Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 1
Câu 1 [587872]: Trong không gian cho phương trình Điều kiện của tham số để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu là
A,
B, hoặc
C,
D,
Ta có

Do đó phương trình (*) là phương trình mặt cầu khi Đáp án: B
Câu 2 [587873]: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp là tập tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập là _______.
Giá trị nguyên lớn nhất của tập là _______.
Đáp án
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập T là
Giá trị nguyên lớn nhất của tập T là
Giải thích
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, phương trình có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn thì hay
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của tập giá trị nguyên lớn nhất của tập
Câu 3 [587874]: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp bằng
b) Thể tích khối tứ diện bằng
c) Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Gọi là trung điểm cạnh
Vì tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên

Ta có:

Ta có:
vuông tại có:
vuông tại có:
vuông tại có:
là đường trung tuyến nên
cân tại nên vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao.

Xét có

Câu 4 [587875]: Cho hình chóp là điểm bất kì trong không gian. Gọi là tổng khoảng cách từ đến tất cả các đường thẳng Giá trị nhỏ nhất của bằng
A,
B,
C,
D,

Ta có khối chóp là khối chóp tam giác đều.
Gọi là trọng tâm tam giác Khi đó là chiều cao của khối chóp
Gọi lần lượt là trung điểm của lần lượt là hình chiếu của trên
Khi đó tương ứng là các đường vuông góc chung của các cặp cạnh
Ta có Do đó nên
Suy ra (cùng song song với ). Do đó bốn điểm đồng phẳng.
Tương tự ta có bộ bốn điểm đồng phẳng.
Ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
Suy ra đồng quy tại điểm thuộc
Xét điểm bất kì trong không gian.
Ta có
Do đó nhỏ nhất bằng khi
Ta có
Suy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Đáp án: C
Câu 5 [587876]: Cho khối chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là hai điểm nằm trên hai cạnh sao cho biết G là trọng tâm tam giác Tỉ số thể tích là các số nguyên dương và Giá trị của bằng (1) __________
Đáp án: “-8”
Giải thích

Ta có:
Gọi là trung điểm của


Câu 6 [587877]: Cho số thực và hàm số liên tục trên Tính
A,
B,
C,
D,
Vì hàm số liên tục trên nên



Ta có Đáp án: C
Câu 7 [587878]: Vào sinh nhật lần thứ 18 của mình (ngày 05 tháng 02 năm 2024), Hằng dự định tiết kiệm trong vòng 1 năm để mua một chiếc xe máy giá 40 500 000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình vào năm sau bằng cách bắt đầu bỏ 1000 đồng vào ống heo từ ngày này. Trong các ngày tiếp theo, Hằng đều bỏ vào ống nhiều hơn ngày liền trước 1000 đồng. Đến ngày sinh nhật năm sau của mình, Hằng có đủ tiền mua xe không (biết rằng bạn dừng bỏ ống heo từ ngay trước ngày sinh nhật)? Nếu có đủ tiền mua thì có dư tiền không và dư bao nhiêu tiền?
A, Không đủ tiền mua xe.
B, Đủ tiền mua xe và còn dư 26 295 000 đồng.
C, Đủ tiền mua xe và còn dư 26 661 000 đồng.
D, Vừa đủ tiền mua xe.
Số tiền bỏ heo của Hằng mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu (đồng), công sai (đồng).
Tính đến hết ngày 04 tháng 02 năm 2025 (là ngày thứ 366 do 2024 là năm nhuận có ngày 29 tháng 2) tổng số tiền bỏ heo là
(đồng).
Vậy sau 1 năm Hằng đã đủ tiền mua xe và còn dư 26661000 đồng. Đáp án: C
Câu 8 [587879]: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A,
B,
C,
D,
ta có:
+ Với thì không là dãy số giảm.
+ Với thì không là dãy số giảm.
+ Với thì không là dãy số giảm.
+ Với thì nên dãy là dãy số giảm. Đáp án: D
Câu 9 [587880]: Điền số tự nhiên vào chỗ trống
Cho đa giác lồi có 16 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.
Đáp án: “595”
Giải thích
Số đường chéo của đa giác là:
Cứ hai đường chéo cho ta một giao điểm, hơn nữa không có ba đường chéo nào đồng quy nên số giao điểm của các đường chéo là
Câu 10 [587881]: Cho dãy số được xác định bởi Giới hạn bằng (1) _______.
Đáp án: “1”
Giải thích

