Dạng 1: Sử dụng đồng dư thức trong các bài toán chứng minh chia hết
Câu 1 [582580]: Chứng minh rằng:
Ta có:


Vậy:
Câu 2 [582582]: Chứng minh rằng
Ta có:



Tương tự:
Do nên
Câu 3 [582583]: Chứng minh rằng:
Ta có:

Khi đó:

Dạng 2: Sử dụng đồng dư thức tìm số dư
Câu 4 [582584]: Tìm số dư khi chia cho 7.

dư 2.
Câu 5 [582585]: Tìm số dư trong phép chia cho 12.
Biến đổi như Ví dụ 1.
cho 12 dư 2.
Câu 6 [582586]: Tìm số dư của số khi chia cho 11.
Biến đổi như Ví dụ 1.
Số dư của số khi chia cho 11 là 2.
Dạng 3: Tìm điều kiện của biến để chia hết
Câu 7 [582588]: Tìm số tự nhiên sao cho
Ta có:
TH1: lẻ
Ta có:


Ta có:

Thay vào:
TH2: Tương tự với chẵn.
Vậy điều kiện cần tìm là hoặc
Dạng 4: Tìm một chữ số tận cùng
Câu 8 [582590]: Cho số tìm chữ số tận cùng của A.
Vậy A có chữ số tận cùng là 2.
Câu 9 [582591]: Cho tìm chữ số tận cùng của B.

mặt khác
Vậy chữ số tận cùng của C là 6
Dạng 5: Tìm hai chữ số tận cùng
Câu 10 [582592]: Cho số tìm hai chữ số tận cùng của A.
Vậy A có hai chữ số tận cùng là: 72
Câu 11 [582593]: Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau:
a.
b.
c.
a. Vậy A có hai chữ số tận cùng là 07.
b. Vậy B có hai chữ số tận cùng là 29.
c. Vậy C có hai chữ số tận cùng là 96.
Dạng 6: Sử dụng một vài định lý quen thuộc (giới thiệu)
Câu 12 [582594]: Tìm chữ số tận cùng của

Ta sẽ tìm số dư của 222 cho 4
Ta có
Câu 13 [582595]: Tìm số dư trong phép chia cho 125?

Ta có:
Câu 14 [582596]: Tìm số dư trong phép chia cho 343?

Ta sẽ tìm số dư của 588 cho 294
Ta có:
Câu 15 [582597]: Tìm số dư trong phép chia cho 97?