Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
đúng nhất)
Câu 1 [582956]: Cho hình lục giác đều
tâm
Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
tâm
Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A, 4.
B, 6.
C, 8.
D, 10.

Các vectơ cùng phương với vectơ
là:
Đáp án: B
Câu 2 [582957]: Cho lục giác đều
tâm
Số vectơ bằng vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
tâm
Số vectơ bằng vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A, 

B, 

C, 

D, 


Các vectơ bằng vectơ
mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
Đáp án: C
Câu 3 [582958]: Cho
điểm phân biệt
Mệnh đề nào sau đây đúng?
điểm phân biệt
Mệnh đề nào sau đây đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 4 [582959]: Cho tam giác
có trọng tâm
Gọi
là trung điểm
là điểm đối xứng của
qua
Vectơ tổng
bằng
có trọng tâm
Gọi
là trung điểm
là điểm đối xứng của
qua
Vectơ tổng
bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: A
Câu 5 [582960]: Chỉ ra vectơ tổng
trong các vectơ sau.
trong các vectơ sau. A, 

B, 

C, 

D, 

Đáp án: D
Câu 6 [582961]: Cho tam giác
đều cạnh
Tính
đều cạnh
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là điểm sao cho
là hình bình hành. Ta có
nên
là hình thoi. Gọi
là tâm hình thoi
Đáp án: A
là điểm sao cho
là hình bình hành. Ta có
nên
là hình thoi. Gọi
là tâm hình thoi
Đáp án: A
Câu 7 [582962]: Trên đường thẳng
lấy điểm
sao cho
Điểm
được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
lấy điểm
sao cho
Điểm
được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
A, Hình 3.
B, Hình 4.
C, Hình 1.
D, Hình 2.
ngược hướng với
và
Đáp án: A
Câu 8 [582963]: Cho
và điểm
Gọi
lần lượt là hai điểm thỏa mãn
và
Khi đó:
và điểm
Gọi
lần lượt là hai điểm thỏa mãn
và
Khi đó: A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đáp án: C
Đáp án: C
Câu 9 [582964]: Ba trung tuyến
của tam giác
đồng quy tại
Hỏi vectơ
bằng vectơ nào?
của tam giác
đồng quy tại
Hỏi vectơ
bằng vectơ nào? A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có:


Đáp án: D
Câu 10 [582965]: Cho hình vuông
Tính
Tính
A, 

B, 

C, 

D, 


Vẽ

Khi đó

Đáp án: B
Câu 11 [582966]: Trong mặt phẳng tọa độ
cho tam giác
có
và
Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
cho tam giác
có
và
Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:


Từ đó ta có hệ phương trình
Đáp án: C
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho khi đó ta có:


Từ đó ta có hệ phương trình
Đáp án: C
Câu 12 [582967]: Cho tam giác
Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là:
Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là: A, một điểm.
B, đường thẳng.
C, đoạn thẳng.
D, đường tròn.
Ta có
Vậy tập hợp các điểm
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
Đáp án: B
Vậy tập hợp các điểm
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
Đáp án: B
Câu 13 [582968]: Cho hai vectơ
,
Tích
là
,
Tích
là A, 

B, 

C, 

D, 

Với
Đáp án: B
Đáp án: B
Câu 14 [582969]: Cho hình bình hành
với
Độ dài đường chéo
bằng
với
Độ dài đường chéo
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có:
Đáp án: B
Câu 15 [582970]: Trong mặt phẳng
cho hai điểm
và
Tìm tọa độ điểm
sao cho tam giác
vuông cân tại
cho hai điểm
và
Tìm tọa độ điểm
sao cho tam giác
vuông cân tại
A,
hoặc 
hoặc 
B,
hoặc 
hoặc 
C,
hoặc 
hoặc 
D,
hoặc 
hoặc 
Tìm tọa độ điểm
sao cho tam giác
vuông cân tại 
Gọi
Tam giác
vuông cân tại 



Vậy
hoặc
sao cho tam giác
vuông cân tại 
Gọi
Tam giác
vuông cân tại 



Vậy
hoặc
Dạng câu hỏi: Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Thí sinh trả lời từ câu 16,17. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai)
Câu 16 [582971]: Xét tam giác
nội tiếp có
là tâm đường tròn ngoại tiếp,
là trực tâm. Gọi
là điểm đối xứng của
qua
a)
b)
c)
với
là điểm đối xứng của
qua
d) Nếu
thì tam giác
là tam giác đều.
nội tiếp có
là tâm đường tròn ngoại tiếp,
là trực tâm. Gọi
là điểm đối xứng của
qua
a)
b)
c)
với
là điểm đối xứng của
qua
d) Nếu
thì tam giác
là tam giác đều.
a)
Đ
b)
S
c)
với
là điểm đối xứng của
qua
Đ
d) Nếu
thì tam giác
là tam giác đều. S

Nếu
thì
suy ra
Đ b)
Sc)
với
là điểm đối xứng của
qua
Đd) Nếu
thì tam giác
là tam giác đều. S

Nếu
thì
suy ra
Câu 17 [582972]: Xét tam giác
có trọng tâm
và tâm đường tròn ngoại tiếp
thỏa mãn
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
a)
b) Tam giác
là tam giác vuông cân;
c)
d) Tam giác
là tam giác cân.
có trọng tâm
và tâm đường tròn ngoại tiếp
thỏa mãn
Hỏi trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? a)
b) Tam giác
là tam giác vuông cân; c)
d) Tam giác
là tam giác cân.
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Do đó tam giác
là tam giác đều.
b) S
c) Đ
d) Đ
Do đó tam giác
là tam giác đều. Dạng câu hỏi: Câu trả lời ngắn.
(Thí sinh trả lời đáp án từ câu 18 đến câu 20. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 18 [582973]: Cho tam giác
đều có cạnh
là trung điểm của
Tính
TRẢ LỜI: ……………………….
đều có cạnh
là trung điểm của
Tính
TRẢ LỜI: ……………………….
Gọi
là điểm sao cho
là hình bình hành.
Ta có:
(
là tâm cúa hình bình hành
).
Ta lại có:
(
đều,
là đường cao).

Trong tam giác
vuông tại
có:

là điểm sao cho
là hình bình hành.Ta có:
(
là tâm cúa hình bình hành
).Ta lại có:
(
đều,
là đường cao).
Trong tam giác
vuông tại
có:
Câu 19 [582974]: Cho hai lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
cường độ hai lực
lần lượt là
và
Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
TRẢ LỜI: ……………………….
cùng tác động vào một vật tại điểm
cường độ hai lực
lần lượt là
và
Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.TRẢ LỜI: ……………………….

Cường độ lực tổng hợp của


(
là trung điểm của
). Ta có
suy ra
Câu 20 [582975]: Cho hình thang vuông
có đường cao
các cạnh đáy
và
Gọi
là điểm trên đoạn
sao cho
Tìm
để
TRẢ LỜI: ……………………….
có đường cao
các cạnh đáy
và
Gọi
là điểm trên đoạn
sao cho
Tìm
để
TRẢ LỜI: ……………………….
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho gốc tọa độ trùng với điểm
điểm
thuộc trục
và điểm
thuộc trục 

Theo bài ra ta có
Khi đó
Phương trình tham số của đường thẳng
là 
Gọi
Ta có
và 
Để
thì

Khi đó
và

Vì
và
cùng chiều
điểm
thuộc trục
và điểm
thuộc trục 

Theo bài ra ta có

Khi đó
Phương trình tham số của đường thẳng
là 
Gọi
Ta có
và 
Để
thì

Khi đó
và

Vì
và
cùng chiều