Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 3
Câu 1 [587982]: Gọi
là số đo góc giữa hai mặt phẳng
và
Nếu
và
song song nhau thì
bằng






A, 

B, 

C, 

D, 

A sai vì góc của hai mặt phẳng từ
đến 
B vì góc của hai mặt phẳng
và
là
thì hai mặt phẳng
và
vuông góc nhau.
C vì góc của hai mặt phẳng
và
là
thì hai mặt phẳng
và
cắt nhau. Đáp án: D


B vì góc của hai mặt phẳng





C vì góc của hai mặt phẳng





Câu 2 [587983]: Người ta dùng hết 20 cuốn sách bao gồm 9 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa (các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 10 học sinh (trong đó có hai học sinh An và Ninh), mỗi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại. Có bao nhiêu cách phát thưởng để hai học sinh An và Ninh nhận được phần thưởng khác nhau?
A, 874.
B, 812.
C, 866.
D, 856.
Để một học sinh nhận được 2 quyển sách thể loại khác nhau, ta chia phần thưởng thành 3 loại: Toán + Lý, Toán + Hóa, Lý + Hóa.
Gọi
lần lượt là số học sinh nhận được bộ phần thưởng Toán + Lý, Toán + Hóa, Lý + Hóa. Ta có hệ sau:
Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 10 học sinh là
Để hai học sinh An và Ninh nhận phần thưởng giống nhau có các trường hợp sau:
TH1: An và Ninh cùng nhận bộ Toán + Lý có
cách phát phần thưởng.
TH2: An và Ninh cùng nhận bộ Toán + Hóa có
cách phát phần thưởng.
TH3: An và Ninh cùng nhận bộ Lý + Hóa không xảy ra do chỉ có 1 bộ Lý + Hóa.
Vậy số cách để An và Ninh nhận được phần thưởng khác nhau là
Đáp án: B
Gọi


Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 10 học sinh là

Để hai học sinh An và Ninh nhận phần thưởng giống nhau có các trường hợp sau:
TH1: An và Ninh cùng nhận bộ Toán + Lý có


TH2: An và Ninh cùng nhận bộ Toán + Hóa có


TH3: An và Ninh cùng nhận bộ Lý + Hóa không xảy ra do chỉ có 1 bộ Lý + Hóa.
Vậy số cách để An và Ninh nhận được phần thưởng khác nhau là

Câu 3 [587984]: Có bao nhiêu bộ số tự nhiên
thỏa mãn


A, 5.
B, 2.
C, 7.
D, 0.
Điều kiện:
Ta có:

Với
thì
nên từ
suy ra
(vô lí, do
Với
thì 
Với
thì 
Với
thì 
Với
thì
Vậy có 5 bộ số
thỏa mãn.
Đáp án: A

Ta có:




Với





Với



Với



Với



Với



Vậy có 5 bộ số

Câu 4 [587985]: Cho
là các số thực thỏa mãn
Với
giá trị lớn nhất của hàm số
là




A, 

B, 

C, 

D, 

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:




Dấu “=” xảy ra

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
Đáp án: A




Dấu “=” xảy ra


Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là

Câu 5 [587986]: Cho
là ba số thực thay đổi thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của
bằng
(phân số tối giản với
).
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Giá trị của
bằng _______.
Giá trị của
bằng _______.






Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của

Giá trị của

Giá trị của

Đáp án
Giá trị của
bằng 7.
Giá trị của
bằng -4.
Giá trị của
bằng 3.
Giải thích

Trong không gian với hệ trục tọa độ
gọi điểm
điểm 
Khi đó
thuộc mặt cầu tâm
bán kính
và
thuộc mặt phẳng 
Suy ra
Ta có
suy ra
nhỏ nhất khi
thẳng hàng.
Do vậy
nhỏ nhất khi
là hình chiếu của
lên
và
là giao của
và mặt cầu.
Khi đó
Mà
Suy ra 
Vậy
Giá trị của

