Xét tính chia hết và không chia hết
Câu 1 [585462]: Khi chia số tự nhiên
cho 36 ta được số dư là 12. Hỏi
có chia hết cho 4, cho 9 không?
cho 36 ta được số dư là 12. Hỏi
có chia hết cho 4, cho 9 không?
Ta có:
sao cho: 
Do

Do
sao cho: 
Do

Do
Câu 2 [585463]: Chứng minh tích của
số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho
số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho
Gọi thừa số đầu tiên là 
sẽ có
số dư là 
Ta có:
là tích của
thừa số liên tiếp, tức là không có hai thừa số nào chia cho
ra cùng một số dư.
với 

sẽ có
số dư là 
Ta có:
là tích của
thừa số liên tiếp, tức là không có hai thừa số nào chia cho
ra cùng một số dư.
với 
Câu 3 [585464]: Chứng minh nếu
thì
thì
Ta có: 




Do





Do

Câu 4 [585465]: Cho
số nguyên dương
Chứng minh rằng:
chia hết cho
số nguyên dương
Chứng minh rằng:
chia hết cho
• Ta sẽ chứng minh kết quả sau: Nếu
thì 
Ta có:








• Áp dụng:
chia hết cho 
Vậy
chia hết cho
thì 
Ta có:









• Áp dụng:

chia hết cho 
Vậy
chia hết cho
Tìm điều kiện để chia hết
Câu 5 [582487]: Cho một số tự nhiên có 4 chữ số
Biết
chia hết cho cả
Tìm
Biết
chia hết cho cả
Tìm
Hiển nhiên:
và 
Vậy
và 
Vậy
Câu 6 [582489]: Tìm số tự nhiên
để
chia hết cho
để
chia hết cho
Xét thương: 
Khi đó:




Khi đó:




Câu 7 [582492]: Tìm điều kiện của số nguyên dương
sao cho
chia hết cho 3?
sao cho
chia hết cho 3?
Xét:
+
+
chia 3 dư 1, tức là
sao cho 
Ta có:


+
chia 3 dư
tức là
sao cho 
Ta có:



Vậy
chia hết cho 3 với mọi
+

+
chia 3 dư 1, tức là
sao cho 
Ta có:



+
chia 3 dư
tức là
sao cho 
Ta có:




Vậy
chia hết cho 3 với mọi
Tìm ưcln, bcnn, chứng minh các tính chất liên quan
Câu 8 [585487]: Tìm
Ta có:

Vậy
Ta có:

Vậy

Vậy

Ta có:

Vậy
Câu 9 [585488]: Cho
là một số tự nhiên lẻ. Tìm
là một số tự nhiên lẻ. Tìm
Ta có
do
là một số tự nhiên lẻ nên
là tích của 2 số chẵn liên tiếp
Trong 2 số chẵn liên tiếp phải có một số chia hết cho 4, như vậy
do
là một số tự nhiên lẻ nên
là tích của 2 số chẵn liên tiếpTrong 2 số chẵn liên tiếp phải có một số chia hết cho 4, như vậy

Câu 10 [585489]: Cho các số nguyên
Chứng minh rằng:
i)
ii) Nếu
thì
Chứng minh rằng:i)

ii) Nếu
thì
i) Ta có:








Vậy





ii) Đặt

Do:
nên 
là ước chung của 

Do:
nên:
+
+
Lai có:

là ước chung của 

Vậy








Vậy






ii) Đặt

Do:
nên 
là ước chung của 

Do:
nên:+

+

Lai có:

là ước chung của 

Vậy
Giải phương trình nghiệm nguyên, tìm điều kiện để phương trình nghiệm nguyên có nghiệm, biện luận số nghiệm
Câu 11 [585490]: Giải phương trình nghiệm nguyên:
Ta có:
Vậy
Phương trình có nghiệm
Đảo ngược:
là một nghiệm riêng của phương trình.
Nghiệm tổng quát của phương trình là:

Vậy
Phương trình có nghiệm
Đảo ngược:
là một nghiệm riêng của phương trình.
Nghiệm tổng quát của phương trình là:

Câu 12 [585491]: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình Diophante sau:
Ta có:
Phương trình có nghiệm

Phương trình trở thành:
Ta có:
phương trình có nghiệm riêng:
Nghiệm tổng quát của phương trình là:

Phương trình có nghiệm

Phương trình trở thành:
Ta có:
phương trình có nghiệm riêng:
Nghiệm tổng quát của phương trình là:
