Dạng toán: Xác định một vectơ, phương, hướng của một vectơ
Câu 1 [582937]: Cho
điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ
có điểm đầu và điểm cuối thuộc
điểm trên?
điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ
có điểm đầu và điểm cuối thuộc
điểm trên?
Khi có
điểm, ta có
cách chọn điểm đầu và
cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
cách xác định số vectơ khác
thuộc
điểm trên.
điểm, ta có
cách chọn điểm đầu và
cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
cách xác định số vectơ khác
thuộc
điểm trên.
Câu 2 [582938]: Cho hình bình hành
Tìm vectơ khác
cùng phương với vectơ
và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành
Tìm vectơ khác
cùng phương với vectơ
và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành
Các vectơ cùng phương với
mà thỏa mãn điều kiện đầu câu là:

mà thỏa mãn điều kiện đầu câu là:

Câu 3 [582939]: Cho ba điểm
thẳng hàng, trong đó điểm
nằm giữa hai điểm
và
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
thẳng hàng, trong đó điểm
nằm giữa hai điểm
và
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A,
và 
và 
B,
và 
và 
C,
và 
và 
D,
và 
và 

Cặp vectơ cùng hướng là
và
Đáp án: D Dạng toán: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
Câu 4 [582940]: Cho hình vuông
tâm
Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
tâm
Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối. 
Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:


Câu 5 [582941]: Cho tam giác
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
Chứng minh
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
Chứng minh

Cách 1: Vì
là đường trung bình của tam giác
nên
//
nên
(1).Mặt khác:
cùng hướng
(2).Từ (1) và (2) ta có:

Cách 2: Chứng minh
là hình bình hànhDễ chứng minh được
và
là hình bình hành
Câu 6 [582942]: Cho hình bình hành
Gọi
là điểm đối xứng
của qua
Chứng minh rằng
Gọi
là điểm đối xứng
của qua
Chứng minh rằng

Vì
là hình bình hành nên ta có:
(1).Ta có:
là điểm đối xứng
của qua
nên
là trung điểm của
(2).Từ (1) và (2) ta có:
là hình bình hành nên
Dạng toán: Xác định điểm thoả đẳng thức vectơ
Câu 7 [582943]: Cho tam giác
có trọng tâm
và
là điểm thỏa mãn
Hãy xác định vị trí điểm
có trọng tâm
và
là điểm thỏa mãn
Hãy xác định vị trí điểm

Do
và
không thẳng hàng nên
là hình bình hành.
Vậy
đối xứng với
qua trung điểm
của
Câu 8 [582944]: Cho hình thang
với đáy
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
là điểm thỏa mãn
Xác định vị trí điểm
với đáy
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
là điểm thỏa mãn
Xác định vị trí điểm

Ta có
nên
và
cùng hướng.
Mà
suy ra
nên
Câu 9 [582945]: Cho bốn điểm
thỏa mãn
và các mệnh đề. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng
(I)
là hình bình hành.
(II)
nằm giữa
và
(III)
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
và song song hoặc trùng với đường thẳng
(IV) Bốn điểm
thẳng hàng.
thỏa mãn
và các mệnh đề. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng(I)
là hình bình hành. (II)
nằm giữa
và
(III)
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
và song song hoặc trùng với đường thẳng
(IV) Bốn điểm
thẳng hàng.
Ta có mệnh đề “
là hình bình hành” là sai khi ba điểm
thẳng hàng.
Mệnh đề “
nằm giữa
và
” là sai khi ba điểm
không thẳng hàng.
Mệnh đề “Bốn điểm
thẳng hàng” là sai khi ba điểm
không thẳng hàng.
Mệnh đề “
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
và song song hoặc trùng với đường thẳng
” là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vậy số mệnh đề đúng là 1.
là hình bình hành” là sai khi ba điểm
thẳng hàng.Mệnh đề “
nằm giữa
và
” là sai khi ba điểm
không thẳng hàng.Mệnh đề “Bốn điểm
thẳng hàng” là sai khi ba điểm
không thẳng hàng.Mệnh đề “
nằm trên đường thẳng đi qua điểm
và song song hoặc trùng với đường thẳng
” là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.Vậy số mệnh đề đúng là 1.
Dạng toán: Tổng của các vectơ
Câu 10 [582946]: Cho
điểm
, xác định vectơ
điểm
, xác định vectơ
Do đó
Câu 11 [582947]: Xét tam giác
có trọng tâm
và tâm đường tròn ngoại tiếp
thỏa mãn
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1)
;
2) Tam giác
là tam giác vuông cân;
3) Tam giác
là tam giác đều;
4) Tam giác
là tam giác cân
có trọng tâm
và tâm đường tròn ngoại tiếp
thỏa mãn
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?1)
;2) Tam giác
là tam giác vuông cân; 3) Tam giác
là tam giác đều; 4) Tam giác
là tam giác cân
Do đó tam giác
là tam giác đều.
Câu 12 [582948]: Cho tam giác
Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành
Chứng minh rằng
Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành
Chứng minh rằng