Giá trị của

Giá trị của

Giải thích

Trong không gian với hệ trục tọa độ



Khi đó





Suy ra

Ta có



Do vậy






Khi đó

Mà


Vậy

Câu 6 [587987]: Có mười cái ghế (mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được xếp trên một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có 120 cách xếp 7 học sinh ngồi vào 10 ghế sao cho mỗi học sinh ngồi đúng một ghế
b) Xác suất để không có hai ghế trống nào kề nhau là
a) Có 120 cách xếp 7 học sinh ngồi vào 10 ghế sao cho mỗi học sinh ngồi đúng một ghế
b) Xác suất để không có hai ghế trống nào kề nhau là

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Xếp 7 học sinh ngồi vào 10 cái ghế
Gọi biến cố
: “Không có 2 ghế trống nào kề nhau”.
Xếp 7 học sinh vào 7 ghế trống có 7! cách xếp.
Giữa 7 học sinh có 8 chỗ trống, chọn 3 chỗ trống bất kì để đặt các ghế trống vào có
cách


Vộy:
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Xếp 7 học sinh ngồi vào 10 cái ghế

Gọi biến cố

Xếp 7 học sinh vào 7 ghế trống có 7! cách xếp.
Giữa 7 học sinh có 8 chỗ trống, chọn 3 chỗ trống bất kì để đặt các ghế trống vào có



Vộy:

Câu 7 [587988]: Cho hàm số
liên tục trên
đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Khi đó
có giá trị bằng bao nhiêu?





A, 4.
B, -1.
C, 1.
D, 0.
Cách 1:
Từ giả thiết suy ra
Ta có:



Vậy 
Cách 2:
Ta có:



Chọn
Đáp án: D
Từ giả thiết suy ra

Ta có:






Cách 2:
Ta có:






Chọn


Câu 8 [587989]: Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình vuông cạnh
cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và
Tính thể tích khối chóp






A, 

B, 

C, 

D, 


Thể tích khối chóp là

Câu 9 [587990]: Cho
là số tự nhiên thỏa mãn: 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là _______.
Giá trị của biểu thức
bằng _______.


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của

Khi đó hệ số của số hạng chứa


Giá trị của biểu thức

Đáp án
Giá trị của
bằng 5.
Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là 15.
Giá trị của biểu thức
bằng 32.
Giải thích
Xét khai triển:
Thay
ta có: 
Theo đề bài:
Với
thì:
+
Ta có:
Hệ số của số hạng chứa
của khai triển là 
+
Giá trị của

Khi đó hệ số của số hạng chứa


Giá trị của biểu thức

Giải thích
Xét khai triển:

Thay


Theo đề bài:

Với

+

Ta có:

Hệ số của số hạng chứa


+

Câu 10 [587991]: Cho hình chóp
có
là hình chữ nhật với
vuông góc với mặt đáy, cạnh
hợp đáy một góc
Thể tích khối chóp
tính theo
là









A, 

B, 

C, 

D, 


Theo bài ra ta có




Từ đó suy ra



Câu 11 [587992]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác
có trọng tâm
và
Tọa độ điểm
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Gọi
Do
là trọng tâm tam giác
nên
hay
Đáp án: C
Gọi

Do





Câu 12 [587993]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đoạn
là _____, trong đó điểm có hoành độ
với
______,
_____,
nằm gần trục tung nhất.