Đặt
Ta có
Suy ra lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu và công sai
Nên
Khi đó:

Do đó:
Vậy
Câu 11 [587882]: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Biết Thể tích của khối chóp bằng
A,
B,
C,
D,
Tam giác vuông cân tại nên
vuông góc với mặt đáy nên nên tam giác vuông tại
Do đó
Thể tích khối chóp là: Đáp án: B
Câu 12 [587883]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)
b)
c)
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Từ đồ thị ta có nên
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên do đó
Đồ thị hàm cắt trục tại điểm có tung độ âm nên
Câu 13 [587884]: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 và hình trụ (T) có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối tứ diện đều bằng
b) Bán kính đáy của hình trụ bằng
c) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Thể tích khối tứ diện là:
Gọi là trọng tâm tam giác
Tam giác đều cạnh bằng 4 nên là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
là đường cao của tứ diện đều nên
Vậy diện tích xung quanh hình trụ
Câu 14 [587885]: Trong không gian cho mặt cầu Bán kính của mặt cầu bằng (1) ________.
Đáp án: “7”
Giải thích
Mặt cầu
Khi đó có tâm bán kính
Câu 15 [587886]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cho hình lập phương cạnh Lấy hai điểm theo thứ tự di động trên sao cho Giá trị nhỏ nhất của bằng _______, khi đo góc (MN, AC) bằng _______.
Đáp án
Cho hình lập phương cạnh Lấy hai điểm theo thứ tự di động trên sao cho Giá trị nhỏ nhất của bằng khi đo góc (MN, AC) bằng

Kẻ suy ra Kẻ Dễ thấy thẳng hàng.
Ta có:

Suy ra Dấu "=" xảy ra khi Khi đó lần lượt là trung điểm của
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Dễ thấy khi đó nên
Mà ta có tam giác đều nên
Do đó
Câu 16 [587887]: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng _______.
Diện tích hình phẳng bằng _______.
Đáp án
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
Diện tích hình phẳng bằng
Giải thích
Xét phương trình hoành độ điểm chung của hai đồ thị ta có:
Diện tích hình phẳng
Câu 17 [587888]: Trong không gian cho ba điểm
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:


Để tứ giác là hình bình hành thì hoành độ điểm là _______.
Chân đường cao hạ từ đỉnh của có tọa độ là (_______; _______;_______)
Đáp án
Để tứ giác là hình bình hành thì hoành độ điểm
Chân đường cao hạ từ đỉnh của có tọa độ là
Giải thích
Ta có:
Để tứ giác là hình bình hành thì

Đường thẳng BC đi qua và nhận làm một vectơ chỉ phương có phương trình:
nên
là chân đường cao hạ từ đỉnh của nên

Câu 18 [587889]: Trong không gian cho ba điểm Xác định tọa độ điểm thuộc mặt phẳng sao cho cách đều ba điểm
A,
B,
C,
D,
Gọi tọa độ điểm Ta có:

Theo giả thiết có: Khi đó ta có hệ:

Vậy tọa độ điểm Đáp án: D
Câu 19 [587890]: Cho hàm số Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
b) Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích
TXĐ:
Ta có:
Bảng biến thiên

Hàm số đạt cực tiểu tại và đạt cực đại tại
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 tại
Câu 20 [587891]: Cho khai triển
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khai triển có 12 số hạng.
b) Hệ số của trong khai triển là 13860.
c) Hệ số tự do trong khai triển là 531441.
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có:


Khi đó:
+ Khai triển có 13 số hạng.
+ Hệ số của trong khai triển là: (với ).
+ Hệ số tự do trong khai triển là:
Câu 21 [587892]: Trong không gian cho ba vectơ Giá trị của để ba vectơ đồng phẳng là
A,
B,
C,
D,
Để ba vectơ đồng phẳng thì
Ta có:
suy ra hay Đáp án: A
Câu 22 [587893]: Trong không gian cho hai vectơ Vectơ có tọa độ là
A,
B,
C,
D,
Chọn A
Ta có: Đáp án: A
Câu 23 [587894]: Cho khai triển
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .

Đáp án
Hệ số A1 bằng
Hệ số A2 bằng
Giải thích
Hệ số của là:
Hệ số của
Ta có:




Câu 24 [587895]: Cho mặt phẳng và hai điểm
a) Hai điểm nằm cùng phía nhau đối với mặt phẳng
b) Điểm sao cho đạt giá trị lớn nhất là
c) Điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất là
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có nên hai điểm nằm khác phía đối với
* Tìm
Lấy điểm đối xứng với qua
Hạ suy ra nên phương trình đường thẳng
Gọi tọa độ điểm
nên
do đó
đối xứng với qua nên là trung điểm của
Do đó suy ra
Khi đó
Dấu "=" xảy ra khi là giao điểm của đường thẳng
nên do đó là trung điểm của đoạn thẳng suy ra
* Tìm

Dấu “=" xảy ra khi là giao điểm của đường thẳng
nên do đó nên
Câu 25 [587896]: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc với là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc thì rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
A,
B,
C,
D,
Thời điểm máy bay đạt vận tốc
Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
Đáp án: A
Câu 26 [587897]: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:

Tìm mốt của mẫu số liệu_______
Đáp án
Mốt của mẫu số liệu __76___
Giải thích
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80). Ta có:

Do đó
Câu 27 [587898]: Lớp Toán Moon.VN có 100 học sinh, trong đó có 40 nam và 60 nữ. Trong kỳ thi môn Xác suất thống kê có 23 học sinh đạt điểm giỏi (trong đó có 11 nam và 12 nữ). Gọi tên ngẫu nhiên một học sinh trong danh sách lớp. Tìm xác suất gọi được học sinh đạt điểm giỏi môn Xác suất thống kê, biết rằng học sinh đó là nữ?
A,
B,
C,
D,
Gọi là biến cố “gọi được sinh viên nữ”
Gọi là biến cố “gọi được sinh viên đạt điểm giỏi môn Xác suất thống kê”,
Ta đi tính
ta có:
Do đó: Đáp án: A
Câu 28 [587899]: Hàm số có bảng biến thiên được cho như hình vẽ.

Có bao nhiêu số âm trong các hệ số
A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra
Ta có
nên phương trình vô nghiệm.

Mặt khác Đáp án: A
Câu 29 [587900]: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
A,
B,
C,
D,
Giải thích
Nhận xét: Hàm số liên tục trên
Đáp án: C
Câu 30 [587901]: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt cầu có tâm cắt mặt phẳng theo một đường tròn có chu vi bằng
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu bằng 3.
b) Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng
Ta có
Gọi là bán kính đường tròn và là bán kính mặt cầu.
Ta có chu vi đường tròn là
Bán kính mặt cầu là
Gọi
Ta có
tiếp xúc với
Câu 31 [587902]: Phần nguyên của số thực là số nguyên lớn nhất không vượt quá kí hiệu là Chẳng hạn Tổng các phần nguyên của số với là số tự nhiên và bằng
A, 70.
B, 64.
C, 76.
D, 82.
Ta có:


Đáp án: A
Câu 32 [587903]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Để tìm số các chữ số của một số tự nhiên khi viết trong hệ thập phân, ta có công thức là:

Số nguyên tố dạng trong đó là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M. Mersenne, 1588 - 1648, người Pháp).
Ơ-le phát hiện có _______ chữ số năm 1750.
Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện có _______ chữ số năm 1876.
được phát hiện có _______ chữ số năm 1996.
Đáp án
Ơ-le phát hiện có 10 chữ số năm 1750.
Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện có 39 chữ số năm 1876.
được phát hiện có 420921 chữ số năm 1996.
Giải thích
Áp dụng công thức để tìm các chữ số của số
Ta có:
+ Với
có 10 chữ số.
+ Với
có 39 chữ số.
+ Với
có 420921 chữ số.
Câu 33 [587904]: Cho một hộp kín có 2 thẻ ATM của Agribank và 8 thẻ ATM của Techcombank. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 thẻ (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lần thứ hai lấy được thẻ ATM của Techcombank nếu biết lần thứ nhất đã lấy được thẻ ATM của Agribank.
A,
B,
C,
D,
Chọn D.
Gọi là biến cố “lần thứ hai lấy được thẻ ATM Techcombank“, là biến cố “lần thứ nhất lấy được thẻ ATM của Agribank “. Ta cần tìm
Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn lại 9 thẻ (trong đó 8 thẻ Techcombank) nên Đáp án: D
Câu 34 [587905]: Cho cấp số nhân công bội là Tổng của 8 số hạng đầu tiên của
A, −43690.
B, −26214.
C, 52428.
D, 26214.
Ta có:
Tổng của 8 số hạng đầu tiên của Đáp án: D
Câu 35 [587906]: Biết Giá trị của (1) ______ và (2) ______ với là các phân số tối giản (nếu có).
Đáp án
Biết Giá trị của (1) ___9/2___ và (2) ___7___ với là các phân số tối giản (nếu có).
Giải thích
nên là nghiệm của phương trình

Khi đó,



Câu 36 [587907]: Trong không gian cho mặt cầu có tâm Từ điểm nằm ngoài mặt cầu kẻ ba tiếp tuyến với mặt cầu sao cho Biết Bán kính mặt cầu bằng (1) _______.
Đáp án: “3”
Giải thích

Đặt
Áp dụng định lí cos cho tam giác ta có:
Suy ra
Tương tự, ta cũng tính được
Xét tam giác có: suy ra tam giác vuông tại (định lí Pythagore đảo).
Do đó trung điểm của là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Suy ra thẳng hàng.
Xét tam giác vuông tại đường cao : suy ra
Câu 37 [587908]: Cho phương trình
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Số nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Đáp án
Số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là
Giải thích
Điều kiện :
Ta có



Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm
Câu 38 [587909]: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Số phần tử của tập hợp là 6043.
b) Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Giả sử số có năm chữ số có dạng
Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên có hai cách chọn là chữ số 0 và 5.
Khi đó, có chín cách chọn vì các vị trí mỗi vị trí có mười cách chọn.
Suy số phần tử tập phần tử
Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 5 là 10000 và lớn nhất là 99995.
Gọi là biến cố: "một số lấy từ tập và chia hết cho 3 ", khi đó số được lấy này phải chia hết cho 15.
Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 15 là 10005 và lớn nhất là 99990.
Vì chia hết cho 15 nên các số trong tập này có thể xem như một cấp số cộng với

Hay Vậy
Câu 39 [587910]: Số lượng ghế của một rạp hát nhiều hơn 320 và ít hơn 330 ghế. Biết mỗi hàng có 18 ghế. Số lượng ghế của rạp hát là (1) ______.
Đáp án: “324”
Giải thích
Gọi là số ghế của rạp hát
Ta thấy
Câu 40 [587911]: Hai bạn A và B chơi một trò chơi: hai bạn sẽ tung hai con xúc xắc luân phiên, để giành chiến thắng thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc phải bằng 8. Biết bạn A là người chơi trước, xác suất giành chiến thắng của bạn A bằng (1) __________.
Đáp án: “36/67”
Giải thích
Bước 1. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8.
Số phần tử không gian mẫu
Để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 thì số chấm trên hai con xúc xắc là một trong các trường hợp sau
Vậy xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 là
Bước 2. Tính xác suất thắng của mỗi bạn.
là biến cố bạn A là người chiến thắng.