Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 4
Câu 1 [588034]: Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt cầu
có tâm
cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có chu vi bằng 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu
bằng 3.
b) Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
cho điểm
và mặt phẳng
Mặt cầu
có tâm
cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có chu vi bằng 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu
bằng 3.
b) Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng 
Ta có
Gọi
là bán kính đường tròn và
là bán kính mặt cầu.
Ta có chu vi đường tròn là
Bán kính mặt cầu là
Gọi
Ta có
tiếp xúc với
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng 
Ta có

Gọi
là bán kính đường tròn và
là bán kính mặt cầu.Ta có chu vi đường tròn là

Bán kính mặt cầu là

Gọi

Ta có

tiếp xúc với
Câu 2 [588035]: Cho hàm số 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với
hàm số liên tục trái tại
b) Với
hàm số liên tục phải tại
c) Với
hàm số liên tục tại

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với
hàm số liên tục trái tại
b) Với
hàm số liên tục phải tại
c) Với
hàm số liên tục tại
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
a) Để
liên tục trái tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục trái tại 
b) Để
liên tục phải tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục phải tại 
c) Do
nên hàm số không liên tục tại
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
a) Để
liên tục trái tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục trái tại 
b) Để
liên tục phải tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục phải tại 
c) Do
nên hàm số không liên tục tại
Câu 3 [588036]: Điền các số nguyên dương thích hợp vào những chỗ trống.
Cho bảng ô vuông sau:

Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) _________.
Số hình vuông có trên hình là: (2) _________.
Cho bảng ô vuông sau:

Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) _________.
Số hình vuông có trên hình là: (2) _________.
Đáp án
Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) ___540__.
Số hình vuông có trên hình là: (2) ___100___.
Giải thích
Cứ hai đường kẻ ngang phân biệt và 2 đường kẻ dọc phân biệt cho ta một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật là:
Số hình vuông là:
Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) ___540__.
Số hình vuông có trên hình là: (2) ___100___.
Giải thích
Cứ hai đường kẻ ngang phân biệt và 2 đường kẻ dọc phân biệt cho ta một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật là:
Số hình vuông là:
Câu 4 [588037]: Một nhà bán buôn cung cấp sản phẩm cho 10 cửa hàng bán lẻ, mỗi cửa hàng đặt hàng độc lập và có cùng xác suất đặt hàng trong một ngày là 0,4. Trong một ngày, nhà bán buôn đó cung cấp sản phẩm cho bao nhiêu cửa hàng bán lẻ để xác suất nhà buôn cung cấp sản phẩm cho các cửa hàng là lớn nhất?
A, 3.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Xác suất bán cho
cửa hàng trong một ngày là
Thử lần lượt các giá trị của
thì giá trị lớn nhất đạt tại
Đáp án: B
cửa hàng trong một ngày là
Thử lần lượt các giá trị của
thì giá trị lớn nhất đạt tại
Đáp án: B
Câu 5 [588038]: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số có dạng
thỏa mãn
là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân?
thỏa mãn
là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân? A, 106.
B, 165.
C, 45.
D, 61.
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là
(thỏa mãn
là các chữ số)
TH1:
có
cặp số
TH2:
Với mỗi giá trị của
có
cặp số thỏa mãn, do đó ta có:
cặp số
Suy ra có 61 cặp số
mà với mỗi cặp, ta có thể viết số có 3 chữ số trong đó có 2 chữ số
và 1 chữ số
Trong 61 cặp số này có:
+ 9 cặp
thì viết được 9 số.
+ 52 cặp
thì mỗi cặp viết được 3 số
nên có
số.
Vậy tất cả viết được 165 số. Đáp án: B
(thỏa mãn
là các chữ số)
TH1:
có
cặp số
TH2:
Với mỗi giá trị của
có
cặp số thỏa mãn, do đó ta có:
cặp số
Suy ra có 61 cặp số
mà với mỗi cặp, ta có thể viết số có 3 chữ số trong đó có 2 chữ số
và 1 chữ số
Trong 61 cặp số này có:
+ 9 cặp
thì viết được 9 số.
+ 52 cặp
thì mỗi cặp viết được 3 số
nên có
số.
Vậy tất cả viết được 165 số. Đáp án: B
Câu 6 [588039]: Cho hàm số
Biết
là giá trị để hàm số liên tục tại
khi đó số nghiệm nguyên của bất phương trình
là (1) _____.
Biết
là giá trị để hàm số liên tục tại
khi đó số nghiệm nguyên của bất phương trình
là (1) _____.
Đáp án: “5”
Giải thích
Ta có:
Đặt
Hàm số liên tục tại
Để tồn tại thì
Với
thì 
Bất phương trình trở thành:
Vì
nguyên nên
Vậy bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Giải thích
Ta có:
Đặt