Cho hàm số








Đáp án
Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đoạn
là 3, trong đó điểm có hoành độ
với
nằm gần trục tung nhất.
Giải thích
Điều kiện xác định của hàm số

Xét phương trình hoành độ giao điểm:








Xét

Xét

Vậy có 3 nghiệm của
trên
hay số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đoạn
là 3, trong đó điểm có hoành độ
nằm gần trục tung nhất
Cho hàm số

Số giao điểm của đồ thị hàm số







Giải thích
Điều kiện xác định của hàm số


Xét phương trình hoành độ giao điểm:










Xét


Xét



Vậy có 3 nghiệm của







Câu 13 [587994]: Bất phương trình
có tập nghiệm là
(với
). Giá trị của biểu thức
bằng (1) ________




Đáp án: “4”
Giải thích


Vậy
Giải thích








Vậy

Câu 14 [587995]: Giới hạn
bằng

A, 

B, 0.
C, 1.
D, 

Ta có:
nếu
Đáp án: D


Câu 15 [587996]: Một trang trại mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá 30.000 đồng/kg thì hết sạch rau, nếu giá bán cứ tăng thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại tăng thêm 20 kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi số tiền bán rau nhiều nhất mà trang trại có thể thu lời một ngày là __________
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi kg rau là
(nghìn đồng).
Vì cứ tăng giá thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại
nên tăng
(nghìn đồng) thì thì số rau thừa lại
kg. Do đó tổng số rau bán ra mỗi ngày là:
kg. Do đó lợi nhuận một ngày là:
(nghìn đồng).
Xét hàm số
trên
.
Ta có:
.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
Khi đó
(nghìn đồng)
đồng.

Vì cứ tăng giá thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại





Xét hàm số


Ta có:

Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại

Khi đó


Câu 16 [587997]: Cho 2 số dương
thỏa mãn
và
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
với
là 2 số nguyên dương. Có bao nhiêu bộ số
thỏa mãn?







A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, Vô số.
Ta có:
Xét hàm số
Ta có:
luôn đồng biến trên
(2).
Theo (1) ta có:
kết hợp với (2) suy ra
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM đối với các số dương, ta có:

Vậy có 2 bộ số
thỏa mãn.
Đáp án: C


Xét hàm số

Ta có:


Theo (1) ta có:


Sử dụng bất đẳng thức AM-GM đối với các số dương, ta có:






Vậy có 2 bộ số

Câu 17 [587998]: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc
thì người lái xe đạp phanh. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
trong đó
(tính bằng giây) là khoảng thời gian kể từ lúc người lái xe đạp phanh. Vận tốc
bằng bao nhiêu? Biết rằng từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn chạy tiếp một quãng đường dài 8 mét.




A, 7 m/s.
B, 10 m/s.
C, 8 m/s.
D, 5 m/s.
Ô tô dừng hẳn khi
Khi đó ô tô đã đi được quãng đường là
Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn chạy tiếp một quãng đường dài nên ta có:
Vậy
Đáp án: C

Khi đó ô tô đã đi được quãng đường là

Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn chạy tiếp một quãng đường dài nên ta có:

Vậy

Câu 18 [587999]: Cho hình hộp
có đáy là hình thoi cạnh bằng
và
Hai mặt chéo
và
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
Thể tích của hình hộp
bằng









A, 

B, 

C, 

D, 


Từ giả thiết ta có

Vì hai mặt chéo



Do




Gọi





Xét tam giác




Do đó

Vậy

Câu 19 [588000]: Gọi
là tổng các nghiệm phương trình
Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương trình đã cho tương đương






Xét phương trình
:
Đặt
suy ra, là hàm đồng biến trên
(1)
Đặt
suy ra,
là hàm nghịch biến trên
(2).
Từ (1) và (2), suy ra đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ 
Khi đó
Đáp án: D






Xét phương trình

Đặt



Đặt




Từ (1) và (2), suy ra đồ thị hàm số



Khi đó

Câu 20 [588001]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho bốn điểm
Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện
?






