Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 4
Câu 1 [588034]: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt cầu có tâm cắt mặt phẳng theo một đường tròn có chu vi bằng
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Bán kính mặt cầu bằng 3.
b) Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích
Gọi là hình chiếu của trên mặt phẳng
Ta có
Gọi là bán kính đường tròn và là bán kính mặt cầu.
Ta có chu vi đường tròn là
Bán kính mặt cầu là
Gọi
Ta có
tiếp xúc với
Câu 2 [588035]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với hàm số liên tục trái tại
b) Với hàm số liên tục phải tại
c) Với hàm số liên tục tại
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
a) Để liên tục trái tại tồn tại và
Ta có:
Vậy với hàm số liên tục trái tại
b) Để liên tục phải tại tồn tại và
Ta có:
Vậy với hàm số liên tục phải tại
c) Do nên hàm số không liên tục tại
Câu 3 [588036]: Điền các số nguyên dương thích hợp vào những chỗ trống.
Cho bảng ô vuông sau:

Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) _________.
Số hình vuông có trên hình là: (2) _________.
Đáp án
Số hình chữ nhật có trên hình là: (1) ___540__.
Số hình vuông có trên hình là: (2) ___100___.
Giải thích
Cứ hai đường kẻ ngang phân biệt và 2 đường kẻ dọc phân biệt cho ta một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật là:
Số hình vuông là:
Câu 4 [588037]: Một nhà bán buôn cung cấp sản phẩm cho 10 cửa hàng bán lẻ, mỗi cửa hàng đặt hàng độc lập và có cùng xác suất đặt hàng trong một ngày là 0,4. Trong một ngày, nhà bán buôn đó cung cấp sản phẩm cho bao nhiêu cửa hàng bán lẻ để xác suất nhà buôn cung cấp sản phẩm cho các cửa hàng là lớn nhất?
A, 3.
B, 4.
C, 5.
D, 6.
Xác suất bán cho cửa hàng trong một ngày là
Thử lần lượt các giá trị của thì giá trị lớn nhất đạt tại Đáp án: B
Câu 5 [588038]: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số có dạng thỏa mãn là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân?
A, 106.
B, 165.
C, 45.
D, 61.
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là (thỏa mãn là các chữ số)

TH1: cặp số
TH2:
Với mỗi giá trị của cặp số thỏa mãn, do đó ta có:
cặp số
Suy ra có 61 cặp số mà với mỗi cặp, ta có thể viết số có 3 chữ số trong đó có 2 chữ số và 1 chữ số Trong 61 cặp số này có:
+ 9 cặp thì viết được 9 số.
+ 52 cặp thì mỗi cặp viết được 3 số nên có số.
Vậy tất cả viết được 165 số. Đáp án: B
Câu 6 [588039]: Cho hàm số Biết là giá trị để hàm số liên tục tại khi đó số nghiệm nguyên của bất phương trình là (1) _____.
Đáp án: “5”
Giải thích
Ta có:
Đặt
Hàm số liên tục tại
Để tồn tại thì
Với thì
Bất phương trình trở thành:
nguyên nên Vậy bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.
Câu 7 [588040]: Cho hình lập phương có cạnh bằng Gọi là một điểm thuộc cạnh ( khác ) sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng Tỉ số bằng(1) __________.
Đáp án: “1/2”
Giải thích

Đặt
Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho
Ta có nên
Gọi Khi đó
Suy ra
suy ra nên
Tứ diện vuông tại nên
Suy ra Do đó
suy ra Giải phương trình này thu được
Vậy
Câu 8 [588041]: Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp:

Cho hàm số Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng trên đọan là _______, trong đó điểm có hoành độ với _______, _______ nằm gần trục tung nhất.
Đáp án
Cho hàm số
Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng trên đọan là 3, trong đó điểm có hoành độ với nằm gần trục tung nhất.
Giải thích
Điều kiện xác định của hàm số
Xét phương trình hoành độ giao điểm:







