Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 10
Câu 1 [588282]: Cho 4 điểm phân biệt
Biết rằng
là trung điểm của
Khẳng định nào sau đây sai?






A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và tính chất về trung điểm.
Lời giải
là trung điểm của
nên:
Chưa thể khẳng định được
vì nếu MI vuông góc với
thì điều này là sai.
Đáp án: D
Sử dụng định nghĩa và tính chất về trung điểm.
Lời giải





Chưa thể khẳng định được


Câu 2 [588283]: Gọi
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Số phần tử của
là _______



Số phần tử của

Đáp án: “2”
Phương pháp giải
- Tính đạo hàm và khảo sát hàm
- Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
Lời giải
Xét hàm số:

Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Phương pháp giải
- Tính đạo hàm và khảo sát hàm

- Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:

Lời giải
Xét hàm số:




Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt



Câu 3 [588284]: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Khánh Hòa nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu nhiên một người dân của tỉnh Khánh Hòa thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %?
A, 15%.
B, 29%.
C, 31%.
D, 26%.
Gọi
là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra
là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi
là biến cố “người bị bệnh phổi”
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính
Với
Ta có

Vậy
Đáp án: D


Gọi

Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính

Với

Ta có

Vậy


Câu 4 [588285]: Tập giá trị của hàm số
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Vậy tập giá trị của hàm số
là
Đáp án: B




Vậy tập giá trị của hàm số


Câu 5 [588286]: Cho tập hợp
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập
xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 được viết dưới dạng phân số tối giản

Tổng
bằng _______






Tổng

Đáp án: “28”
Phương pháp giải
Vì
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập 
Lời giải
Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập
nên ta tính số phần tử thuộc tập
như sau:
+ Số các số thuộc
có 3 chữ số là 
+ Số các số thuộc
có 4 chữ số là 
+ Số các số thuộc
có 5 chữ số là 
Suy ra số phần tử của tập
là 
Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố "Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10".
Các tập con của
có tổng số phần tử bằng 10 là 
+ Từ
lập được các số thuộc
là 4!.
+ Từ
lập được các số thuộc
là 3!.
+ Từ
lập được các số thuộc
là 3!.
Suy ra số phần tử của biến cố
là 
Vậy xác suất cần tính
Phương pháp giải
Vì


Lời giải
Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập


+ Số các số thuộc


+ Số các số thuộc


+ Số các số thuộc


Suy ra số phần tử của tập


Số phần tử của không gian mẫu là

Gọi

Các tập con của


+ Từ


+ Từ


+ Từ


Suy ra số phần tử của biến cố


Vậy xác suất cần tính

Câu 6 [588287]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật với
cạnh bên
vuông góc với đáy và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi




Khi đó :

Mặt khác:


Suy ra:





Câu 7 [588288]: Cho hàm số 
Giá trị
là số nguyên lớn nhất thỏa mãn: 
Khi đó
bằng _______

Giá trị


Khi đó

Đáp án: “40”
Phương pháp giải
- Nhận xét
- Biến đổi
Lời giải
Ta có
Hàm số đồng biến.
Nên ta có
Phương pháp giải
- Nhận xét

- Biến đổi

Lời giải
Ta có



Nên ta có






Câu 8 [588289]: Cho đồ thị hàm số bậc ba
như sau:

Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Khi
thì phương trình
có ______ nghiệm.
Khi
thì phương trình
có ______ nghiệm.


Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Khi


Khi


Đáp án
Khi
thì phương trình
có 1 nghiệm.
Khi
thì phương trình
có 3 nghiệm.
Phương pháp giải
Kẻ đường thẳng
với từng điều kiện của
Lời giải
Khi
thì phương trình
có 1 nghiệm.
Khi
thì phương trình
có 3 nghiệm.
Khi


Khi


Phương pháp giải
Kẻ đường thẳng


Lời giải
Khi


Khi


Câu 9 [588290]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và hai đường thẳng
Đường thẳng
đi qua
cắt
và vuông
Mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ và chứa đường thẳng
Biết mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là 
Giá trị biểu thức
bằng ______












