Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 11. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1 [585509]: Cho số nguyên
, biết
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


A, 

B, 

C, 

D, Không tồn tại 




Câu 2 [585510]: Cho
Ta có thể suy ra được điều nào sau đây?

A, 

B, Không tồn tại
nguyên thỏa mãn.

C,
là một nghiệm của phương trình.

D,
nguyên tố lẻ.

Xét 
Vậy phương trình vô nghiệm. Đáp án: B

Vậy phương trình vô nghiệm. Đáp án: B
Câu 3 [585512]: Tìm
nguyên thỏa mãn:
?


A, 

B, 

C, 

D, 

Xét
Phương trình có nghiệm.
Ta có:
Đáp án: C


Ta có:



Câu 4 [585513]: Các ước nguyên tố lẻ của 76 có dạng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Vì
nên các ước của nó sẽ có dạng
Đáp án: C


Câu 5 [585515]: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A, 

B, 

C, 

D, 

Xét các ký hiệu Legendre:

Đáp án: A




Câu 6 [585516]: Với mọi số nguyên tố
lẻ, phương trình
có nghiệm không?


A, Không có nghiệm
B, Luôn có nghiệm.
C, Có nhưng khi và chỉ khi
có dạng 


D, Không thể kết luận.
Hiển nhiên chỉ cần
thì
Đáp án: B


Câu 7 [585518]: Cho
,
là nghiệm của phương trình nào?


A, 

B, 

C, 

D, 

Thử đáp án Đáp án: C
Câu 8 [585519]: Cho phương trình đồng dư
Biết phương trình có nghiệm có dạng
Khi đó
không thể nhận giá trị nào?



A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:

Đáp án: A




Câu 9 [585520]: Với giá trị nào của
thì phương trình
vô nghiệm?


A, 

B, 

C, 

D, 

Xét các ký hiệu Legendre:







Đáp án: D








Câu 10 [585522]: Cho
nguyên tố lẻ. Giá trị của
để phương trinh nghiệm nguyên sau vô nghiệm là:



A, 

B, 

C, 

D,
khác mọi giá trị trên.

Phương trình đã cho 
Phương trình bài cho có nghiệm
phương trình
(1) có nghiệm.
Với
hiển nhiên (1) có nghiệm
Với
xét:
(xem VD3 dạng 3)
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
Đáp án: D

Phương trình bài cho có nghiệm


Với

Với



Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

Câu 11 [585524]: Giả sử
là hai số nguyên cho trước. Giá trị nào của
để
là ước nguyên tố lẻ của
?




A, 

B, 

C, 

D, 

Do
là ước nguyên tố lẻ của
nên 
Phương trình
có nghiệm
Xét ký hiệu Legendre:
Đáp án: B





Xét ký hiệu Legendre:


Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai
(Thí sinh trả lời từ câu 12, 13. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 12 [585511]: Cho
nguyên tố lẻ,
nguyên và nguyên tố với
Mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
a)
b)
c)
d)



a)

b)

c)

d)

a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Nhân 2 vế với
và biến đổi tương đương.
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Nhân 2 vế với

Câu 13 [585523]: Cho số
Số dư của
khi chia cho 3 là
Số dư của
khi chia cho 5 là
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)
b)
c)





a)

b)

c)

a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
b) Sai
c) Đúng

Dạng câu hỏi: Câu trả lời ngắn
(Thí sinh trả lời đáp án từ câu 14 đến câu 16. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 14 [585514]: Điền vào ô trống để hoàn thiện câu sau:
Nghiệm của phương trình
là: ………
Nghiệm của phương trình


Xét

Phương trình có nghiệm:



Câu 15 [585521]: Cho phương trình đồng dư
, biết phương trình đã cho có nghiệm dạng
. Chọn
sao cho
. Giá trị biểu thức
là………...





Ta có:

Khi đó:




Khi đó:

Câu 16 [585525]: Cho
nguyên dương. Tập hợp các ước nguyên tố của
là:……….


Hiển nhiên
là ước của 
Xét
nguyên tố lẻ, ta có
.
Xét ký hiệu Legendre:

Vậy các ước nguyên tố của
là
và các số có dạng


Xét


Xét ký hiệu Legendre:


Vậy các ước nguyên tố của



Dạng câu hỏi: Câu hỏi kéo thả
Câu 17 [585517]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp?

1.
- __________
2.
- __________ 
3.
- __________

1.


2.


3.


1-4-10