Xét Xét
Vậy có 3 nghiệm của (*) trên hay số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng trên đoạn là 3, trong đó điểm có hoành độ nằm gần trục tung nhất
Câu 9 [588042]: Cho là các số thực dương thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng (1) ________.
Đáp án: “7”
Giải thích
Ta có:





(vì nên )

Khi đó bài toán đã cho trở thành: Tìm giá trị nhỏ nhất của với
Ta có:
(vì ).
Ta có:

Do đó
Vậy giá trị nhỏ nhất của là 7.
Câu 10 [588043]: Một chất điểm chuyển động với quãng đường được cho bởi công thức trong đó thời gian được tính bằng giây và quãng đường được tính bằng mét
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại thời điểm chất điểm chuyển động với gia tốc bằng _______ m/s2.
Tại thời điểm chất điểm chuyển động với vận tốc bằng _______ m/s.
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng _______ m/s.
Đáp án
Tại thời điểm chất điểm chuyển động với gia tốc bằng 14 m/s2.
Tại thời điểm chất điểm chuyển động với vận tốc bằng 16 m/s.
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất bằng 13 m/s.
Giải thích
Gọi lần lượt là vận tốc và gia tốc của chất điểm.
Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm, ta suy ra
Tại thời điểm chất điểm chuyển động với gia tốc bằng
Tại thời điểm chất điểm chuyển động với vận tốc bằng
Ta có: với mọi dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
Suy ra gia tốc chuyển động của chất điểm nhỏ nhất bằng 2 khi
Vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm gia tốc nhỏ nhất là
Câu 11 [588044]: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều, hợp với đáy một góc
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chiều cao của khối chóp bằng
b) Độ dài mỗi cạnh của tam giác bằng
c) Thể tích của khối chóp là
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Ta có:
hợp với đáy một góc
Xét vuông tại có:
Tam giác đều cạnh nên (đvdt).
Thể tích khối chóp là: (đvtt).
Câu 12 [588045]: Cho hàm số có đồ thị hàm số là Phát biểu nào dưới đây là sai?
A,
B, Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của tại điểm
C,
D,
Ta có:
Có:
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của tại điểm Đáp án: C
Câu 13 [588046]: Cho khối chóp có ba cạnh bằng nhau và đôi một vuông góc.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Thể tích khối chóp
b) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Ta có:
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:

Khi đó, diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:

Câu 14 [588047]: Cho hàm số
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Với đồ thị có _______ điểm cực trị.
Có _______ giá trị nguyên âm của tham số để đồ thị cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Đáp án
Với đồ thị có 0 điểm cực trị.
Có 1 giá trị nguyên âm của tham số để đồ thị cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Giải thích
Với ta có
Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
Phương trình hoành độ giao điểm là :
không là nghiệm của phương trình nên ta có:

Xét hàm số

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy có nghiệm duy nhất
Vậy có duy nhất một giá trị nguyên âm của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng một điểm.
Câu 15 [588048]: Nhắc lại rằng, độ của một dung dịch được tính theo công thức trong đó là nồng độ của dung dịch đó tính bằng mol/L. Nồng độ trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó. Dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 ; dung dịch B có độ pH bằng 2,5. Dung dịch (1) ______ có độ acid cao hơn và cao hơn (2) ______lần

Vậy độ acid của dung dịch A là

Vậy độ acid của dung dịch
Ta có:
Vậy độ acid của dung dịch A cao hơn độ acid của dung dịch B 3,98 lần.
Câu 16 [588049]: Đạo hàm của hàm số
A,
B,
C,
D,
Ta có: Đáp án: B
Câu 17 [588050]: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, biết vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm cạnh điểm sao cho Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng bằng
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Góc giữa hai mặt phẳng (α) và (β) là góc
Khi đó

Gọi
Gọi điểm là trọng tâm , kéo dài tia cắt tại
Ta có
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng là góc
Trong kẻ
Ta có:

Gọi
Ta có:
đôi một vuông góc nên

Câu 18 [588051]: Tập hợp các giá trị của tham số để hàm số đạt cực trị tại các điểm thỏa mãn
A,
B,
C,
D,
Ta có
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
Đáp án: A
Câu 19 [588052]: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng và mặt phẳng với là tham số thực. Để vuông góc với thì giá trị của bằng bao nhiêu?
A,
B,
C,
D,
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến
Để Đáp án: A
Câu 20 [588053]: Cho 5 đoạn thẳng có độ dài là 1; 2; 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng. Xác suất để độ dài ba đoạn thẳng này là độ dài ba cạnh của một tam giác là (1) _______.
Đáp án: “3/10”
Giải thích
Số phần tử của không gian mẫu là:
Để độ dài ba đoạn thẳng là độ dài ba cạnh của tam giác thì tổng độ dài hai cạnh lớn hơn độ dài cạnh còn lại.
Do đó, các khả năng xảy ra là bộ các độ dài
Vậy xác suất cần tìm là:
Câu 21 [588054]: Cho hàm số Tổng tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại
A,
B, 2.
C,
D,
Hàm số liên tục tại khi
Ta có

Suy ra Đáp án: C
Câu 22 [588055]: Điền số nguyên vào chỗ trống
Cho hai số thực lớn hơn 1 thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng với bằng (1) _______.
Đáp án: “168”
Giải thích
Ta có:

Xét hàm với Ta có đồng biến trên
nên
Khi đó với

Bảng biến thiên:

Vậy
Câu 23 [588056]: Cho hàm số có đạo hàm xác định và liên tục trên Biết đồ thị hàm số như hình vẽ

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hàm số có _______ điểm cực trị.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại _______.
Hàm số có _______ điểm cực trị.
Đáp án
Hàm số có 1 điểm cực trị.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Hàm số có 5 điểm cực trị.
Giải thích
Đồ thị hàm số cắt (nhưng không tiếp xúc) trục tại 1 điểm nên hàm số có 1 điểm cực trị.
Ta có BBT của hàm số

Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
Hàm số
Ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 5 điểm phân biệt. Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.

Câu 24 [588057]: Cho khối chóp vuông góc với tam giác vuông cân tại Thể tích khối chóp bằng
A,
B,
C,
D,

Tam giác vuông cân tại nên
Lại có chiều cao nên thể tích khối chóp (dvtt). Đáp án: B
Câu 25 [588058]: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A,
B,
C,
D,
Gọi là công sai của cấp số cộng. Ta có Đáp án: A
Câu 26 [588059]: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A,
B,
C,
D,
Ta thấy đồ thị hàm số nhận trục làm trục đối xứng nên hàm số là hàm số chẵn. Mặt khác, đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm đường tiệm cận đứng nên chỉ có hàm số thỏa mãn. Đáp án: C
Câu 27 [588060]: Cho là số tự nhiên thỏa mãn:
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của bằng _______.
Khi đó hệ số của số hạng chứa của khai triển là _______.
Giá trị của biểu thức bằng _______.
Đáp án
Giá trị của bằng 5.
Khi đó hệ số của số hạng chứa của khai triển là 15.
Giá trị của biểu thức bằng 32.
Giải thích
Xét khai triển:
Thay ta có:
Theo đề bài:
Với thì:
+)
Ta có:
Hệ số của số hạng chứa của khai triển là
+)
Câu 28 [588061]: Một lớp học trong một trường đại học có 60 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20 sinh viên học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên của lớp học này. Tính xác suất để 2 sinh viên được chọn không học ngoại ngữ. Biết rằng trường này chỉ dạy hai loại ngoại ngữ là tiếng Anh và tiếng Pháp.
A,
B,
C,
D,
Ta có sơ đồ Ven như hình vẽ.