Vậy
Dạng toán: Vectơ đối, hiệu của của hai vectơ
Câu 13 [582949]: Cho tam giác
Các điểm
lần lượt là trung điểm của

a) Tìm
b) Phân tích
theo hai vectơ
Các điểm
lần lượt là trung điểm của

a) Tìm
b) Phân tích
theo hai vectơ

a)

(Vì
)
=

b)
Câu 14 [582950]: Cho
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là
Bạn Bình kí hiệu chúng là
(
). Chứng minh rằng:
điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là
Bạn Bình kí hiệu chúng là
(
). Chứng minh rằng:
Lấy điểm
bất kì. Khi đó

Vì
nên
Do đó
bất kì. Khi đó
Vì
nên
Do đó
Câu 15 [582951]: Cho tam giác
có
lần lượt là trung điểm của
Khi đó, các vectơ đối của vectơ
là:
có
lần lượt là trung điểm của
Khi đó, các vectơ đối của vectơ
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A

Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ
là:
Đáp án: A

Nhìn hình ta thấy vectơ đối của vectơ
là:
Đáp án: A
Câu 16 [582952]: Cho
vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành
Xét các mệnh đề:
(I)
(II)
(III)
Mệnh đề đúng là :
vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành
Xét các mệnh đề:(I)
(II)
(III)
Mệnh đề đúng là :
A, Chỉ (I).
B, Chỉ (III).
C, (I) và (II).
D, Chỉ (II).
Chọn A
Đáp án: A
Đáp án: A Dạng toán: Tính dộ dài của vectơ
Câu 17 [582953]: Cho hình vuông
cạnh
Tính
cạnh
Tính

Ta có

Câu 18 [582954]: Cho tam giác
có
là trọng tâm,
là trung điểm
Tìm khẳng định sai.
có
là trọng tâm,
là trung điểm
Tìm khẳng định sai. A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B

(Do
là trung điểm
) nên khẳng định ở A đúng.
(Gọi
là điểm thỏa
là hình bình hành,
là trung điểm
) nên khẳng định ở C đúng.
(Do
là trọng tâm tam giác
) nên khẳng định ở D đúng.
(Do
là trung điểm
) nên khẳng định ở B sai. Đáp án: B

(Do
là trung điểm
) nên khẳng định ở A đúng.
(Gọi
là điểm thỏa
là hình bình hành,
là trung điểm
) nên khẳng định ở C đúng.
(Do
là trọng tâm tam giác
) nên khẳng định ở D đúng.
(Do
là trung điểm
) nên khẳng định ở B sai. Đáp án: B
Câu 19 [582955]: Cho hình bình hành
tâm
là trọng tâm tam giác
Đẳng thức nào sau đây sai?
tâm
là trọng tâm tam giác
Đẳng thức nào sau đây sai? A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A

Ta có
(vô lý)
A sai.
là trọng tâm tam giác
là một điểm nằm ngoài tam giác
đẳng thức ở đáp án B đúng.
Ta có
và
Mà
đáp án C đúng.
Ta có
và
đối nhau, có độ dài bằng nhau
tương tự
Đáp án: A

Ta có

(vô lý)
A sai.
là trọng tâm tam giác
là một điểm nằm ngoài tam giác
đẳng thức ở đáp án B đúng.Ta có
và
Mà
đáp án C đúng.Ta có
và
đối nhau, có độ dài bằng nhau
tương tự
Đáp án: A