số nguyên





Câu 8 [583058]: Cho
là các số nguyên dương thỏa mãn
Giá trị lớn nhất có thể của
là?



A, 76.
B, 48.
C, 216.
D, 120.
+)
không phải là nghiệm nguyên dương của (1).
+)

Lập bảng xét các ước của 33 rồi chú ý điều kiện nguyên dương của
Cuối cùng ta có 4 cặp số nguyên dương thỏa mãn là

Tích
Đáp án: C

+)



Lập bảng xét các ước của 33 rồi chú ý điều kiện nguyên dương của

Cuối cùng ta có 4 cặp số nguyên dương thỏa mãn là




Tích

Câu 9 [583059]: Có bao nhiêu số nguyên dương
sao cho
là số chính phương?


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
+)
là một số chính phương.
+)
và
cùng chia hết cho 4. Do 1 số chính phương chia 4 chỉ có thể dư 1 nên
chia 4 dư 1 nên
là số chẵn.
Với
chẵn:

Nên
không thể là số chính phương do không tồn tại số chính phương dạng
Đáp án: B

+)




Với




Nên


Câu 10 [583060]: Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 4.
Phương trình
(1)
+)
không là nghiệm của phương trình (1).
+)
Vế phải (1) chia hết cho
nên vế trái (1) cũng phải chia hết cho 
Hay
hoặc
hoặc
thay vào (1) đều giải ra
Vậy có 2 cặp số nguyên thỏa mãn là (2;1) và (0;1). Đáp án: C

+)

+)



Hay






Vậy có 2 cặp số nguyên thỏa mãn là (2;1) và (0;1). Đáp án: C
Câu 11 [583061]: Có bao nhiêu cặp số nguyên
thỏa mãn
?


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 4.
Trước hết ta có 
+)
(mẫu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
+)
(mâu thuẫn)
Vậy không tồn tại cặp số nguyên nào thỏa mãn. Đáp án: A

+)

+)


+)


+)


+)


+)


+)


Vậy không tồn tại cặp số nguyên nào thỏa mãn. Đáp án: A
Câu 12 [583063]: Cho
là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn
chia hết cho 6 và
là một số chính phương. Tổng các chữ số của
là?




A, 8.
B, 18.
C, 20.
D, 28.
+)

+)
Vậy
Đáp án: B



+)

Vậy

Câu 13 [583064]: Có bao nhiêu số tự nhiên
sao cho
là một số chính phương?


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
+) Với
với
là một số lẻ, số mũ của 2 trong
là lẻ nên
không thể là số chính phương.
+) Thử từ 0 đến 9 thấy chỉ có
là một số chính phương. Đáp án: B




+) Thử từ 0 đến 9 thấy chỉ có


Câu 14 [583065]: Cho n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn
là một số chính phương? Kết luận nào sau đây đúng về số tự nhiên
?


A,
chia hết cho 5.

B,
có 3 chữ số.

C, Chữ số tận cùng của
là 2.

D, Không tồn tại số tự nhiên
thỏa mãn.

+) Với
thử trực tiếp từng giá trị thấy không có
thỏa mãn.
+) Với

Nên

Do đó
Đáp án: C


+) Với



Nên



Do đó



Câu 15 [583066]: Có bao nhiêu bộ ba số nguyên
thỏa mãn


A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Có

Suy ra

Vậy có duy nhất một bộ ba số nguyên thỏa mãn. Đáp án: B


Suy ra


Vậy có duy nhất một bộ ba số nguyên thỏa mãn. Đáp án: B
Câu 16 [583067]: Tổng của tất cả các số tự nhiên
sao cho
?


A, 167.
B, 144.
C, 138.
D, 174.
Ta có

Mà

Thử lần lượt tìm ra 3 số
thỏa mãn là 91, 13 và 63. Có 91+13+63 =167. Đáp án: A



Mà



Thử lần lượt tìm ra 3 số

Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai
(Thí sinh trả lời từ câu 17, 18. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 17 [583053]: Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
a) Tồn tại số chính phương có tổng các chữ số của nó là 60.
b) Tồn tại 2 số nguyên dương liên tiếp đều là các số chính phương.
c) Một số chính phương khi chia cho 5 chỉ dư 0; 1; 4.
a) Tồn tại số chính phương có tổng các chữ số của nó là 60.
b) Tồn tại 2 số nguyên dương liên tiếp đều là các số chính phương.
c) Một số chính phương khi chia cho 5 chỉ dư 0; 1; 4.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
+) Số
có tổng các chữ số chia hết cho 3 và không chia hết cho 9 nên
cũng chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Nên
không thể là một số chính phương.
+) Giả sử có
và
Suy ra
Khi đó
(vô lý vì
nguyên dương).
+) Đúng theo lý thuyết.
b) Sai
c) Đúng
+) Số



+) Giả sử có


Suy ra

Khi đó


+) Đúng theo lý thuyết.
Câu 18 [583062]: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Phương trình
có một nghiệm nguyên dương duy nhất.
b) Phương trình
có một nghiệm nguyên dương duy nhất.
a) Phương trình

b) Phương trình

a) Đúng
b) Đúng
+)
vô lý.
thỏa mãn
Với
nên không tồn tại
thỏa mãn.
+) Thử
không thỏa mãn.
thỏa mãn.
Với
nên không tồn tại
thỏa mãn.
Vậy cả 2 phát biểu đều đúng.
b) Đúng
+)


Với




+) Thử


Với


Vậy cả 2 phát biểu đều đúng.
Dạng câu hỏi: Câu trả lời ngắn
(Thí sinh trả lời đáp án câu 19. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 19 [583052]: Có ______ số tự nhiên
sao cho
là một số chính phương. Giá trị nhỏ nhất của
thỏa mãn là ______. Giá trị lớn nhất của
thỏa mãn là ______




Có 2 số tự nhiên
sao cho
là một số chính phương. Giá trị nhỏ nhất của
thỏa mãn là 1. Giá trị lớn nhất của
thỏa mãn là 3.
+)
là một số chính phương.
+)
không là một số chính phương.
+)
là một số chính phương.
+)
không là một số chính phương.
+)

Ta thấy
đều chia hết cho 10 nên
chia hết cho 10
Do đó
không phải một số chính phương.




+)

+)

+)

+)

+)


Ta thấy


Do đó

Dạng câu hỏi: Câu hỏi kéo thả
Câu 20 [583054]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp?

Có ______ cặp số nguyên
thỏa mãn
và
Trong các cặp số thỏa mãn điều kiện, giá trị lớn nhất của
là ______

Có ______ cặp số nguyên




Có 50 cặp số nguyên
thỏa mãn
và
Trong các cặp số thỏa mãn điều kiện, giá trị lớn nhất của
là 48.
Ta có
Thay lại vào phương trình:

Do đó
Vậy có 50 cặp số thỏa mãn.
Lại có
Do
max = 48 khi




Ta có




Thay lại vào phương trình:


Do đó


Vậy có 50 cặp số thỏa mãn.
Lại có

Do


