Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 1
Câu 1 [587872]: Trong không gian
cho phương trình
Điều kiện của tham số
để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu là



A, 

B,
hoặc 


C, 

D, 

Ta có
Do đó phương trình (*) là phương trình mặt cầu khi
Đáp án: B


Do đó phương trình (*) là phương trình mặt cầu khi

Câu 2 [587873]: Cho hàm số
xác định, liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập
là _______.
Giá trị nguyên lớn nhất của tập
là _______.







Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập

Giá trị nguyên lớn nhất của tập

Đáp án
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập T là
Giá trị nguyên lớn nhất của tập T là
Giải thích
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, phương trình
có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
thì
hay
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của tập
là
giá trị nguyên lớn nhất của tập
là
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tập T là

Giá trị nguyên lớn nhất của tập T là

Giải thích
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, phương trình




Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của tập




Câu 3 [587874]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp
bằng
b) Thể tích khối tứ diện
bằng
c) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng






Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp


b) Thể tích khối tứ diện


c) Khoảng cách từ điểm



Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Gọi
là trung điểm cạnh 
Vì tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên 

Ta có:
và 

Ta có:
vuông tại
có: 
vuông tại
có: 
vuông tại
có: 
có
là đường trung tuyến nên 
cân tại
nên
vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao.

Xét có

a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Gọi


Vì tam giác




Ta có:



Ta có:

















Xét có




Câu 4 [587875]: Cho hình chóp
có
là điểm bất kì trong không gian. Gọi
là tổng khoảng cách từ
đến tất cả các đường thẳng
Giá trị nhỏ nhất của
bằng













A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có khối chóp

Gọi




Gọi





Khi đó





Ta có



Suy ra



Tương tự ta có bộ bốn điểm


Ba mặt phẳng


Suy ra



Xét điểm

Ta có


Do đó



Ta có




Suy ra

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là

Câu 5 [587876]: Cho khối chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
là hai điểm nằm trên hai cạnh
sao cho
biết G là trọng tâm tam giác
Tỉ số thể tích
là các số nguyên dương và
Giá trị của
bằng (1) __________









Đáp án: “-8”
Giải thích

Ta có:
Gọi
là trung điểm của 





Giải thích

Ta có:
Gọi








Câu 6 [587877]: Cho số thực
và hàm số
liên tục trên
Tính




A, 

B, 

C, 

D, 

Vì hàm số liên tục trên
nên 

Ta có
Đáp án: C



Ta có


Câu 7 [587878]: Vào sinh nhật lần thứ 18 của mình (ngày 05 tháng 02 năm 2024), Hằng dự định tiết kiệm trong vòng 1 năm để mua một chiếc xe máy giá 40 500 000 đồng để làm quà sinh nhật cho chính mình vào năm sau bằng cách bắt đầu bỏ 1000 đồng vào ống heo từ ngày này. Trong các ngày tiếp theo, Hằng đều bỏ vào ống nhiều hơn ngày liền trước 1000 đồng. Đến ngày sinh nhật năm sau của mình, Hằng có đủ tiền mua xe không (biết rằng bạn dừng bỏ ống heo từ ngay trước ngày sinh nhật)? Nếu có đủ tiền mua thì có dư tiền không và dư bao nhiêu tiền?
A, Không đủ tiền mua xe.
B, Đủ tiền mua xe và còn dư 26 295 000 đồng.
C, Đủ tiền mua xe và còn dư 26 661 000 đồng.
D, Vừa đủ tiền mua xe.
Số tiền bỏ heo của Hằng mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu
(đồng), công sai
(đồng).
Tính đến hết ngày 04 tháng 02 năm 2025 (là ngày thứ 366 do 2024 là năm nhuận có ngày 29 tháng 2) tổng số tiền bỏ heo là

(đồng).
Vậy sau 1 năm Hằng đã đủ tiền mua xe và còn dư 26661000 đồng. Đáp án: C


Tính đến hết ngày 04 tháng 02 năm 2025 (là ngày thứ 366 do 2024 là năm nhuận có ngày 29 tháng 2) tổng số tiền bỏ heo là


Vậy sau 1 năm Hằng đã đủ tiền mua xe và còn dư 26661000 đồng. Đáp án: C
Câu 8 [587879]: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A, 