A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là tọa độ trọng tâm của tứ diện
ta có:
Đáp án: C





Câu 21 [588002]: Cho hình lập phương
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Côsin của góc giữa hai đường thẳng
và
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 


Cách 1: Tọa độ hóa
Chọn hệ trục tọa độ


Coi độ dài các cạnh của hình lập phương

Khi đó




Suy ra



Cách 2: Sử dụng tích vô hướng

Coi độ dài các cạnh của hình lập phương

Đặt



Ta có:



Suy ra


Suy ra





Câu 22 [588003]: Ba số có tổng là 217 là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân; hoặc là các số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một cấp số cộng có công sai khác 0. Cần lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng để tổng của chúng là 741?
A, 17.
B, 18.
C, 19.
D, 20.
Gọi cấp số cộng có số hạng đầu là
công sai là 
Vì ba số là các số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 nên ba số đó lần lượt là
Ba số đó có tổng là 217 nên
Ba số đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên

Từ đây suy ra
(vì
là số tự nhiên). Đáp án: C


Vì ba số là các số hạng thứ 2, thứ 9 và thứ 44 nên ba số đó lần lượt là

Ba số đó có tổng là 217 nên

Ba số đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên



Từ đây suy ra





Câu 23 [588004]: Để đánh số trang của một cuốn sách, người ta viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ số 1 và phải dùng tất cả 1998 chữ số. Biết tất cả các trang sách đều được đánh số.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cuốn sách có _______ trang.
Chữ số thứ 1010 là chữ số _______.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cuốn sách có _______ trang.
Chữ số thứ 1010 là chữ số _______.
Đáp án
Cuốn sách có 702 trang.
Chữ số thứ 1010 là chữ số 7.
Giải thích
Từ trang
cần dùng 9 chữ số.
Từ trang
có
số nên cần dùng
chữ số.
Từ
có
số nên cần dùng
chữ số.
Ta thấy
nên còn lại
chữ số để đánh số trang có số thứ tự gồm 3 chữ số.
Mặt khác
nên có 603 số có 3 chữ số.
Vậy cuốn sách có
trang.
Chữ số thứ 1010 thuộc số có 3 chữ số.
Ta có:
Vậy chữ số thứ 1010 thuộc số có 3 chữ số liền sau số
hay chữ số thứ 1010 thuộc số 373.
Ta thấy số chữ số cần dùng để đánh đến hết trang 372 là
chữ số.
Vậy chữ số thứ 1010 là chữ số 7.
Cuốn sách có 702 trang.
Chữ số thứ 1010 là chữ số 7.
Giải thích
Từ trang

Từ trang



Từ



Ta thấy


Mặt khác

Vậy cuốn sách có

Chữ số thứ 1010 thuộc số có 3 chữ số.
Ta có:

Vậy chữ số thứ 1010 thuộc số có 3 chữ số liền sau số

Ta thấy số chữ số cần dùng để đánh đến hết trang 372 là

Vậy chữ số thứ 1010 là chữ số 7.
Câu 24 [588005]: (Vận dụng thực tiễn) Trong Vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức:
trong đó
là khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu
là khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm
là chu kì bán rã (là thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến thành chất khác). Biết rằng đồng vị plutonium-234 có chu kì bán rã khoảng 9 giờ. Từ khối lượng plutonium-234 ban đầu là
hãy tính khối lượng plutonium-234 còn lại sau 9 giờ (Kết quả tính theo gam và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)._______







Thay
vào công thức, ta được:


Câu 25 [588006]: Cho dãy số
là một cấp số cộng có
và công sai 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tổng của _______ số hạng đầu của dãy số
là 
Số hạng thứ 10 của dãy số
là
_______.



Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tổng của _______ số hạng đầu của dãy số


Số hạng thứ 10 của dãy số


Đáp án
Tổng của 11 số hạng đầu của dãy số
là 
Số hạng thứ 10 của dãy số
là
39.
Giải thích
Ta có


Ta có
Tổng của 11 số hạng đầu của dãy số


Số hạng thứ 10 của dãy số


Giải thích
Ta có




Ta có

Câu 26 [588007]: Hình vẽ sau thể hiện đồ thị của hàm số
với
là một đa thức bậc 4 có hệ số cao nhất là 1. Trục
là tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm
và 

Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Đa thức
chia hết cho đa thức bậc nhất _______.
Đa thức
chia hết cho đa thức bậc hai _______.
Đa thức
là _______.