Giá trị biểu thức

Đáp án: “12”
Phương pháp giải
- Gọi

- Do
Lời giải
Gọi

Do



Do
Phương pháp giải
- Gọi


- Do

Lời giải
Gọi



Do





Do


Câu 10 [588291]: Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, hai mặt phẳng
và
cùng vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng
Thể tích
của khối chóp
là







A, 

B, 

C, 

D, 





Do đó thể tích khối chóp


Câu 11 [588292]: Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có đúng một chữ số lẻ?
Đáp án: ______
Đáp án: ______
Đáp án: “2520”
Phương pháp giải
- Trường hợp 1: Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào các vị trí còn lại.
- Trường hợp 2: số tạo thành không có chữ số 0
Lời giải
Ta thấy: Có 5 vị trí xếp chỗ.
- Trường hợp 1: Số tạo thành có chữ số 0.
Số vị trí điền số 0 là 4 vị trí. Còn 4 chỗ trống thì điền số lẻ
và 3 trong 4 số chẵn:
Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào 4 vị trí còn lại, ta có:
cách.
Trong trường hợp này có
số.
- Trường hợp 2: Số tạo thành không có chữ số 0 , khi đó: chọn một chữ số lẻ cùng với bốn chữ số chẵn rồi xếp vào các vị trí có:
số.
Vậy tất cả có
số thỏa mãn đề bài.
Phương pháp giải
- Trường hợp 1: Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào các vị trí còn lại.
- Trường hợp 2: số tạo thành không có chữ số 0
Lời giải
Ta thấy: Có 5 vị trí xếp chỗ.
- Trường hợp 1: Số tạo thành có chữ số 0.
Số vị trí điền số 0 là 4 vị trí. Còn 4 chỗ trống thì điền số lẻ


Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào 4 vị trí còn lại, ta có:

Trong trường hợp này có

- Trường hợp 2: Số tạo thành không có chữ số 0 , khi đó: chọn một chữ số lẻ cùng với bốn chữ số chẵn rồi xếp vào các vị trí có:

Vậy tất cả có

Câu 12 [588293]: Cho hai số thực
thỏa mãn
Giá trị của
bằng




A, 6.
B, 12.
C, 2.
D, 4.
Phương pháp giải
- Đặt
- Biến đổi
và
theo 
- Tìm
Lời giải
Điều kiện:
và 
Đặt

Suy ra

Vậy
Đáp án: A
- Đặt

- Biến đổi



- Tìm

Lời giải
Điều kiện:


Đặt


Suy ra



Vậy

Câu 13 [588294]: Cho hàm đa thức bậc ba
có đồ thị như hình vẽ sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Với
thỏa mãn
thì
b) Với
thì
c) Với
thì


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Với



b) Với


c) Với


Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Phương pháp giải
Cho hàm số
xác định trên
(
có thể là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng)
- Hàm số
được gọi là đồng biến trên
nếu 
- Hàm số
được gọi là nghịch biến trên
nếu 
Lời giải
+) Với
thỏa mãn
thì 
Mà hàm số nghịch biến trên
nên 
=> Mệnh đề 1 sai
+) Hàm số nghịch biến trên
nên với
thì 
=> Mệnh đề 2 đúng
+) Quan sát đồ thị ta thấy khi
thì
Khi đó với
thì 
=> Mệnh đề 3 đúng
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Phương pháp giải
Cho hàm số



- Hàm số



- Hàm số



Lời giải
+) Với



Mà hàm số nghịch biến trên


=> Mệnh đề 1 sai
+) Hàm số nghịch biến trên



=> Mệnh đề 2 đúng
+) Quan sát đồ thị ta thấy khi


Khi đó với


=> Mệnh đề 3 đúng
Câu 14 [588295]: Một nhà máy cần sản xuất một bể nước bằng tôn có dạng hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng không nắp, có thể tích
Hãy tính độ dài chiều rộng của đáy hình hộp sao cho tốn ít vật liệu nhất

A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi


Ta có chiều dài đáy là


Diện tích vật liệu làm khối hộp là



Câu 15 [588296]:
là tập hợp các số nguyên
sao cho phương trình
có đúng 1 nghiệm.
Tổng các giá trị của
là _______