B, 

C, 

D, 


+ Với




+ Với




+ Với




+ Với



Câu 9 [587880]: Điền số tự nhiên vào chỗ trống
Cho đa giác lồi có 16 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.
Cho đa giác lồi có 16 cạnh. Biết rằng không có ba đường chéo nào đồng quy, số giao điểm của các đường chéo là (1) _______.
Đáp án: “595”
Giải thích
Số đường chéo của đa giác là:
Cứ hai đường chéo cho ta một giao điểm, hơn nữa không có ba đường chéo nào đồng quy nên số giao điểm của các đường chéo là
Giải thích
Số đường chéo của đa giác là:

Cứ hai đường chéo cho ta một giao điểm, hơn nữa không có ba đường chéo nào đồng quy nên số giao điểm của các đường chéo là

Câu 10 [587881]: Cho dãy số
được xác định bởi
Giới hạn
bằng (1) _______.



Đáp án: “1”
Giải thích

Đặt
Ta có

Suy ra
lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu
và công sai 
Nên
Khi đó:


Do đó:

Vậy
Giải thích


Đặt

Ta có


Suy ra



Nên

Khi đó:



Do đó:



Vậy

Câu 11 [587882]: Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
cạnh bên
vuông góc với mặt đáy. Biết
Thể tích
của khối chóp
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Tam giác
vuông cân tại
có
nên
vuông góc với mặt đáy nên
nên tam giác
vuông tại
Do đó
Thể tích khối chóp
là:
Đáp án: B








Do đó

Thể tích khối chóp


Câu 12 [587883]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)
b)
c)


Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)

b)

c)

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Từ đồ thị ta có
nên 
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên
do đó 
Đồ thị hàm cắt trục
tại điểm có tung độ âm nên
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Từ đồ thị ta có


Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên


Đồ thị hàm cắt trục


Câu 13 [587884]: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 và hình trụ (T) có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối tứ diện đều
bằng
b) Bán kính đáy của hình trụ
bằng
c) Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối tứ diện đều


b) Bán kính đáy của hình trụ


c) Diện tích xung quanh của hình trụ


Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Thể tích khối tứ diện
là: 
Gọi
là trọng tâm tam giác 
Tam giác
đều cạnh bằng 4 nên
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
và

Vì
là đường cao của tứ diện đều
nên 
Vậy diện tích xung quanh hình trụ
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Thể tích khối tứ diện


Gọi


Tam giác





Vì



Vậy diện tích xung quanh hình trụ

Câu 14 [587885]: Trong không gian
cho mặt cầu
Bán kính
của mặt cầu
bằng (1) ________.




Đáp án: “7”
Giải thích
Mặt cầu
Khi đó
có tâm
bán kính
Giải thích
Mặt cầu

Khi đó



Câu 15 [587886]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cho hình lập phương
cạnh
Lấy hai điểm
và
theo thứ tự di động trên
và
sao cho 
Giá trị nhỏ nhất của
bằng _______, khi đo góc (MN, AC) bằng _______.

Cho hình lập phương









Đáp án
Cho hình lập phương
cạnh
Lấy hai điểm
và
theo thứ tự di động trên
và
sao cho 
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
khi đo góc (MN, AC) bằng 

Kẻ
suy ra
Kẻ
Dễ thấy
thẳng hàng.
Ta có:



Suy ra
Dấu "=" xảy ra khi
Khi đó
và
lần lượt là trung điểm của
và 
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là 
Dễ thấy khi đó
nên 
Mà ta có tam giác
đều nên 
Do đó
Cho hình lập phương












Kẻ




Ta có:



Suy ra






Vậy giá trị nhỏ nhất của


Dễ thấy khi đó


Mà ta có tam giác


Do đó

Câu 16 [587887]: Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng _______.
Diện tích hình phẳng
bằng _______.



Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng _______.
Diện tích hình phẳng

Đáp án
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
Diện tích hình phẳng
bằng 
Giải thích
Xét phương trình hoành độ điểm chung của hai đồ thị ta có:
Diện tích hình phẳng
là
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng

Diện tích hình phẳng


Giải thích
Xét phương trình hoành độ điểm chung của hai đồ thị ta có:

Diện tích hình phẳng


Câu 17 [587888]: Trong không gian
cho ba điểm

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Để tứ giác
là hình bình hành thì hoành độ điểm
là _______.
Chân đường cao
hạ từ đỉnh
của
có tọa độ là (_______; _______;_______)




Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Để tứ giác


Chân đường cao



Đáp án
Để tứ giác
là hình bình hành thì hoành độ điểm
là 
Chân đường cao
hạ từ đỉnh
của có tọa độ là 
Giải thích
Ta có:
Để tứ giác
là hình bình hành thì 

Đường thẳng BC đi qua
và nhận
làm một vectơ chỉ phương có phương trình: 
Vì
nên

Vì
là chân đường cao hạ từ đỉnh
của nên

Để tứ giác



Chân đường cao



Giải thích
Ta có:

Để tứ giác





Đường thẳng BC đi qua



Vì



Vì







Câu 18 [587889]: Trong không gian
cho ba điểm
Xác định tọa độ điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
cách đều ba điểm








A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi tọa độ điểm
Ta có:

Theo giả thiết có:
Khi đó ta có hệ:


Vậy tọa độ điểm
Đáp án: D




Theo giả thiết có:





Vậy tọa độ điểm

Câu 19 [587890]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
b) Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.

a) Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
b) Hàm số đạt cực đại tại


c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích
TXĐ:
Ta có:

Bảng biến thiên

Hàm số đạt cực tiểu tại
và đạt cực đại tại 
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 tại
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích
TXĐ:

Ta có:


Bảng biến thiên

Hàm số đạt cực tiểu tại


Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 tại

Câu 20 [587891]: Cho khai triển 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khai triển
có 12 số hạng.
b) Hệ số của
trong khai triển là 13860.
c) Hệ số tự do trong khai triển là 531441.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khai triển

b) Hệ số của


c) Hệ số tự do trong khai triển là 531441.
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có:
Khi đó:
+ Khai triển
có 13 số hạng.
+ Hệ số của
trong khai triển là:
(với
).
+ Hệ số tự do trong khai triển là:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có:



Khi đó:
+ Khai triển

+ Hệ số của



+ Hệ số tự do trong khai triển là:

Câu 21 [587892]: Trong không gian
cho ba vectơ
Giá trị của
để ba vectơ
đồng phẳng là








A, 

B, 

C, 

D, 

Để ba vectơ
đồng phẳng thì 
Ta có:


suy ra
hay
Đáp án: A


Ta có:






Câu 22 [587893]: Trong không gian
cho hai vectơ
và
Vectơ
có tọa độ là




A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Ta có:
Đáp án: A
Ta có:


Câu 23 [587894]: Cho khai triển 

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .
Đáp án
Hệ số A1 bằng
Hệ số A2 bằng
Giải thích
Hệ số của
là: 
Hệ số của
là
Ta có:

Hệ số A1 bằng

Hệ số A2 bằng

Giải thích
Hệ số của



Hệ số của


Ta có:






Câu 24 [587895]: Cho mặt phẳng
và hai điểm

a) Hai điểm
và
nằm cùng phía nhau đối với mặt phẳng
b) Điểm
sao cho
đạt giá trị lớn nhất là
c) Điểm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất là



a) Hai điểm



b) Điểm



c) Điểm



Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có
nên hai điểm
và
nằm khác phía đối với 
* Tìm
Lấy điểm
đối xứng với
qua 
Hạ
suy ra
nên phương trình đường thẳng
là 

Gọi tọa độ điểm
là
Vì
nên
do đó
đối xứng với
qua
nên
là trung điểm của 
Do đó
suy ra 
Khi đó
Dấu "=" xảy ra khi
là giao điểm của đường thẳng
và 
Có
nên
do đó
là trung điểm của đoạn thẳng
suy ra 
* Tìm

Dấu “=" xảy ra khi
là giao điểm của đường thẳng
và 
Có
nên
do đó
nên
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có




* Tìm

Lấy điểm



Hạ





Gọi tọa độ điểm


Vì









Do đó


Khi đó

Dấu "=" xảy ra khi



Có





* Tìm


Dấu “=" xảy ra khi



Có




Câu 25 [587896]: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc
với
là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc
thì rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là




A, 

B, 

C, 

D, 

Thời điểm máy bay đạt vận tốc
là

Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là


Đáp án: A





Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là



Câu 26 [587897]: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:

Tìm mốt của mẫu số liệu_______

Tìm mốt của mẫu số liệu_______
Đáp án
Mốt của mẫu số liệu __76___
Giải thích
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80). Ta có:

Do đó
Mốt của mẫu số liệu __76___
Giải thích
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80). Ta có:






Do đó

Câu 27 [587898]: Lớp Toán Moon.VN có 100 học sinh, trong đó có 40 nam và 60 nữ. Trong kỳ thi môn Xác suất thống kê có 23 học sinh đạt điểm giỏi (trong đó có 11 nam và 12 nữ). Gọi tên ngẫu nhiên một học sinh trong danh sách lớp. Tìm xác suất gọi được học sinh đạt điểm giỏi môn Xác suất thống kê, biết rằng học sinh đó là nữ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là biến cố “gọi được sinh viên nữ”
Gọi
là biến cố “gọi được sinh viên đạt điểm giỏi môn Xác suất thống kê”,
Ta đi tính
ta có:

Do đó:


Đáp án: A

Gọi

Ta đi tính

ta có:


Do đó:




Câu 28 [587899]: Hàm số
có bảng biến thiên được cho như hình vẽ.

Có bao nhiêu số âm trong các hệ số


Có bao nhiêu số âm trong các hệ số



A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra

Ta có

Vì
nên phương trình
vô nghiệm.

Mặt khác
Đáp án: A



Ta có


Vì






Mặt khác




Câu 29 [587900]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.


A, 

B, 

C, 

D, 

Giải thích
Nhận xét: Hàm số
liên tục trên 

Đáp án: C
Nhận xét: Hàm số




Câu 30 [587901]: Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt cầu
có tâm
cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có chu vi bằng 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu
bằng 3.
b) Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình







Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu

b) Mặt cầu


Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng 
Ta có
Gọi
là bán kính đường tròn và
là bán kính mặt cầu.
Ta có chu vi đường tròn là
Bán kính mặt cầu là
Gọi
Ta có
tiếp xúc với
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi



Ta có

Gọi


Ta có chu vi đường tròn là

Bán kính mặt cầu là

Gọi

Ta có



Câu 31 [587902]: Phần nguyên của số thực
là số nguyên lớn nhất không vượt quá
kí hiệu là
Chẳng hạn
Tổng các phần nguyên của số
với
là số tự nhiên và
bằng







A, 70.
B, 64.
C, 76.
D, 82.
Ta có:
Đáp án: A



Câu 32 [587903]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Để tìm số các chữ số của một số tự nhiên
khi viết trong hệ thập phân, ta có công thức là:

Số nguyên tố dạng
trong đó
là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M. Mersenne, 1588 - 1648, người Pháp).
Ơ-le phát hiện
có _______ chữ số năm 1750.
Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện
có _______ chữ số năm 1876.
được phát hiện có _______ chữ số năm 1996.

Để tìm số các chữ số của một số tự nhiên


Số nguyên tố dạng


Ơ-le phát hiện

Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện


Đáp án
Ơ-le phát hiện
có 10 chữ số năm 1750.
Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện
có 39 chữ số năm 1876.
được phát hiện có 420921 chữ số năm 1996.
Giải thích
Áp dụng công thức
để tìm các chữ số của số 
Ta có:
+ Với
có 10 chữ số.
+ Với
có 39 chữ số.
+ Với

có 420921 chữ số.
Ơ-le phát hiện

Luy-ca (E. Lucas, 1842 - 1891, người Pháp) phát hiện


Giải thích
Áp dụng công thức


Ta có:

+ Với


+ Với


+ Với



Câu 33 [587904]: Cho một hộp kín có 2 thẻ ATM của Agribank và 8 thẻ ATM của Techcombank. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 thẻ (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lần thứ hai lấy được thẻ ATM của Techcombank nếu biết lần thứ nhất đã lấy được thẻ ATM của Agribank.
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn D.
Gọi
là biến cố “lần thứ hai lấy được thẻ ATM Techcombank“,
là biến cố “lần thứ nhất lấy được thẻ ATM của Agribank “. Ta cần tìm
Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn lại 9 thẻ (trong đó 8 thẻ Techcombank) nên
Đáp án: D
Gọi



Sau khi lấy lần thứ nhất (biến cố B đã xảy ra) trong hộp còn lại 9 thẻ (trong đó 8 thẻ Techcombank) nên

Câu 34 [587905]: Cho cấp số nhân
công bội là
và
Tổng của 8 số hạng đầu tiên của
là




A, −43690.
B, −26214.
C, 52428.
D, 26214.
Ta có:
Tổng của 8 số hạng đầu tiên của
là
Đáp án: D

Tổng của 8 số hạng đầu tiên của


Câu 35 [587906]: Biết
Giá trị của
(1) ______ và
(2) ______ với
là các phân số tối giản (nếu có).