Kéo ô thích hợp thả vào vị trí tương ứng để hoàn thành các câu sau:

Đa thức

Đa thức

Đa thức

Đáp án
Đa thức
chia hết cho đa thức bậc nhất
Đa thức
chia hết cho đa thức bậc hai
Đa thức
là
Giải thích
có nghiệm
và
nên
Vì
nên
Từ đó
có dạng
Kết hợp điều kiện hệ số cao nhất của
là 1 suy ra 
Đa thức


Đa thức


Đa thức


Giải thích











Câu 27 [588008]: Có 12 quyển sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 quyển Toán, 4 quyển Lý và 3 quyển Hóa. Giáo viên cần chọn 6 quyển sách từ 12 quyển sách tặng cho 6 học sinh, mỗi học sinh một quyển sách.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có
cách chọn ngẫu nhiên 6 quyển sách từ 12 quyển để tặng cho 6 học sinh, mỗi học sinh một quyển sách.
b) Có
cách tặng 3 quyển sách Hóa và 3 quyển sách Toán hoặc Lí.
c) Có 579600 cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách còn lại ít nhất một quyển
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có

b) Có

c) Có 579600 cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách còn lại ít nhất một quyển
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Số cách tặng ngẫu nhiên là:
Ta tính số cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách đều hết.
- Số cách tặng 5 quyển sách Toán và 1 quyển Lí hoặc Hóa là:
- Số cách tặng 4 quyển sách Lí và 2 quyển Toán hoặc Hóa là:

- Số cách tặng 3 quyển sách Hóa và 3 quyển Toán hoặc Lí là:
Vậy số cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách còn lại ít nhất một quyển là:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Số cách tặng ngẫu nhiên là:

Ta tính số cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách đều hết.
- Số cách tặng 5 quyển sách Toán và 1 quyển Lí hoặc Hóa là:

- Số cách tặng 4 quyển sách Lí và 2 quyển Toán hoặc Hóa là:

- Số cách tặng 3 quyển sách Hóa và 3 quyển Toán hoặc Lí là:

Vậy số cách tặng mà sau khi tặng xong, mỗi loại sách còn lại ít nhất một quyển là:

Câu 28 [588009]: Một bể nước có dung tích 500 lít. Người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong một giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1 phút. Trong các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Sau khoảng thời gian bao lâu thì bể đầy nước (chọn kết quả gần đúng nhất)?
A, 3,64 giờ.
B, 3,22 giờ.
C, 4,14 giờ.
D, 4,64 giờ.
Trong một giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1 phút hay 60 lít/1 giờ.Ta thấy, lượng nước chảy vào bể theo giờ là một cấp số nhân với 
Gọi
(giờ) là khoảng thời gian để nước chảy đầy bể. Ta có 
Khi đó
(giờ). Đáp án: B

Gọi


Khi đó




Câu 29 [588010]: Trong mặt phẳng
cho bốn điểm
Gọi
là tập hợp tất cả các điểm
trong không gian thỏa mãn đẳng thức 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)
là một đường tròn có bán kính
b)
là một mặt cầu có bán kính
c)
là một mặt cầu có tâm








Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)


b)


c)


Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Gọi
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có


Từ giả thiết:
Suy ra quỹ tích điểm
là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
và mặt cầu tâm 
Ta có:
Khi đó,
a) Sai
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Gọi

Ta có




Từ giả thiết:




Suy ra quỹ tích điểm



Ta có:


Câu 30 [588011]: Biết
trong đó
là các số thực dương. Giá trị của
bằng



A, 

B, 2.
C, 

D, 

Đặt
Đổi cận:
Vậy
Đáp án: B

Đổi cận:

Vậy

Câu 31 [588012]: Trong không gian
cho ba điểm
Diện tích tam giác
là
với
(1) _______.