Tổng các giá trị của

Đáp án: “-9”
Phương pháp giải
- Đặt

- Đưa về biện luận phương trình ẩn
- Khảo sát hàm
Lời giải
Đặt
Phương trình bài cho thành
Để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thì
có đúng 1 nghiệm không âm hoặc có 1 nghiệm âm và 1 nghiệm không âm.
Khảo sát hàm số
ta được:

Để
có nghiệm thì 
Mà
nên 
Mặt khác
thì phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm dương.
Vậy
Tổng các giá trị của
là:
Phương pháp giải
- Đặt


- Đưa về biện luận phương trình ẩn

- Khảo sát hàm

Lời giải
Đặt

Phương trình bài cho thành

Để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm thì

Khảo sát hàm số


Để


Mà


Mặt khác

Vậy




Câu 16 [588297]: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ và sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đôi so với trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá bèo phủ kín
hồ?

A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi số lượng lá bèo ban đầu là
thì số lượng lá bèo sau
giờ là :
Số lượng lá bèo sau 1 ngày là :
Khi số lượng lá bèo phủ kín
hồ ta có:
Đáp án: B



Số lượng lá bèo sau 1 ngày là :

Khi số lượng lá bèo phủ kín




Câu 17 [588298]: Ký hiệu
là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được
giây. Biết rằng
và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước
ở bồn sau khi bơm nước được 19 giây




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có


Lúc đầu bồn không có nước nên ta có:
Suy ra:

Khi đó
Đáp án: C



Lúc đầu bồn không có nước nên ta có:

Suy ra:



Khi đó

Câu 18 [588299]: Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp là Clô-zi-ut và Cla-pay-rông đã thấy rằng áp suất
của hơi nước (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là
) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên của mặt nước chứa trong một bình kín được tính theo công thức
, với
là nhiệt độ
của nước,
và
là hằng số. Cho biết
và khi nhiệt độ của nước là
thì áp suất của hơi nước là
Tìm
, với
có giá trị nguyên không vượt quá













A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có :
Đáp án: D

Câu 19 [588300]: Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
sao cho
Tìm





A, 3.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Phương pháp giải

Lời giải

Đáp án: B

Lời giải





Câu 20 [588301]: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Đồ thị hàm số
như hình vẽ

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?




Hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
- Khảo sát hàm số, lập BBT.
- Tương giao đồ thị giữa một hàm số và
Dạng 2: Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
Lời giải
Tập xác định
Ta có

Số nghiệm của phương trình
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
(như hình vẽ bên dưới).

Dựa vào đồ thị, suy ra
Ta có bảng xét dấu của hàm
Vậy hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
Đáp án: C
- Khảo sát hàm số, lập BBT.
- Tương giao đồ thị giữa một hàm số và

Dạng 2: Tìm số giao điểm của hai đồ thị hàm số
Lời giải
Tập xác định

Ta có



Số nghiệm của phương trình




Dựa vào đồ thị, suy ra

Ta có bảng xét dấu của hàm


Vậy hàm số



Câu 21 [588302]: Cho
xác định trên 
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá trị của
bằng _______
Giá trị của
bằng _______
(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)


Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá trị của

Giá trị của

(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)
Đáp án:
Giá trị của
bằng 44
Giá trị của
bằng -22/45
(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)
Phương pháp giải
Biến đổi
bằng cách nhân liên hợp.
Lời giải
Tа сó:

Giá trị của
bằng: 44
Giá trị của
bằng: -22/45
Giá trị của

Giá trị của

(Phân số điền dưới dạng phân số tối giản a/b)
Phương pháp giải
Biến đổi

Lời giải
Tа сó:







Giá trị của







Giá trị của

Câu 22 [588303]: Cho hàm số
có đạo hàm trên
và
với mọi
Biết
giá trị
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Nhân cả 2 vế với
để đưa về đạo hàm tích
Bước 2: Ta tìm được muối liên hệ ở Bước 1 và tìm được
Bước 3: Thay dữ kiện đề bài để tìm giá trị của hằng số C
Bước 4: Tìm
Lời giải
Ta có:
Khi đó:
Do
nên: 
Vậy
Đáp án: C
Bước 1: Nhân cả 2 vế với