Đáp án
Biết
Giá trị của
(1) ___9/2___ và
(2) ___7___ với
là các phân số tối giản (nếu có).
Giải thích
Vì
nên
là nghiệm của phương trình 

Khi đó,
Biết




Giải thích
Vì




Khi đó,






Câu 36 [587907]: Trong không gian
cho mặt cầu
có tâm
Từ điểm
nằm ngoài mặt cầu
kẻ ba tiếp tuyến
với mặt cầu
sao cho
Biết
Bán kính mặt cầu
bằng (1) _______.












Đáp án: “3”
Giải thích

Đặt
Áp dụng định lí cos cho tam giác
ta có:

Suy ra 
Tương tự, ta cũng tính được
Xét tam giác
có:
suy ra tam giác
vuông tại
(định lí Pythagore đảo).
Do đó trung điểm
của
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
thẳng hàng.
Xét tam giác
vuông tại
đường cao
:
suy ra
Giải thích

Đặt

Áp dụng định lí cos cho tam giác




Tương tự, ta cũng tính được

Xét tam giác




Do đó trung điểm




Xét tam giác





Câu 37 [587908]: Cho phương trình 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Số nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là _______.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Số nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là _______.
Đáp án
Số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là
Giải thích
Điều kiện :
và
Ta có

Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm
và
Số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
Tổng của các nghiệm của phương trình đã cho là

Giải thích
Điều kiện :


Ta có





Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm


Câu 38 [587909]: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Số phần tử của tập hợp
là 6043.
b) Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Số phần tử của tập hợp

b) Xác suất để số được chọn chia hết cho 3 là

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Giả sử số có năm chữ số có dạng
Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên
có hai cách chọn là chữ số 0 và 5.
Khi đó,
có chín cách chọn vì
các vị trí
mỗi vị trí có mười cách chọn.
Suy số phần tử tập
là
phần tử 
Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 5 là 10000 và lớn nhất là 99995.
Gọi
là biến cố: "một số lấy từ tập
và chia hết cho 3 ", khi đó số được lấy này phải chia hết cho 15.
Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 15 là 10005 và lớn nhất là 99990.
Vì chia hết cho 15 nên các số trong tập
này có thể xem như một cấp số cộng với

Hay
Vậy
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Giả sử số có năm chữ số có dạng

Vì số cần tìm chia hết cho 5 nên

Khi đó,



Suy số phần tử tập



Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 5 là 10000 và lớn nhất là 99995.
Gọi


Số có năm chữ số bé nhất chia hết cho 15 là 10005 và lớn nhất là 99990.
Vì chia hết cho 15 nên các số trong tập



Hay


Câu 39 [587910]: Số lượng ghế của một rạp hát nhiều hơn 320 và ít hơn 330 ghế. Biết mỗi hàng có 18 ghế. Số lượng ghế của rạp hát là (1) ______.
Đáp án: “324”
Giải thích
Gọi
là số ghế của rạp hát
Ta thấy
Giải thích
Gọi


Ta thấy




Câu 40 [587911]: Hai bạn A và B chơi một trò chơi: hai bạn sẽ tung hai con xúc xắc luân phiên, để giành chiến thắng thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc phải bằng 8. Biết bạn A là người chơi trước, xác suất giành chiến thắng của bạn A bằng (1) __________.
Đáp án: “36/67”
Giải thích
Bước 1. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8.
Số phần tử không gian mẫu
Để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 thì số chấm trên hai con xúc xắc là một trong các trường hợp sau
Vậy xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 là
Bước 2. Tính xác suất thắng của mỗi bạn.
là biến cố bạn A là người chiến thắng.
Giải thích
Bước 1. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8.
Số phần tử không gian mẫu

Để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 thì số chấm trên hai con xúc xắc là một trong các trường hợp sau

Vậy xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 8 là

Bước 2. Tính xác suất thắng của mỗi bạn.



