Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 10
Câu 1 [588282]: Cho 4 điểm phân biệt Biết rằng là trung điểm của Khẳng định nào sau đây sai?
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và tính chất về trung điểm.
Lời giải
là trung điểm của nên:



Chưa thể khẳng định được vì nếu MI vuông góc với thì điều này là sai. Đáp án: D
Câu 2 [588283]: Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Số phần tử của là _______
Đáp án: “2”
Phương pháp giải
- Tính đạo hàm và khảo sát hàm
- Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
Lời giải
Xét hàm số:
Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Câu 3 [588284]: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Khánh Hòa nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu nhiên một người dân của tỉnh Khánh Hòa thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %?
A, 15%.
B, 29%.
C, 31%.
D, 26%.
Gọi là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi là biến cố “người bị bệnh phổi”
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính
Với
Ta có

Vậy Đáp án: D
Câu 4 [588285]: Tập giá trị của hàm số
A,
B,
C,
D,
Ta có:



Vậy tập giá trị của hàm số Đáp án: B
Câu 5 [588286]: Cho tập hợp Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập Chọn ngẫu nhiên một số từ tập xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 được viết dưới dạng phân số tối giản
Tổng bằng _______
Đáp án: “28”
Phương pháp giải
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập
Lời giải
Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập nên ta tính số phần tử thuộc tập như sau:
+ Số các số thuộc có 3 chữ số là
+ Số các số thuộc có 4 chữ số là
+ Số các số thuộc có 5 chữ số là
Suy ra số phần tử của tập
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố "Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10".
Các tập con của có tổng số phần tử bằng 10 là
+ Từ lập được các số thuộc là 4!.
+ Từ lập được các số thuộc là 3!.
+ Từ lập được các số thuộc là 3!.
Suy ra số phần tử của biến cố
Vậy xác suất cần tính
Câu 6 [588287]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với cạnh bên vuông góc với đáy và Góc giữa hai mặt phẳng bằng
A,
B,
C,
D,

Gọi là đường thẳng qua và song song với
Khi đó :
Mặt khác:

Suy ra:
vuông cân tại Đáp án: A
Câu 7 [588288]: Cho hàm số
Giá trị là số nguyên lớn nhất thỏa mãn:
Khi đó bằng _______
Đáp án: “40”
Phương pháp giải
- Nhận xét
- Biến đổi
Lời giải
Ta có
Hàm số đồng biến.
Nên ta có




Câu 8 [588289]: Cho đồ thị hàm số bậc ba như sau:

Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Khi thì phương trình có ______ nghiệm.
Khi thì phương trình có ______ nghiệm.
Đáp án
Khi thì phương trình có 1 nghiệm.
Khi thì phương trình có 3 nghiệm.
Phương pháp giải
Kẻ đường thẳng với từng điều kiện của
Lời giải
Khi thì phương trình có 1 nghiệm.
Khi thì phương trình có 3 nghiệm.
Câu 9 [588290]: Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm và hai đường thẳng Đường thẳng đi qua cắt và vuông Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng Biết mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
Giá trị biểu thức bằng ______
Đáp án: “12”
Phương pháp giải
- Gọi
- Do
Lời giải
Gọi
Do
Do
Câu 10 [588291]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng Thể tích của khối chóp
A,
B,
C,
D,

suy ra là đường cao khối chóp
Do đó thể tích khối chóp : Đáp án: A
Câu 11 [588292]: Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có đúng một chữ số lẻ?
Đáp án: ______
Đáp án: “2520”
Phương pháp giải
- Trường hợp 1: Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào các vị trí còn lại.
- Trường hợp 2: số tạo thành không có chữ số 0
Lời giải
Ta thấy: Có 5 vị trí xếp chỗ.
- Trường hợp 1: Số tạo thành có chữ số 0.
Số vị trí điền số 0 là 4 vị trí. Còn 4 chỗ trống thì điền số lẻ và 3 trong 4 số chẵn:
Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào 4 vị trí còn lại, ta có: cách.
Trong trường hợp này có số.
- Trường hợp 2: Số tạo thành không có chữ số 0 , khi đó: chọn một chữ số lẻ cùng với bốn chữ số chẵn rồi xếp vào các vị trí có: số.
Vậy tất cả có số thỏa mãn đề bài.
Câu 12 [588293]: Cho hai số thực thỏa mãn Giá trị của bằng
A, 6.
B, 12.
C, 2.
D, 4.
Phương pháp giải
- Đặt
- Biến đổi theo
- Tìm
Lời giải
Điều kiện:
Đặt
Suy ra
Vậy Đáp án: A
Câu 13 [588294]: Cho hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Với thỏa mãn thì
b) Với thì
c) Với thì
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Phương pháp giải
Cho hàm số xác định trên ( có thể là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng)
- Hàm số được gọi là đồng biến trên nếu
- Hàm số được gọi là nghịch biến trên nếu
Lời giải
+) Với thỏa mãn thì
Mà hàm số nghịch biến trên nên
=> Mệnh đề 1 sai
+) Hàm số nghịch biến trên nên với thì
=> Mệnh đề 2 đúng
+) Quan sát đồ thị ta thấy khi thì
Khi đó với thì
=> Mệnh đề 3 đúng
Câu 14 [588295]: Một nhà máy cần sản xuất một bể nước bằng tôn có dạng hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng không nắp, có thể tích Hãy tính độ dài chiều rộng của đáy hình hộp sao cho tốn ít vật liệu nhất
A,
B,
C,
D,