Bước 2: Ta tìm được muối liên hệ ở Bước 1 và tìm được

Bước 3: Thay dữ kiện đề bài để tìm giá trị của hằng số C
Bước 4: Tìm

Lời giải
Ta có:



Khi đó:





Do



Vậy

Câu 23 [588304]: Cho hai hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ:

Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Diện tích của phần tô màu vàng là: _______
Diện tích của phần tô màu đỏ là: _______



Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Diện tích của phần tô màu vàng là: _______
Diện tích của phần tô màu đỏ là: _______
Đáp án
Diện tích của phần tô màu vàng là:
Diện tích của phần tô màu đỏ là:
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Diện tích của phần tô màu vàng là:
Diện tích của phần tô màu đỏ là:
Diện tích của phần tô màu vàng là:

Diện tích của phần tô màu đỏ là:

Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Diện tích của phần tô màu vàng là:

Diện tích của phần tô màu đỏ là:

Câu 24 [588305]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?


A, 4.
B, 2.
C, 1.
D, 3.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành: 
Ta thấy, để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành thì để đồ thị hàm số
phải cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt, hay phương trình có 3 nghiệm phân biệt.


Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt khác 1



mà
nguyên nên
Đáp án: C


Ta thấy, để đồ thị hàm số




Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi có 2 nghiệm phân biệt khác 1







Câu 25 [588306]: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 13, số các số nguyên tố là
A, 5.
B, 6.
C, 7.
D, 8.
Phương pháp giải
Liệt kê các số nguyên tố.
Lời giải
Ta thấy từ 1 đến 13 thì các số nguyên tố là: 2;3;5;7;11;13
Có tất cả 6 số nguyên tố. Đáp án: B
Liệt kê các số nguyên tố.
Lời giải
Ta thấy từ 1 đến 13 thì các số nguyên tố là: 2;3;5;7;11;13
Có tất cả 6 số nguyên tố. Đáp án: B
Câu 26 [588307]: Tìm số hạng không chứa
trong khai triển


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Sử dụng công thức tổng quát
Tìm hệ số của số hạng cần tìm.
Nhị thức Niu - tơn
Lời giải
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

Số hạng không chứa
ứng với
Số hạng cần tìm là
Đáp án: A
Sử dụng công thức tổng quát


Nhị thức Niu - tơn
Lời giải
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có



Số hạng không chứa




Câu 27 [588308]: Một mật mã cửa có 6 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Xác suất để mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A, 0,2.
B, 0,3.
C, 0,5.
D, 0,8.
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân.
Lời giải
Ta có tất cả
mật mã có 6 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9.

Số mật mã không có chữ số 3 là:
(mật mã).
Số mật mã không có chữ số 5 là:
(mật mã).
Số mật mã không có chữ số 3 và không có chữ số 5 là:
(mật mã).
Khi đó số mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là:
(mật mã).
Vậy xác suất để lấy được mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là:
Vậy ta chọn phương án D. Đáp án: D
Sử dụng quy tắc nhân.
Lời giải
Ta có tất cả


Số mật mã không có chữ số 3 là:

Số mật mã không có chữ số 5 là:

Số mật mã không có chữ số 3 và không có chữ số 5 là:

Khi đó số mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là:

Vậy xác suất để lấy được mật mã không có chữ số 3 hoặc không có chữ số 5 là:

Vậy ta chọn phương án D. Đáp án: D
Câu 28 [588309]: Độ sâu
của mực nước ở một cảng biền vào thời điểm
(giờ) sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên trong ngày được tính xấp xì bởi công thức 
(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
a) Độ sâu của nước vào thời điểm
là _______ mét.
b) Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 3,6 m đề có thể đi chuyển ra vào cảng an toàn. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên, ở những thời điềm
nào tàu có thề hạ thuỳ. Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. _______