Đáp án: “230”
Giải thích
Diện tích tam giác
là
Giải thích



Diện tích tam giác


Câu 32 [588013]: Có (1) _______ điểm
thuộc đồ thị hàm số
sao cho tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng (2) _________.



Đáp án
Có (1) ___2____ điểm
thuộc đồ thị hàm số
sao cho tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng (2) ____6_____.
Giải thích
Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận đứng
đường tiệm cận ngang
Gọi
Ta có:



Dấu "=" xảy ra

Vậy có 2 điểm
thỏa mãn.
Có (1) ___2____ điểm



Giải thích
Đồ thị hàm số



Gọi

Ta có:




Dấu "=" xảy ra



Vậy có 2 điểm

Câu 33 [588014]: Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?



Hàm số

A, 

B, 

C, 

D, 

Từ bảng biến thiên ta suy ra
Đáp án: C

Câu 34 [588015]: Phương trình
có tổng các nghiệm thuộc khoång
bằng


A, 

B, 

C, 

D, 






Ta có:








Từ đó ta có các nghiệm thỏa mãn ycbt là


Vậy tổng các nghiệm thuộc khoảng


Câu 35 [588016]: Cho hình lăng trụ
có diện tích đáy
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
và độ dài cạnh bên bằng
Thể tích
của khối lăng trụ
bằng (1) ______







Đáp án: “50”
Giải thích

Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
Suy ra
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
Do đó:
Tam giác
vuông tại
có: 
Vậy
Giải thích

Gọi




Suy ra



Do đó:

Tam giác




Vậy

Câu 36 [588017]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cho hai hàm số
và
Để
là một nguyên hàm của hàm số
thì
_______;
_______.

Cho hai hàm số






Đáp án
Cho hai hàm số
và
Để
là một nguyên hàm của hàm số
thì

Giải thích
Ta có
nên
Cho hai hàm số






Giải thích
Ta có


Câu 37 [588018]: Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
với mọi 
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)
nghịch biến trên
b)
trên mỗi khoảng
c) Tổng
bằng 2049300.




Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)


b)


c) Tổng


Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Ta có
Do
không xác định tại
nên phát biểu
nghịch biến trên
là sai.
Xét trên mỗi khoảng
thì 
Có
mà
với mọi
nên
hay
với mọi 
Vậy
trên mỗi khoảng 
Vậy


a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Ta có

Do




Xét trên mỗi khoảng


Có






Vậy


Vậy




Câu 38 [588019]: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

a) Hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm số nghịch biến trên
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
d)
là điểm cực đại của hàm số.


a) Hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm số nghịch biến trên

c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

d)

Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Giải thích
Từ bảng biến thiên ta thấy:
+ Hàm số có 2 điểm cực trị là
và 
+
với
nên hàm số nghịch biến trên
suy ra hàm số nghịch biến trên
(do
).
+ Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên (do khi
thì
).
+
đổi dấu từ dương sang âm khi qua
nên
là điểm cực đại của hàm số.
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Giải thích
Từ bảng biến thiên ta thấy:
+ Hàm số có 2 điểm cực trị là


+





+ Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên (do khi


+



Câu 39 [588020]: Một khối cầu có thể tích là
Đường kính của khối cầu đó là

A, 14 cm.
B, 7 cm.
C, 8 cm.
D, 16 cm.
Gọi bán kính của khối cầu là 
Ta có
Vậy đường kính của khối cầu là 14 cm. Đáp án: A

Ta có



Câu 40 [588021]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn [1; 3]. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)
b)

a)

b)

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Lí do lựa chọn phương án
1) Sai vì
2) Đúng vì


a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Lí do lựa chọn phương án
1) Sai vì

2) Đúng vì