Gọi lần lượt là chiều rộng đáy và chiều cao của khối hộp với
Ta có chiều dài đáy là Thể tích
Diện tích vật liệu làm khối hộp là

Đáp án: D
Câu 15 [588296]: là tập hợp các số nguyên sao cho phương trình có đúng 1 nghiệm.
Tổng các giá trị của là _______
Đáp án: “-9”
Phương pháp giải
- Đặt
- Đưa về biện luận phương trình ẩn
- Khảo sát hàm
Lời giải
Đặt
Phương trình bài cho thành
Để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thì có đúng 1 nghiệm không âm hoặc có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm không âm.
Khảo sát hàm số ta được:

Để có nghiệm thì
nên
Mặt khác thì phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm dương.
Vậy
Tổng các giá trị của là:
Câu 16 [588297]: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ và sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đôi so với trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá bèo phủ kín hồ?
A,
B,
C,
D,
Gọi số lượng lá bèo ban đầu là thì số lượng lá bèo sau giờ là :
Số lượng lá bèo sau 1 ngày là :
Khi số lượng lá bèo phủ kín hồ ta có:
Đáp án: B
Câu 17 [588298]: Ký hiệu là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 19 giây
A,
B,
C,
D,
Ta có


Lúc đầu bồn không có nước nên ta có:
Suy ra:
Khi đó Đáp án: C
Câu 18 [588299]: Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp là Clô-zi-ut và Cla-pay-rông đã thấy rằng áp suất của hơi nước (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là ) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức , với là nhiệt độ của nước, là hằng số. Cho biết và khi nhiệt độ của nước là thì áp suất của hơi nước là Tìm , với có giá trị nguyên không vượt quá
A,
B,
C,
D,
Ta có : Đáp án: D
Câu 19 [588300]: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên sao cho Tìm
A, 3.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Phương pháp giải

Lời giải

Đáp án: B
Câu 20 [588301]: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Đồ thị hàm số như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
- Khảo sát hàm số, lập BBT.
- Tương giao đồ thị giữa một hàm số và
Dạng 2: Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
Lời giải
Tập xác định
Ta có
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng (như hình vẽ bên dưới).

Dựa vào đồ thị, suy ra
Ta có bảng xét dấu của hàm

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng Đáp án: C
Câu 21 [588302]: Cho xác định trên
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá trị của bằng _______
Giá trị của bằng _______
(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)
Đáp án:
Giá trị của bằng 44
Giá trị của bằng -22/45
(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)
Phương pháp giải
Biến đổi bằng cách nhân liên hợp.
Lời giải
Tа сó:





Giá trị của bằng: 44






Giá trị của bằng: -22/45
Câu 22 [588303]: Cho hàm số có đạo hàm trên với mọi Biết giá trị bằng
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Nhân cả 2 vế với để đưa về đạo hàm tích
Bước 2: Ta tìm được muối liên hệ ở Bước 1 và tìm được
Bước 3: Thay dữ kiện đề bài để tìm giá trị của hằng số C
Bước 4: Tìm
Lời giải
Ta có:



Khi đó:





Do nên:
Vậy Đáp án: C
Câu 23 [588304]: Cho hai hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Diện tích của phần tô màu vàng là: _______
Diện tích của phần tô màu đỏ là: _______
Đáp án
Diện tích của phần tô màu vàng là:
Diện tích của phần tô màu đỏ là:
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Diện tích của phần tô màu vàng là:
Diện tích của phần tô màu đỏ là:
Câu 24 [588305]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A, 4.
B, 2.
C, 1.
D, 3.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành:
Ta thấy, để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành thì để đồ thị hàm số phải cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, hay phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt khác 1 nguyên nên Đáp án: C
Câu 25 [588306]: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 13, số các số nguyên tố là
A, 5.
B, 6.
C, 7.
D, 8.
Phương pháp giải
Liệt kê các số nguyên tố.
Lời giải
Ta thấy từ 1 đến 13 thì các số nguyên tố là: 2;3;5;7;11;13
Có tất cả 6 số nguyên tố. Đáp án: B
Câu 26 [588307]: Tìm số hạng không chứa trong khai triển
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Sử dụng công thức tổng quát Tìm hệ số của số hạng cần tìm.
Nhị thức Niu - tơn
Lời giải
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có