Số lượng sinh viên học ít nhất một môn ngoại ngữ là: (học sinh).
Số lượng sinh viên không học ngoại ngữ là: (học sinh).
Ta xét phép thử: Chọn 2 sinh viên bất kỳ trong số 60 sinh viên của lớp học.
Số phần tử của không gian mẫu là:
Xét biến cố : “Chọn ra 2 sinh viên không học ngoại ngữ”.
Số phần tử của biến cố là:
Vậy xác suất để chọn được 2 sinh viên không học ngoại ngữ là: Đáp án: B
Câu 29 [588062]: Cho hình tứ diện được tô màu tại các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Số cách chọn 4 điểm tô màu là 4 đỉnh của một tứ diện bằng
A, 920.
B, 880.
C, 940.
D, 860.

Có tất cả 15 điểm được tô màu gồm 4 đỉnh tứ diện, 6 trung điểm của 6 cạnh, 4 trọng tâm của 4 mặt bên và 1 trọng tâm của tứ diện.
Chọn 4 điểm trong 15 điểm có cách.
Để chọn 4 điểm đồng phẳng trong 15 điểm, ta có các trường hợp sau:
TH1: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt bên
+ Mỗi mặt bên có 7 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 7 điểm có cách.
+ Có tất cả 4 mặt bên.
cách cho TH1.
TH2: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 1 cạnh của tứ diện và trung điểm của cạnh đối diện với cạnh đó
+ Mỗi mặt phẳng này có 7 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 7 điểm có cách.
+ Tứ diện có 6 cạnh nên có tất cả 6 mặt phẳng như vậy.
cách cho TH2.
TH3: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 1 đỉnh và đường trung bình của tam giác đối diện với đỉnh đó
+ Mỗi mặt phẳng này có 5 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 5 điểm có cách.
+ Tứ diện có 4 đỉnh và mỗi tam giác có 3 đường trung bình nên có tất cả 12 mặt phẳng như vậy.
cách cho TH3.
TH4: 4 điểm cùng thuộc 1 mặt phẳng chứa 2 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện
+ Mỗi mặt phẳng này có 5 điểm được tô màu nên chọn 4 điểm trong 5 điểm có cách.
+ Có tất cả 3 đường nối 2 trung điểm của các cạnh đối diện nên chọn 2 đường trong 3 đường để tạo ra mặt phẳng có cách.
cách cho TH4.
Vậy số cách chọn 4 điểm không đồng phẳng hay chính là chọn 4 điểm là 4 đỉnh của một tứ diện là Đáp án: C
Câu 30 [588063]: Phần nguyên của kí hiệu là là số nguyên lớn nhất không vượt quá Tìm biết
A, 1.
B, 0.
C, 2.
D, 4.
Ta có:
nên Đáp án: B
Câu 31 [588064]: Một hộp đựng 8 quả cầu giống nhau được đánh số từ 1 đến 8.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là _______.
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất _______ quả cầu để xác suất lấy
Đáp án
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì xác suất để lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5 là
b) Lấy ngẫu nhiên từ hộp một số quả cầu. Cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu để xác suất lấy được ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3 lớn hơn
Giải thích
a) Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi biến cố : "Lấy được 2 quả cầu ghi số có tổng bằng 5".
Hai quả cầu ghi số có tổng bằng 5 thì số trên 2 quả là 1 và 4 hoặc 2 và 3
Vậy xác suất cần tìm là
b) Nhận thấy trong 8 quả cầu đã cho, có 2 quả ghi số chia hết cho 3 là 3 và 6; 6 quả còn lại ghi số không chia hết cho 3.
Giả sử rút ra quả. Lấy ngẫu nhiên quả từ 8 quả trong hộp thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi biến cố : “Trong quả lấy ra có ít nhất 1 quả ghi số chia hết cho 3”.
Biến cố đối của : “Trong quả lấy ra không có quả nào ghi số chia hết cho 3”

