Dạng toán: Giới hạn hữu tỉ
Câu 1 [582887]: Giá trị của
là

A, 

B, 

C, Không tồn tại.
D, 

Chọn B



Vì
Đáp án: B



Vì


Câu 2 [582888]: Tính

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có
Đáp án: B
Ta có

Câu 3 [582889]: Tính


Dạng toán: Giới hạn của dãy số chứa hàm mũ
Câu 4 [582890]: Kết quả của giới hạn
bằng:

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có

Đáp án: A
Ta có



Câu 5 [582891]: Tính
bằng:

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D

Theo nhận xét trên thì
(
chẵn và 
Thật vậy, ta có
Đáp án: D

Theo nhận xét trên thì



Thật vậy, ta có

Câu 6 [582892]: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Ta có
nếu 
Mặt khác
Vậy
Đáp án: B
Ta có


Mặt khác



Vậy

Dạng toán: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Câu 7 [582893]: Cho
Chọn đáp án đúng.

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D.
Ta thấy
là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
và số hạng đầu
Do đó
Vậy
Đáp án: D
Ta thấy



Do đó

Vậy

Câu 8 [582894]: Tìm giá trị đúng của

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có :
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có
nên
Đáp án: C
Ta có :



Câu 9 [582895]: Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu.

Ta có cạnh của hình vuông thứ nhất là
nên diện tích 
Cạnh hình vuông thứ hai là
nên diện tích
,…
Cứ tiếp tục như vậy thì ta có được
lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có 
nên ta có tổng diện tích chuột Mickey cần tô màu là
(đvdt).


Cạnh hình vuông thứ hai là


Cứ tiếp tục như vậy thì ta có được




Dạng toán: Phương pháp sai phân và quy nạp tính giới hạn
Câu 10 [582896]: Giới hạn
bằng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có



Nên

Đáp án: C
Ta có




Nên



Câu 11 [582897]: Tính giới hạn:

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B
Đáp án: B




Câu 12 [582898]: Cho dãy số
xác định bởi :
Tính giới hạn của dãy



Tính giới hạn của dãy

Đặt
thì 
Khi đó


nên dãy
là một cấp số nhân với
suy ra 


Khi đó








Dạng toán: Dãy số có giới hạn hữu hạn
Câu 13 [582899]: Tính


Câu 14 [582900]: Tính


Câu 15 [582901]: Tính


Dạng toán: Giới hạn tại vô cực
Câu 16 [582902]: Tính

Cách 1: Ta có 
Vì
và
nên 
Vậy theo Quy tắc 1,
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị của
tại một điểm có giá trị âm rất nhỏ (do ta đang xét giới hạn của hàm số khi
), chẳng hạn tại
Máy hiển thị kết quả như hình:

Đó là một giá trị dương rất lớn. Vậy chọn đáp án C, tức

Vì



Vậy theo Quy tắc 1,

Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị của



Máy hiển thị kết quả như hình:

Đó là một giá trị dương rất lớn. Vậy chọn đáp án C, tức

Câu 17 [582903]: Tính

Theo nhận xét trên thì
chẵn và
Thật vậy, ta có 
Vì
và
nên




Vì



Câu 18 [582904]:

Ta có: 



Mà
và 
Vậy

Lưu ý: Có thể thấy như sau:
Vì

Mà hệ số của
trong
lớn hơn hệ số của
trong
nên suy ra




Mà


Vậy


Lưu ý: Có thể thấy như sau:
Vì


Mà hệ số của





Dạng toán: Giới hạn một bên
Câu 19 [582905]: Tính

Cách 1: Giải bằng tự luận

Cách 2: Giải nhanh bằng MTCT
Nhập vào màn hình
và ấn CALC
ta được kết quả

Cách 2: Giải nhanh bằng MTCT
Nhập vào màn hình



Câu 20 [582906]: Tính

Tử số có giới hạn là
mẫu số có giới hạn 0 và khi
thì 
Do đó



Do đó

Câu 21 [582907]: Tính





Câu 22 [582908]: Cho hàm số
Khi đó
bằng bao nhiêu?

Khi đó




Dạng toán: Dạng vô định 0/0
Câu 23 [582909]: Tính

Cách 1: Giải bằng tự luận




Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình
ấn CALC
ta được kết quả




Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập vào màn hình



Câu 24 [582910]: Tính

Cách 1: Giải bằng tự luận

Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Để ra kết quả chính xác
ta có thể tính theo quy tắc Lô-pi-tan như sau:
Nhập
rồi ấn phím = ta được kết quả chính xác 

Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Để ra kết quả chính xác

Nhập



Câu 25 [582911]: Tính

Cách 1: Giải bằng tự luận




Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập
rồi ấn phím = ta được kết quả chính xác 8.




Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Nhập


Dạng toán: Dạng vô định ∞/∞
Câu 26 [582912]: Tính

Cách 1: Giải bằng tự luận


Do đó:
Cách 2: Mẹo giải nhanh

Lời bình: Bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên kết quả là


Do đó:

Cách 2: Mẹo giải nhanh

Lời bình: Bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên kết quả là

Câu 27 [582913]: Tính

Ta có:





Câu 28 [582914]: Tính






Dạng toán: Dạng vô định ∞ - ∞, 0.∞
Câu 29 [582915]: Tính




Câu 30 [582916]: Tính








Câu 31 [582917]: Tính