Hàm số liên tục tại

Để tồn tại thì

Với
thì 
Bất phương trình trở thành:

Vì
nguyên nên
Vậy bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Câu 7 [588040]: Cho hình lập phương
có cạnh bằng
Gọi
là một điểm thuộc cạnh
(
khác
và
) sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Tỉ số
bằng(1) __________.
có cạnh bằng
Gọi
là một điểm thuộc cạnh
(
khác
và
) sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Tỉ số
bằng(1) __________.
Đáp án: “1/2”
Giải thích

Đặt
Gọi
là điểm thuộc cạnh
sao cho
Ta có
nên
Gọi
Khi đó
Suy ra
suy ra
nên
Tứ diện
vuông tại
nên
Suy ra
Do đó
Mà
suy ra
Giải phương trình này thu được
Vậy
Giải thích

Đặt
Gọi
là điểm thuộc cạnh
sao cho
Ta có
nên
Gọi
Khi đó
Suy ra
suy ra
nên
Tứ diện
vuông tại
nên
Suy ra
Do đó
Mà
suy ra
Giải phương trình này thu được
Vậy
Câu 8 [588041]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp:

Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đọan
là _______, trong đó điểm có hoành độ
với
_______,
_______
nằm gần trục tung nhất.

Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đọan
là _______, trong đó điểm có hoành độ
với
_______,
_______
nằm gần trục tung nhất.
Đáp án
Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đọan
là 3, trong đó điểm có hoành độ
với
nằm gần trục tung nhất.
Giải thích
Điều kiện xác định của hàm số

Xét phương trình hoành độ giao điểm:







Xét
Xét

Vậy có 3 nghiệm của (*) trên
hay số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đoạn
là 3, trong đó điểm có hoành độ
nằm gần trục tung nhất
Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đọan
là 3, trong đó điểm có hoành độ
với
nằm gần trục tung nhất.Giải thích
Điều kiện xác định của hàm số

Xét phương trình hoành độ giao điểm:







Xét
Xét

Vậy có 3 nghiệm của (*) trên
hay số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
trên đoạn
là 3, trong đó điểm có hoành độ
nằm gần trục tung nhất
Câu 9 [588042]: Cho
là các số thực dương thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng (1) ________.
là các số thực dương thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng (1) ________.
Đáp án: “7”
Giải thích
Ta có:





(vì
nên
)

Khi đó bài toán đã cho trở thành: Tìm giá trị nhỏ nhất của
với 
Ta có:
(vì
).
Ta có:


Do đó
Vậy giá trị nhỏ nhất của
là 7.
Giải thích
Ta có:





(vì
nên
)
Khi đó bài toán đã cho trở thành: Tìm giá trị nhỏ nhất của
với 
Ta có:

(vì
).Ta có:


Do đó

Vậy giá trị nhỏ nhất của
là 7.
Câu 10 [588043]: Một chất điểm chuyển động với quãng đường được cho bởi công thức
trong đó thời gian
được tính bằng giây
và quãng đường
được tính bằng mét 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng _______ m/s2.
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng _______ m/s.
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng _______ m/s.
trong đó thời gian
được tính bằng giây
và quãng đường
được tính bằng mét 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng _______ m/s2.Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng _______ m/s.Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng _______ m/s.
Đáp án
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng 14 m/s2.
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng 16 m/s.
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng 13 m/s.
Giải thích
Gọi
lần lượt là vận tốc và gia tốc của chất điểm.
Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, ta suy ra
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng
Ta có:
với mọi
dấu “=” xảy ra khi chỉ khi 
Suy ra gia tốc chuyển động của chất điểm nhỏ nhất bằng 2 khi
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm gia tốc nhỏ nhất là
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng 14 m/s2.Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng 16 m/s.Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng 13 m/s.
Giải thích
Gọi
lần lượt là vận tốc và gia tốc của chất điểm.Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, ta suy ra

Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với gia tốc bằng
Tại thời điểm
chất điểm chuyển động với vận tốc bằng
Ta có:
với mọi
dấu “=” xảy ra khi chỉ khi 
Suy ra gia tốc chuyển động của chất điểm nhỏ nhất bằng 2 khi

Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm gia tốc nhỏ nhất là
Câu 11 [588044]: Cho khối chóp
có đáy là tam giác đều,
và
hợp với đáy một góc 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chiều cao của khối chóp bằng
b) Độ dài mỗi cạnh của tam giác
bằng
c) Thể tích của khối chóp là
có đáy là tam giác đều,
và
hợp với đáy một góc 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chiều cao của khối chóp bằng
b) Độ dài mỗi cạnh của tam giác
bằng
c) Thể tích của khối chóp là
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Ta có:
hợp với đáy một góc 
Xét
vuông tại
có: 

Tam giác
đều cạnh
nên
(đvdt).
Thể tích khối chóp
là:
(đvtt).
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Ta có:

hợp với đáy một góc 
Xét
vuông tại
có: 

Tam giác
đều cạnh
nên
(đvdt).Thể tích khối chóp
là:
(đvtt).
Câu 12 [588045]: Cho hàm số
có đồ thị hàm số là
Phát biểu nào dưới đây là sai?
có đồ thị hàm số là
Phát biểu nào dưới đây là sai? A, 

B, Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là 
tại điểm
là 
C, 

D, 

Ta có:
và 
Có:
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
Đáp án: C
và 
Có:
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
là
Đáp án: C
Câu 13 [588046]: Cho khối chóp
có ba cạnh
bằng nhau và đôi một vuông góc.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp
là
b) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là
có ba cạnh
bằng nhau và đôi một vuông góc.Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp
là
b) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Ta có:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là:


Khi đó, diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là:
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Ta có:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là:

Khi đó, diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
là:
Câu 14 [588047]: Cho hàm số 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Với
đồ thị
có _______ điểm cực trị.
Có _______ giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị
cắt trục hoành tại đúng một điểm.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Với
đồ thị
có _______ điểm cực trị.Có _______ giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị
cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Đáp án
Với
đồ thị
có 0 điểm cực trị.
Có 1 giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị
cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Giải thích
Với
ta có

Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
Phương trình hoành độ giao điểm là :
Vì
không là nghiệm của phương trình
nên ta có:

Xét hàm số


Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
có nghiệm duy nhất

Vậy có duy nhất một giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Với
đồ thị
có 0 điểm cực trị.Có 1 giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị
cắt trục hoành tại đúng một điểm.Giải thích
Với
ta có

Hàm số đã cho không có điểm cực trị.Phương trình hoành độ giao điểm là :

Vì
không là nghiệm của phương trình
nên ta có:

Xét hàm số


Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
có nghiệm duy nhất

Vậy có duy nhất một giá trị nguyên âm của tham số
để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Câu 15 [588048]: Nhắc lại rằng, độ
của một dung dịch được tính theo công thức
trong đó
là nồng độ
của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ
trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó. Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 ; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch (1) ______ có độ acid cao hơn và cao hơn (2) ______lần
của một dung dịch được tính theo công thức
trong đó
là nồng độ
của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ
trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó. Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 ; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch (1) ______ có độ acid cao hơn và cao hơn (2) ______lần

Vậy độ acid của dung dịch A là


Vậy độ acid của dung dịch
là 
Ta có:

Vậy độ acid của dung dịch A cao hơn độ acid của dung dịch B 3,98 lần.
Câu 16 [588049]: Đạo hàm của hàm số
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 
Đáp án: B

Đáp án: B
Câu 17 [588050]: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, biết
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
điểm
sao cho
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
có đáy là hình chữ nhật, biết
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
điểm
sao cho
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?a) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Góc giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là góc
Khi đó

Gọi
Gọi điểm
là trọng tâm , kéo dài tia
cắt
tại 
Ta có
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
có 
Trong
kẻ 
Ta có:


Gọi
Ta có:
Vì
đôi một vuông góc nên



a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Góc giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là góc
Khi đó


Gọi

Gọi điểm
là trọng tâm , kéo dài tia
cắt
tại 
Ta có

Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
có 
Trong
kẻ 
Ta có:


Gọi

Ta có:

Vì
đôi một vuông góc nên


Câu 18 [588051]: Tập hợp các giá trị của tham số
để hàm số
đạt cực trị tại các điểm
và
thỏa mãn
là
để hàm số
đạt cực trị tại các điểm
và
thỏa mãn
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có