(Theo https://noc.ac.uk/files/documents/ business/an-introduction-to-tidalmodelling.pdf)
a) Độ sâu của nước vào thời điểm

b) Một con tàu cần mực nước sâu tối thiểu 3,6 m đề có thể đi chuyển ra vào cảng an toàn. Dựa vào đồ thị của hàm số côsin, hãy cho biết trong vòng 12 tiếng sau khi thuỷ triều lên lần đầu tiên, ở những thời điềm

a) Tại thời điểm t = 2 độ sâu của nước là:
Vậy độ sâu của nước ở thời điểm t
là khoảng 4,43
b) Các thời điểm để mực nước sâu là
tương ứng với phương trình
+) Với
trong 12 tiếng ta có các thời điểm
Mà
nên
+) Với
trong 12 tiếng ta có các thời điểm
Mà
nên
Vậy tại các thời điểm
giờ thì tàu có thể hạ thủy.

Vậy độ sâu của nước ở thời điểm t


b) Các thời điểm để mực nước sâu là


+) Với


Mà


+) Với


Mà


Vậy tại các thời điểm

Câu 29 [588310]: Cho khối chóp đều
có cạnh đáy bằng
cạnh bên 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)
b) Cosin góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
c) Cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng



Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)

b) Cosin góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

c) Cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
- Dựng tâm mặt đáy.
- Xác định góc giữa cạnh bên với đáy và góc giữa mặt bên với đáy.
Lời giải
Gọi
lần lượt là trung điểm của
là giao điểm của 
Khi đó

Ta có

Khi đó
Vì tam giác
đều nên
và
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là 


Ta có:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
- Dựng tâm mặt đáy.
- Xác định góc giữa cạnh bên với đáy và góc giữa mặt bên với đáy.
Lời giải

Gọi



Khi đó


Ta có


Khi đó

Vì tam giác






Ta có:

Câu 30 [588311]: Ba tia
đôi một vuông góc,
là một điểm cố định trên
đặt
thay đổi trên
sao cho
Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện








A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
- Xác định trục của đường tròn đáy.
- Xác định tâm mặt cầu.
- Tính bán kính mặt cầu theo
và
- Sử dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
Lời giải
* Dựng trục
của
(với
là trung điểm của
* Kẻ trung trực
của
trong mặt phẳng
(
qua trung điểm
của
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
*
+
+

(Với
)
Theo BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:
Dấu "
" xảy ra khi
Dấu “=” xảy ra khi
Đáp án: A
- Xác định trục của đường tròn đáy.
- Xác định tâm mặt cầu.
- Tính bán kính mặt cầu theo


- Sử dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:

Công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu
Lời giải

* Dựng trục





* Kẻ trung trực








*

+

+



(Với

Theo BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki:

Dấu "




Dấu “=” xảy ra khi


Câu 31 [588312]: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)
b)
a)

b)

Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
Giải thích
Cả hai phát biểu đều đúng, ta dùng quy nạp để chứng minh.
+)
Với
đúng với 
Giả sử (1) đúng đến
Khi đó 
Với

Nên
Theo quy nạp (1) luôn đúng
+)
Ta chứng minh tương tự với lưu ý
a) Đúng
b) Đúng
Giải thích
Cả hai phát biểu đều đúng, ta dùng quy nạp để chứng minh.
+)

Với


Giả sử (1) đúng đến


Với


Nên


Theo quy nạp (1) luôn đúng
+)

Ta chứng minh tương tự với lưu ý

Câu 32 [588313]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho vectơ
Mệnh đề nào dưới đây sai?



A, 

B, 

C, 

D,
và
cùng phương.


Phương pháp giải
Xét tính đúng, sai cho từng đáp án, dựa vào các công thức cộng vectơ, độ dài vectơ, các tính chất hai vectơ cùng phương, hai vectơ vuông góc.
Tọa độ vectơ
Lời giải
nên A đúng.
nên
hay B đúng.
nên C đúng.
Vì
nên
và
không cùng phương hay D sai.
HS cần chú ý đọc kỹ đề ở các câu hỏi chọn đáp án sai vì rất nhiều bạn khi xét tính đúng sai của đáp án A thấy đúng và chọn luôn đáp án A. Đáp án: D
Xét tính đúng, sai cho từng đáp án, dựa vào các công thức cộng vectơ, độ dài vectơ, các tính chất hai vectơ cùng phương, hai vectơ vuông góc.
Tọa độ vectơ
Lời giải