Số hạng không chứa ứng với
Số hạng cần tìm là Đáp án: A
Câu 27 [588308]: Một mật mã cửa có 6 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Xác suất để mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A, 0,2.
B, 0,3.
C, 0,5.
D, 0,8.
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân.
Lời giải
Ta có tất cả mật mã có 6 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9.

Số mật mã không có chữ số 3 là: (mật mã).
Số mật mã không có chữ số 5 là: (mật mã).
Số mật mã không có chữ số 3 và không có chữ số 5 là: (mật mã).
Khi đó số mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là: (mật mã).
Vậy xác suất để lấy được mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là:
Vậy ta chọn phương án D. Đáp án: D
Câu 28 [588309]: Độ sâu của mực nước ở một cảng biền vào thời điểm (giờ) sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày được tính xấp xì bởi công thức
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
a) Độ sâu của nước vào thời điểm là _______ mét.
b) Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 3,6 m đề có thể đi chuyển ra vào cảng an toàn. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên, ở những thời điềm nào tàu có thề hạ thuỳ. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. _______
a) Tại thời điểm t = 2 độ sâu của nước là:
Vậy độ sâu của nước ở thời điểm t là khoảng 4,43
b) Các thời điểm để mực nước sâu là tương ứng với phương trình
+) Với trong 12 tiếng ta có các thời điểm

nên
+) Với trong 12 tiếng ta có các thời điểm

nên
Vậy tại các thời điểm giờ thì tàu có thể hạ thủy.
Câu 29 [588310]: Cho khối chóp đều có cạnh đáy bằng cạnh bên
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)
b) Cosin góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
c) Cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
- Dựng tâm mặt đáy.
- Xác định góc giữa cạnh bên với đáy và góc giữa mặt bên với đáy.
Lời giải

Gọi lần lượt là trung điểm của là giao điểm của
Khi đó

Ta có

Khi đó
Vì tam giác đều nên góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là


Ta có:
Câu 30 [588311]: Ba tia đôi một vuông góc, là một điểm cố định trên đặt thay đổi trên sao cho Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
- Xác định trục của đường tròn đáy.
- Xác định tâm mặt cầu.
- Tính bán kính mặt cầu theo
- Sử dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
Lời giải

* Dựng trục của
(với là trung điểm của
* Kẻ trung trực của trong mặt phẳng ( qua trung điểm của
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
*
+
+

(Với )
Theo BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
Dấu "" xảy ra khi


Dấu “=” xảy ra khi
Đáp án: A
Câu 31 [588312]: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)
b)
Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
Giải thích
Cả hai phát biểu đều đúng, ta dùng quy nạp để chứng minh.
+)
Với đúng với
Giả sử (1) đúng đến Khi đó
Với
Nên
Theo quy nạp (1) luôn đúng
+)
Ta chứng minh tương tự với lưu ý
Câu 32 [588313]: Trong không gian với hệ tọa độ cho vectơ Mệnh đề nào dưới đây sai?
A,
B,
C,
D, cùng phương.
Phương pháp giải
Xét tính đúng, sai cho từng đáp án, dựa vào các công thức cộng vectơ, độ dài vectơ, các tính chất hai vectơ cùng phương, hai vectơ vuông góc.
Tọa độ vectơ
Lời giải
nên A đúng.
nên hay B đúng.
nên C đúng.
nên không cùng phương hay D sai.
HS cần chú ý đọc kỹ đề ở các câu hỏi chọn đáp án sai vì rất nhiều bạn khi xét tính đúng sai của đáp án A thấy đúng và chọn luôn đáp án A. Đáp án: D
Câu 33 [588314]: Cho hai mặt phẳng Hai điểm di động trên di động trên sao cho song song với trục
Chọn các đáp án đúng.
☐ Khoảng cách giữa luôn không đổi.
vuông góc với hai mặt phẳng
☐ Khoảng cách giữa không đổi.
luôn song song với
Đáp án
☑ Khoảng cách giữa luôn không đổi.
vuông góc với hai mặt phẳng
☐ Khoảng cách giữa không đổi.
luôn song song với
Phương pháp giải
Nhận xét tính chất hình học.
Lời giải
Khi song song với lại vuông góc với nên vuông góc với hai mặt phẳng
là một số không đổi.
Câu 34 [588315]: Trong không gian cho mặt phẳng hai điểm Gọi là điểm di động trên mặt phẳng sao cho các đường thẳng cùng tạo với mặt phẳng các góc bằng nhau.
Biết độ dài lớn nhất của có dạng Tính tổng
A, 740.
B, 750.
C, 760.
D, 730.
Phương pháp giải
+ Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên
+ Chứng minh luôn thuộc một đường tròn cố định.
+ Gọi là hình chiếu của lên tìm
+ Gọi là hình chiếu vuông góc của lên tìm
+ vì nên tính max.
Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
Lời giải