Hàm số có hai điểm cực trị
và
thỏa mãn
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
và
thỏa mãn
Đáp án: A

Hàm số có hai điểm cực trị
và
thỏa mãn
phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
và
thỏa mãn
Đáp án: A
Câu 19 [588052]: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai mặt phẳng
và mặt phẳng
với
là tham số thực. Để
vuông góc với thì giá trị của
bằng bao nhiêu?
cho hai mặt phẳng
và mặt phẳng
với
là tham số thực. Để
vuông góc với thì giá trị của
bằng bao nhiêu? A, 

B, 

C, 

D, 

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến 
Để
Đáp án: A
mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến 
Để
Đáp án: A
Câu 20 [588053]: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là 1; 2; 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng. Xác suất để độ dài ba đoạn thẳng này là độ dài ba cạnh của một tam giác là (1) _______.
Đáp án: “3/10”
Giải thích
Số phần tử của không gian mẫu là:
Để độ dài ba đoạn thẳng là độ dài ba cạnh của tam giác thì tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Do đó, các khả năng xảy ra là bộ các độ dài
Vậy xác suất cần tìm là:
Giải thích
Số phần tử của không gian mẫu là:

Để độ dài ba đoạn thẳng là độ dài ba cạnh của tam giác thì tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Do đó, các khả năng xảy ra là bộ các độ dài

Vậy xác suất cần tìm là:
Câu 21 [588054]: Cho hàm số
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số liên tục tại
là
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số liên tục tại
là A, 

B, 2.
C, 

D, 

Hàm số liên tục tại
khi 
Ta có





Suy ra
Đáp án: C
khi 
Ta có






Suy ra
Đáp án: C
Câu 22 [588055]: Điền số nguyên vào chỗ trống
Cho hai số thực
lớn hơn 1 thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
với
bằng (1) _______.
Cho hai số thực
lớn hơn 1 thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
với
bằng (1) _______.
Đáp án: “168”
Giải thích
Ta có:
Xét hàm
với
Ta có 

đồng biến trên
Mà
nên
Khi đó
với
Bảng biến thiên:

Vậy
Giải thích
Ta có:
Xét hàm
với
Ta có 

đồng biến trên
Mà
nên
Khi đó
với
Bảng biến thiên:

Vậy
Câu 23 [588056]: Cho hàm số
có đạo hàm xác định và liên tục trên
Biết đồ thị hàm số
như hình vẽ

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hàm số
có _______ điểm cực trị.
Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại _______.
Hàm số
có _______ điểm cực trị.
có đạo hàm xác định và liên tục trên
Biết đồ thị hàm số
như hình vẽ
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hàm số
có _______ điểm cực trị.Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại _______.Hàm số
có _______ điểm cực trị.
Đáp án
Hàm số
có 1 điểm cực trị.
Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại 
Hàm số
có 5 điểm cực trị.
Giải thích
Đồ thị hàm số
cắt (nhưng không tiếp xúc) trục
tại 1 điểm nên hàm số
có 1 điểm cực trị.
Ta có BBT của hàm số

Vậy hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại 
Hàm số
có 

Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 5 điểm phân biệt. Vậy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Hàm số
có 1 điểm cực trị.Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại 
Hàm số
có 5 điểm cực trị.Giải thích
Đồ thị hàm số
cắt (nhưng không tiếp xúc) trục
tại 1 điểm nên hàm số
có 1 điểm cực trị.Ta có BBT của hàm số


Vậy hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại 
Hàm số
có 

Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 5 điểm phân biệt. Vậy hàm số
có 5 điểm cực trị.
Câu 24 [588057]: Cho khối chóp
có
vuông góc với
và
tam giác
vuông cân tại
và
Thể tích khối chóp
bằng
có
vuông góc với
và
tam giác
vuông cân tại
và
Thể tích khối chóp
bằng A, 