Theo đề bài


Giá trị nhỏ nhất của là 4.
Vậy cần phải lấy ít nhất 4 quả cầu.
Câu 32 [588065]: Trong không gian cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có tâm trùng gốc tọa độ, bán kính bằng 1 nằm trên (minh họa như hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích của vật thể đó là
A,
B,
C,
D,

Tại vị trí có hoành độ thì tam giác thiết diện có độ dài cạnh là
Do đó tam giác thiết diện có diện tích
Vậy thể tích của vật thể là Đáp án: C
Câu 33 [588066]: Bạn Xuân là thành viên trong một nhóm gồm 15 người.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện. Xác suất để Xuân là 1 trong 3 người được chọn là 0,2.
b) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó. Xác suất để Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó nhỏ hơn 0,8.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Giải thích
+) Chọn ngẫu nhiên 3 người từ nhóm để lập một ban đại diện thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố: “Xuân là một trong ba người được chọn”.
Có 1 cách chọn Xuân trong nhóm 15 người.
cách chọn 2 người trong 14 người còn lại.
Suy ra
Xác suất cần tìm là
+) Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm để làm nhóm trưởng và nhóm phó thì số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố: “Xuân không làm nhóm trưởng cũng như nhóm phó”.
Trong 14 người còn lại, chọn nhóm trưởng có 14 cách, chọn nhóm phó có 13 cách.
Suy ra
Xác suất cần tìm là
Câu 34 [588067]: Có bao nhiêu bộ số thỏa mãn là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 và là số lớn nhất?
A, 0.
B, 2.
C, 4.
D, 8.
là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 8 nên tổng của 8 số này là:


Mặt khác, là số lớn nhất nên
Với ta có: nên không thỏa mãn.
Với ta có:
nên (vô lí).
Với ta có:
nên (thỏa mãn).
Vậy có 2 bộ số thỏa mãn. Đáp án: B
Câu 35 [588068]: Trong chặng đua nước rút, bánh xe của một vận động viên đua xe đạp quay được 30 vòng trong 8 giây. Chọn chiều quay của bánh xe là chiều dương. Xét van của bánh xe.
a) Sau 1 phút, van đó quay được một góc có số đo _______radian
b) Biết rằng bán kính của bánh xe là Độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là _______ mét?
a) Sau 1 giây, van của bánh xe quay được (vòng). Sau 1 phút, van của bánh xe quay được (vòng).
Suy ra sau 1 phút, van của bánh xe quay được một góc có số đo là
b) Mỗi góc ở tâm với số đo 1 rad chắn một cung có độ dài bằng bán kính bánh xe
Do đó độ dài quãng đường mà vận động viên đua xe đạp đã đi được trong 1 phút là
Câu 36 [588069]: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con. Hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
A, 8 phút.
B, 9 phút.
C, 11 phút.
D, 10 phút.
Số lượng vi khuẩn tăng sau mỗi phút lên là cấp số nhân với công bội
Ta có:
Sau phút thì số lượng vi khuẩn là

Vậy sau 10 phút thì có được 2048000 con. Đáp án: D
Câu 37 [588070]: Tổng số hạng đầu tiên của một cấp số cộng với Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là 2700.
b) 201 là số hạng thứ 100 của cấp số cộng
c) Số hạng tổng quát của
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
Mặt khác:

Theo bài ra ta có : là số hạng thứ 99 của cấp số cộng.
Câu 38 [588071]: Cho hàm số Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Tập xác định của hàm số là
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
c) Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Điều kiện xác định:
Tập xác định của hàm số là
Xét
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Tại
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm duy nhất.
Câu 39 [588072]: Trong không gian cho ba điểm Diện tích tam giác với (1) ______.
Đáp án: “230”
Giải thích



Diện tích tam giác
Câu 40 [588073]: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng Khẳng định nào sau đây là đúng?
A,
B,
C,
D,
Ta có:
Bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng có nghiệm
với mọi
Xét hàm số trên
Ta có
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có: có nghiệm với mọi Đáp án: A