Nhận thấy đường thẳng không vuông góc với nên nằm cùng phía so với
Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên
Vì các đường thẳng cùng tạo với các góc bằng nhau nên




Suy ra nằm trên mặt cầu tâm bán kính

với
Ta có
Gọi là hình chiếu của lên
Đường tròn có tâm là và bán kính bằng
Đường thẳng đi qua điểm nhận vectơ pháp tuyến của làm vectơ chỉ phương nên có phương trình

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên
Phương trình đường thẳng


nên

Suy ra
Do đó
Vậy Đáp án: C
Câu 35 [588316]: Một tam giác có chu vi bằng 8 (đơn vị) và độ dài các cạnh là các số nguyên. Diện tích của tam giác là
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là
Bước 2: Sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm điều kiện của các cạnh.
Bước 3: Tìm bộ ba số
Bước 4: Sử dụng công thức Hê-rông để tính diện tích của tam giác.
với
Lời giải
Bước 1:
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là
Bước 2:
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
Lập luận tương tự ta có:

Ta lại có:


Lập luận tương tự ta có:
Bước 3:
Khi đó cả 3 số không đồng thời bằng 2 được và cũng không thể đồng thời bằng 3 được.
=> Có ít nhất 1 số bằng 3, giả sử là
Để tổng chẵn thì một số khác cũng phải bằng 3, giả sử là
Vậy số cuối cùng
Bước 4:
Theo công thức Hê - rông ta có diện tích của tam giác là:


với Đáp án: A
Câu 36 [588317]: Cho dãy số với Hãy tính tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Xác định hệ thức truy hồi của dãy số
Nhóm tổng 15 số hạng đầu tiên thành các tổng bằng nhau
Các cách cho một dãy số
Lời giải
Với ta có:


Ta có:






Đáp án: C
Câu 37 [588318]: Với mọi số tự nhiên biểu thức có luôn chia hết cho 100 hay không?
A, Có, luôn chia hết.
B, Không,
C, Có nhưng khi và chỉ khi lẻ.
D, Không thể kết luận.
Với không chia hết cho A sai
Với không chia hết cho C sai
Với Ta đi xét 2 khả năng sau:
Khả năng 1:
Với chẵn
không chia hết cho không chia hết cho 100.
Khả năng 2:
Với lẻ
không chia hết cho không chia hết cho 100.
Vậy B là chính xác. Đáp án: B
Câu 38 [588319]: Cho dãy số
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Khi là cấp số cộng với công sai thì dãy số là dãy giảm.
b) Khi là cấp số nhân với công bội thì dãy số là dãy giảm.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Khi là cấp số cộng với công sai thì nên là dãy số giảm.
Khi là cấp số nhân với công bội thì là dãy không tăng không giảm.
Câu 39 [588320]: Cho cấp số cộng có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn điều kiện Giá trị nhỏ nhất của bằng
A, 3.
B, 1.
C, 4.
D, 2.
Ta có
Theo giả thiết, ta có


Dãy số
Ta có

Đặt thì
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng 2. Đáp án: D
Câu 40 [588321]: Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên ba chữ số trong tập Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau
A,
B,
C,
D,
Số phần tử của không gian mẫu
Gọi là biến cố: “Trong hai bộ số của hai bạn có đúng một chữ số giống nhau”.
Gọi ba chữ số An chọn được là thì có cách chọn ba chữ số của An.
TH1. Bình chọn được và không chọn được thì hai số còn lại của Bình phải là trong chữ số còn lại khác Khi đó có cách chọn.
TH2. Bình chọn được và không chọn được thì hai số còn lại của Bình phải là trong chữ số còn lại khác Khi đó có cách chọn.
TH3. Bình chọn được và không chọn được thì hai số còn lại của Bình phải là trong chữ số còn lại khác Khi đó có cách chọn.
Do đó
Vậy Đáp án: B