Vì



HS cần chú ý đọc kỹ đề ở các câu hỏi chọn đáp án sai vì rất nhiều bạn khi xét tính đúng sai của đáp án A thấy đúng và chọn luôn đáp án A. Đáp án: D
Câu 33 [588314]: Cho hai mặt phẳng
và
Hai điểm
di động trên
và
di động trên
sao cho
song song với trục 
Chọn các đáp án đúng.
☐ Khoảng cách giữa
luôn không đổi.
☐
vuông góc với hai mặt phẳng 
☐ Khoảng cách giữa
và
không đổi.
☐
luôn song song với








Chọn các đáp án đúng.
☐ Khoảng cách giữa

☐


☐ Khoảng cách giữa


☐


Đáp án
☑ Khoảng cách giữa
luôn không đổi.
☑
vuông góc với hai mặt phẳng
☐ Khoảng cách giữa
và
không đổi.
☐
luôn song song với
Phương pháp giải
Nhận xét tính chất hình học.
Lời giải
Khi
song song với
mà
lại vuông góc với
và
nên
vuông góc với hai mặt phẳng
Mà
là một số không đổi.
☑ Khoảng cách giữa

☑


☐ Khoảng cách giữa


☐


Phương pháp giải
Nhận xét tính chất hình học.
Lời giải
Khi







Mà

Câu 34 [588315]: Trong không gian
cho mặt phẳng
hai điểm
Gọi
là điểm di động trên mặt phẳng
sao cho các đường thẳng
cùng tạo với mặt phẳng
các góc bằng nhau.
Biết độ dài lớn nhất của
có dạng
Tính tổng







Biết độ dài lớn nhất của



A, 740.
B, 750.
C, 760.
D, 730.
Phương pháp giải
+ Gọi
và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên 
+ Chứng minh
luôn thuộc một đường tròn cố định.
+ Gọi
là hình chiếu của
lên
tìm 
+ Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
tìm 
+ vì
nên
tính
max.
Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
Lời giải
Nhận thấy đường thẳng
không vuông góc với
và
nên
nằm cùng phía so với 
Gọi
và
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
lên 
Vì các đường thẳng
cùng tạo với
các góc bằng nhau nên 




Suy ra
nằm trên mặt cầu
tâm
bán kính 

Vì
với 
Ta có
Gọi
là hình chiếu của
lên 
Đường tròn
có tâm là
và bán kính bằng 

Đường thẳng
đi qua điểm
nhận vectơ pháp tuyến của
là
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình


Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên 
Phương trình đường thẳng


vì
nên 
Mà
Suy ra


Do đó
Vậy
Đáp án: C
+ Gọi




+ Chứng minh

+ Gọi




+ Gọi




+ vì



Phương pháp giải các bài toán về mặt cầu và mặt phẳng
Lời giải

Nhận thấy đường thẳng





Gọi




Vì các đường thẳng











Suy ra





Vì


Ta có

Gọi



Đường tròn




Đường thẳng










Gọi



Phương trình đường thẳng







vì


Mà

Suy ra



Do đó

Vậy

Câu 35 [588316]: Một tam giác có chu vi bằng 8 (đơn vị) và độ dài các cạnh là các số nguyên. Diện tích của tam giác là
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là
Bước 2: Sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm điều kiện của các cạnh.
Bước 3: Tìm bộ ba số
Bước 4: Sử dụng công thức Hê-rông để tính diện tích của tam giác.
với 
Lời giải
Bước 1:
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là
Bước 2:
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
Lập luận tương tự ta có:
Vì
Ta lại có:


Lập luận tương tự ta có:

Bước 3:
Khi đó cả 3 số không đồng thời bằng 2 được và cũng không thể đồng thời bằng 3 được.
=> Có ít nhất 1 số bằng 3, giả sử là
Để tổng chẵn thì một số khác cũng phải bằng 3, giả sử là
Vậy số cuối cùng
Bước 4:
Theo công thức Hê - rông ta có diện tích của tam giác là:


với
Đáp án: A
Bước 1: Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là

Bước 2: Sử dụng bất đẳng thức tam giác để tìm điều kiện của các cạnh.
Bước 3: Tìm bộ ba số

Bước 4: Sử dụng công thức Hê-rông để tính diện tích của tam giác.