B, 

C, 

D, 


Tam giác
vuông cân tại
và
nên
Lại có chiều cao
nên thể tích khối chóp
là
(dvtt).
Đáp án: B
Câu 25 [588058]: Cho cấp số cộng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
với
và
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là công sai của cấp số cộng. Ta có
Đáp án: A
là công sai của cấp số cộng. Ta có
Đáp án: A
Câu 26 [588059]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta thấy đồ thị hàm số nhận trục
làm trục đối xứng nên hàm số là hàm số chẵn.
Mặt khác, đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm đường tiệm cận đứng nên chỉ có hàm số
thỏa mãn.
Đáp án: C
làm trục đối xứng nên hàm số là hàm số chẵn.
Mặt khác, đồ thị hàm số nhận đường thẳng
làm đường tiệm cận đứng nên chỉ có hàm số
thỏa mãn.
Đáp án: C
Câu 27 [588060]: Cho
là số tự nhiên thỏa mãn: 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là _______.
Giá trị của biểu thức
bằng _______.
là số tự nhiên thỏa mãn: 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là _______.Giá trị của biểu thức
bằng _______.
Đáp án
Giá trị của
bằng 5.
Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là 15.
Giá trị của biểu thức
bằng 32.
Giải thích
Xét khai triển:
Thay
ta có: 
Theo đề bài:
Với
thì:
+)



Ta có:
Hệ số của số hạng chứa
của khai triển là 
+)

Giá trị của
bằng 5.Khi đó hệ số của số hạng chứa
của khai triển
là 15.Giá trị của biểu thức
bằng 32.Giải thích
Xét khai triển:

Thay
ta có: 
Theo đề bài:

Với
thì:+)




Ta có:

Hệ số của số hạng chứa
của khai triển là 
+)


Câu 28 [588061]: Một lớp học trong một trường đại học có 60 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên của lớp học này. Tính xác suất để 2 sinh viên được chọn không học ngoại ngữ. Biết rằng trường này chỉ dạy hai loại ngoại ngữ là tiếng Anh và tiếng Pháp.
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có sơ đồ Ven như hình vẽ.

Số lượng sinh viên học ít nhất một môn ngoại ngữ là:
(học sinh).
Số lượng sinh viên không học ngoại ngữ là:
(học sinh).
Ta xét phép thử: Chọn 2 sinh viên bất kỳ trong số 60 sinh viên của lớp học.
Số phần tử của không gian mẫu là: 
Xét biến cố
: “Chọn ra 2 sinh viên không học ngoại ngữ”.
Số phần tử của biến cố
là: 
Vậy xác suất để chọn được 2 sinh viên không học ngoại ngữ là:
Đáp án: B

Số lượng sinh viên học ít nhất một môn ngoại ngữ là:
(học sinh).Số lượng sinh viên không học ngoại ngữ là:
(học sinh).Ta xét phép thử: Chọn 2 sinh viên bất kỳ trong số 60 sinh viên của lớp học.
Số phần tử của không gian mẫu là: 
Xét biến cố
: “Chọn ra 2 sinh viên không học ngoại ngữ”.
Số phần tử của biến cố
là: 
Vậy xác suất để chọn được 2 sinh viên không học ngoại ngữ là:
Đáp án: B
Câu 29 [588062]: Cho hình tứ diện được tô màu tại các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Số cách chọn 4 điểm tô màu là 4 đỉnh của một tứ diện bằng
A, 920.
B, 880.
C, 940.
D, 860.

Có tất cả 15 điểm được tô màu gồm 4 đỉnh tứ diện, 6 trung điểm của 6 cạnh, 4 trọng tâm của 4 mặt bên và 1 trọng tâm của tứ diện.
Chọn 4 điểm trong 15 điểm có
cách.
Để chọn 4 điểm đồng phẳng trong 15 điểm, ta có các trường hợp sau:
TH1: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt bên
+ Mỗi mặt bên có 7 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 7 điểm có
cách.
+ Có tất cả 4 mặt bên.
cách cho TH1.
TH2: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 1 cạnh của tứ diện và trung điểm của cạnh đối diện với cạnh đó
+ Mỗi mặt phẳng này có 7 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 7 điểm có
cách.
+ Tứ diện có 6 cạnh nên có tất cả 6 mặt phẳng như vậy.
cách cho TH2.
TH3: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 1 đỉnh và đường trung bình của tam giác đối diện với đỉnh đó
+ Mỗi mặt phẳng này có 5 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 5 điểm có
cách.
+ Tứ diện có 4 đỉnh và mỗi tam giác có 3 đường trung bình nên có tất cả 12 mặt phẳng như vậy.
cách cho TH3.
TH4: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 2 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện
+ Mỗi mặt phẳng này có 5 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 5 điểm có
cách.
+ Có tất cả 3 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện nên chọn 2 đường trong 3 đường để tạo ra mặt phẳng có
cách.

cách cho TH4.
Vậy số cách chọn 4 điểm không đồng phẳng hay chính là chọn 4 điểm là 4 đỉnh của một tứ diện là
Đáp án: C
Câu 30 [588063]: Phần nguyên của
kí hiệu là
là số nguyên lớn nhất không vượt quá
Tìm
biết 
kí hiệu là
là số nguyên lớn nhất không vượt quá
Tìm
biết 
A, 1.
B, 0.
C, 2.
D, 4.
Ta có: 

Vì
nên
Đáp án: B


Vì
nên
Đáp án: B
Câu 31 [588064]: Một hộp đựng 8 quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 8.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là _______.
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất _______ quả cầu để xác suất lấy

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là _______.
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất _______ quả cầu để xác suất lấy
Đáp án
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu để xác suất lấy được ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3 lớn hơn
Giải thích
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi biến cố
: "Lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5".
Hai quả cầu ghi số có tổng bằng 5 thì số trên 2 quả là 1 và 4 hoặc 2 và 3
Vậy xác suất cần tìm là
b) Nhận thấy trong 8 quả cầu đã cho, có 2 quả ghi số chia hết cho 3 là 3 và 6; 6 quả còn lại ghi số không chia hết cho 3.
Giả sử rút ra
quả. Lấy ngẫu nhiên
quả từ 8 quả trong hộp thì số phần tử của không gian mẫu là 
Gọi biến cố
: “Trong
quả lấy ra có ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3”.
Biến cố đối của
là
: “Trong
quả lấy ra không có quả nào ghi số chia hết cho 3” 



Theo đề bài

mà 
Giá trị nhỏ nhất của
là 4.
Vậy cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu.
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là

b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu để xác suất lấy được ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3 lớn hơn

Giải thích
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì số phần tử của không gian mẫu là

Gọi biến cố
: "Lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5".Hai quả cầu ghi số có tổng bằng 5 thì số trên 2 quả là 1 và 4 hoặc 2 và 3

Vậy xác suất cần tìm là

b) Nhận thấy trong 8 quả cầu đã cho, có 2 quả ghi số chia hết cho 3 là 3 và 6; 6 quả còn lại ghi số không chia hết cho 3.
Giả sử rút ra
quả. Lấy ngẫu nhiên
quả từ 8 quả trong hộp thì số phần tử của không gian mẫu là 
Gọi biến cố
: “Trong
quả lấy ra có ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3”.Biến cố đối của
là
: “Trong
quả lấy ra không có quả nào ghi số chia hết cho 3” 



Theo đề bài

mà 
Giá trị nhỏ nhất của
là 4.Vậy cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu.
Câu 32 [588065]: Trong không gian
cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có tâm trùng gốc tọa độ, bán kính bằng 1 nằm trên
(minh họa như hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích
của vật thể đó là
cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có tâm trùng gốc tọa độ, bán kính bằng 1 nằm trên
(minh họa như hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích
của vật thể đó là
A, 

B, 

C, 

D, 


Tại vị trí có hoành độ
thì tam giác thiết diện có độ dài cạnh là
Do đó tam giác thiết diện có diện tích
Vậy thể tích
của vật thể là
Đáp án: C
Câu 33 [588066]: Bạn Xuân là thành viên trong một nhóm gồm 15 người.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện. Xác suất để Xuân là 1 trong 3 người được chọn là 0,2.
b) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó. Xác suất để Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó nhỏ hơn 0,8.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện. Xác suất để Xuân là 1 trong 3 người được chọn là 0,2.
b) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó. Xác suất để Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó nhỏ hơn 0,8.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Giải thích
+) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố: “Xuân là một trong ba người được chọn”.
Có 1 cách chọn Xuân trong nhóm 15 người.
Có
cách chọn 2 người trong 14 người còn lại.
Suy ra
Xác suất cần tìm là
+) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố: “Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó”.
Trong 14 người còn lại, chọn nhóm trưởng có 14 cách, chọn nhóm phó có 13 cách.
Suy ra
Xác suất cần tìm là
a) Đúng
b) Sai
Giải thích
+) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện thì số phần tử của không gian mẫu là

Gọi
là biến cố: “Xuân là một trong ba người được chọn”.Có 1 cách chọn Xuân trong nhóm 15 người.
Có
cách chọn 2 người trong 14 người còn lại.Suy ra