Lời giải
Bước 1:
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là

Bước 2:
Theo bất đẳng thức tam giác ta có

Lập luận tương tự ta có:

Vì

Ta lại có:


Lập luận tương tự ta có:


Bước 3:
Khi đó cả 3 số không đồng thời bằng 2 được và cũng không thể đồng thời bằng 3 được.
=> Có ít nhất 1 số bằng 3, giả sử là

Để tổng chẵn thì một số khác cũng phải bằng 3, giả sử là

Vậy số cuối cùng

Bước 4:
Theo công thức Hê - rông ta có diện tích của tam giác là:


với

Câu 36 [588317]: Cho dãy số
với
Hãy tính tổng 15 số hạng đầu tiên của dãy số đã cho


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Xác định hệ thức truy hồi của dãy số
Nhóm tổng 15 số hạng đầu tiên thành các tổng bằng nhau
Các cách cho một dãy số
Lời giải
Với
ta có:


Ta có:

Mà





Đáp án: C
Xác định hệ thức truy hồi của dãy số
Nhóm tổng 15 số hạng đầu tiên thành các tổng bằng nhau
Các cách cho một dãy số
Lời giải
Với



Ta có:


Mà







Câu 37 [588318]: Với mọi số tự nhiên
biểu thức
có luôn chia hết cho 100 hay không?


A, Có, luôn chia hết.
B, Không, 

C, Có nhưng khi và chỉ khi
lẻ.

D, Không thể kết luận.
Với
không chia hết cho 
A sai
Với
không chia hết cho 
C sai
Với
Ta đi xét 2 khả năng sau:
Khả năng 1:
Với
chẵn

không chia hết cho
không chia hết cho 100.
Khả năng 2:
Với
lẻ

không chia hết cho
không chia hết cho 100.
Vậy B là chính xác. Đáp án: B



Với



Với

Khả năng 1:
Với






Khả năng 2:
Với






Vậy B là chính xác. Đáp án: B
Câu 38 [588319]: Cho dãy số 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Khi
là cấp số cộng với công sai
thì dãy số là dãy giảm.
b) Khi
là cấp số nhân với công bội
thì dãy số là dãy giảm.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Khi


b) Khi


Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Khi
là cấp số cộng với công sai
thì
nên
là dãy số giảm.
Khi
là cấp số nhân với công bội
thì
là dãy không tăng không giảm.
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa.
Lời giải
Khi




Khi



Câu 39 [588320]: Cho cấp số cộng
có tất cả các số hạng đều dương thỏa mãn điều kiện
Giá trị nhỏ nhất của
bằng



A, 3.
B, 1.
C, 4.
D, 2.
Ta có

Theo giả thiết, ta có


Dãy số
Ta có


Đặt
thì 

Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng 2. Đáp án: D


Theo giả thiết, ta có



Dãy số

Ta có



Đặt



Dấu bằng xảy ra khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của

Câu 40 [588321]: Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên ba chữ số trong tập
Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau

A, 

B, 

C, 

D, 

Số phần tử của không gian mẫu
Gọi
là biến cố: “Trong hai bộ số của hai bạn có đúng một chữ số giống nhau”.
Gọi ba chữ số An chọn được là
thì có
cách chọn ba chữ số của An.
TH1. Bình chọn được
và không chọn được
thì hai số còn lại của Bình phải là
trong
chữ số còn lại khác
Khi đó có
cách chọn.
TH2. Bình chọn được
và không chọn được
thì hai số còn lại của Bình phải là
trong
chữ số còn lại khác
Khi đó có
cách chọn.
TH3. Bình chọn được
và không chọn được
thì hai số còn lại của Bình phải là
trong
chữ số còn lại khác
Khi đó có
cách chọn.
Do đó
Vậy
Đáp án: B

Gọi

Gọi ba chữ số An chọn được là


TH1. Bình chọn được






TH2. Bình chọn được






TH3. Bình chọn được






Do đó

Vậy