Xác suất cần tìm là

+) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó thì số phần tử của không gian mẫu là

Gọi
là biến cố: “Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó”.Trong 14 người còn lại, chọn nhóm trưởng có 14 cách, chọn nhóm phó có 13 cách.
Suy ra

Xác suất cần tìm là
Câu 34 [588067]: Có bao nhiêu bộ số
thỏa mãn
là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 và
là số lớn nhất?
thỏa mãn
là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 và
là số lớn nhất? A, 0.
B, 2.
C, 4.
D, 8.
Vì
là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 nên tổng của 8 số này là: 


Mà

Mặt khác,
là số lớn nhất nên 
Với
ta có:
mà
nên không thỏa mãn.
Với
ta có: 
Vì
nên
(vô lí).
Với
ta có: 
Vì
nên 
(thỏa mãn).
Vậy có 2 bộ số
thỏa mãn. Đáp án: B
là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 nên tổng của 8 số này là: 


Mà

Mặt khác,
là số lớn nhất nên 
Với
ta có:
mà
nên không thỏa mãn.Với
ta có: 
Vì
nên
(vô lí).Với
ta có: 
Vì
nên 
(thỏa mãn).Vậy có 2 bộ số
thỏa mãn. Đáp án: B
Câu 35 [588068]: Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van
của bánh xe.
a) Sau 1 phút, van
đó quay được một góc có số đo _______radian
b) Biết rằng bán kính của bánh xe là
Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là _______ mét?
của bánh xe.a) Sau 1 phút, van
đó quay được một góc có số đo _______radianb) Biết rằng bán kính của bánh xe là
Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là _______ mét?
a) Sau 1 giây, van
của bánh xe quay được
(vòng). Sau 1 phút, van
của bánh xe quay được
(vòng).
Suy ra sau 1 phút, van
của bánh xe quay được một góc có số đo là 
b) Mỗi góc ở tâm với số đo 1 rad chắn một cung có độ dài bằng bán kính bánh xe
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là
của bánh xe quay được
(vòng). Sau 1 phút, van
của bánh xe quay được
(vòng).Suy ra sau 1 phút, van
của bánh xe quay được một góc có số đo là 
b) Mỗi góc ở tâm với số đo 1 rad chắn một cung có độ dài bằng bán kính bánh xe
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là
Câu 36 [588069]: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
A, 8 phút.
B, 9 phút.
C, 11 phút.
D, 10 phút.
Số lượng vi khuẩn tăng sau mỗi phút lên là cấp số nhân
với công bội 
Ta có:
Sau
phút thì số lượng vi khuẩn là 

Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con. Đáp án: D
với công bội 
Ta có:

Sau
phút thì số lượng vi khuẩn là 

Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con. Đáp án: D
Câu 37 [588070]: Tổng
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng
là
với
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
là 2700.
b) 201 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng
c) Số hạng tổng quát của
là
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng
là
với
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?a) Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
là 2700.
b) 201 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng
c) Số hạng tổng quát của
là
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
Mặt khác:



Theo bài ra ta có :
là số hạng thứ 99 của cấp số cộng.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:

Mặt khác:



Theo bài ra ta có :
là số hạng thứ 99 của cấp số cộng.
Câu 38 [588071]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số là
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?a) Tập xác định của hàm số là
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Điều kiện xác định:
Tập xác định của hàm số là 
Xét

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Tại
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm duy nhất.
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Điều kiện xác định:

Tập xác định của hàm số là 
Xét


Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.Tại

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm duy nhất.
Câu 39 [588072]: Trong không gian
cho ba điểm
Diện tích tam giác
là
với
(1) ______.
cho ba điểm
Diện tích tam giác
là
với
(1) ______.
Đáp án: “230”
Giải thích
Diện tích tam giác
là
Giải thích
Diện tích tam giác
là
Câu 40 [588073]: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm chứa khoảng
Khẳng định nào sau đây là đúng?
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm chứa khoảng
Khẳng định nào sau đây là đúng? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 
Bất phương trình
có tập nghiệm chứa khoảng
có nghiệm
với mọi
Xét hàm số
trên
Ta có
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có:
có nghiệm với mọi
Đáp án: A

Bất phương trình
có tập nghiệm chứa khoảng
có nghiệm với mọi
Xét hàm số
trên
Ta có
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có:
có nghiệm với mọi
Đáp án: A