Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 5
Câu 1 [588082]: Người ta trồng 144 cây trong một khu vườn hình tam giác theo quy luật như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 3 cây, hàng thứ ba có 5 cây, …. Số hàng cây trong khu vườn là (1) ______.
Đáp án
Người ta trồng 144 cây trong một khu vườn hình tam giác theo quy luật như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 3 cây, hàng thứ ba có 5 cây, …. Số hàng cây trong khu vườn là (1) __12__.
Giải thích
Cách trồng 144 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng
với
là số cây ở hàng thứ
số hạng đầu
và công sai
Tổng số cây trồng được là
Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 12.
Người ta trồng 144 cây trong một khu vườn hình tam giác theo quy luật như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 3 cây, hàng thứ ba có 5 cây, …. Số hàng cây trong khu vườn là (1) __12__.
Giải thích
Cách trồng 144 cây trong một khu vườn hình tam giác như trên lập thành một cấp số cộng





Tổng số cây trồng được là


Như vậy số hàng cây trong khu vườn là 12.
Câu 2 [588083]: Một công ty vận tải cung cấp dịch vụ tour du lịch tại một số địa điểm trong địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Bảng số liệu sau cho ta thông tin về giá vé xe buýt tại các điểm dừng chân trong tour du lịch này như sau:
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Một du khách muốn tự mình trải nghiệm nên tự bắt xe đi ngẫu nhiên giữa các địa điểm như sau:

a) Bắt một chuyến xe đi từ địa điểm I đến một địa điểm bất kì. Khi đó, xác suất người đó phải trả dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là _______.
b) Đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian. Khi đó, xác suất người đó trả trên 25 000 đồng tiền vé xe buýt là _______.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Một du khách muốn tự mình trải nghiệm nên tự bắt xe đi ngẫu nhiên giữa các địa điểm như sau:

a) Bắt một chuyến xe đi từ địa điểm I đến một địa điểm bất kì. Khi đó, xác suất người đó phải trả dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là _______.
b) Đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian. Khi đó, xác suất người đó trả trên 25 000 đồng tiền vé xe buýt là _______.
Đáp án
a) Bắt một chuyến xe đi từ địa điểm I đến một địa điểm bất kì. Khi đó, xác suất người đó phải trả dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là
b) Đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian. Khi đó, xác suất người đó trả trên 25 000 đồng tiền vé xe buýt là
Giải thích
a) Có 4 cách để đi từ địa điểm I đến 1 địa điểm bất kì, trong đó có 3 cách để chỉ tốn dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là đi theo tuyến I – II, I – III, I – V. Vậy xác suất cần tìm là
b) Để đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian ta có bảng sau:

Từ bảng ta có 2 cách để người đó phải trả trên 25 000 đồng là đi theo tuyến I – II – III, I – IV – III .
Vậy xác suất cần tìm là
a) Bắt một chuyến xe đi từ địa điểm I đến một địa điểm bất kì. Khi đó, xác suất người đó phải trả dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là

b) Đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian. Khi đó, xác suất người đó trả trên 25 000 đồng tiền vé xe buýt là

Giải thích
a) Có 4 cách để đi từ địa điểm I đến 1 địa điểm bất kì, trong đó có 3 cách để chỉ tốn dưới 20 000 đồng tiền vé xe buýt là đi theo tuyến I – II, I – III, I – V. Vậy xác suất cần tìm là

b) Để đi từ địa điểm I đến địa điểm III qua 1 trạm trung gian ta có bảng sau:

Từ bảng ta có 2 cách để người đó phải trả trên 25 000 đồng là đi theo tuyến I – II – III, I – IV – III .
Vậy xác suất cần tìm là

Câu 3 [588084]: Trong không gian
cho ba điểm
Biết
là điểm thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng (1) ________.







Đáp án:
Trong không gian
cho ba điểm
Biết
là điểm thỏa mãn
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng (1) _-9/4_.
Giải thích
Giả sử





Dấu “
” xảy ra
khi đó
Trong không gian







Giải thích
Giả sử







Dấu “



Câu 4 [588085]: Cho hàm số
Biết hàm số có đạo hàm tại điểm
Giá trị của
bằng



A, 2.
B, 4.
C, 1.
D, 

Để hàm số có đạo hàm tại
thì hàm số phải liên tục tại
Do đó
Hàm số có đạo hàm tại điểm
nên
Suy ra
Vậy
Đáp án: D


Do đó

Hàm số có đạo hàm tại điểm





Suy ra


Câu 5 [588086]: Cho hình lăng trụ
có diện tích đáy
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
và độ dài cạnh bên bằng
Thể tích
của khối lăng trụ
bằng (1) ______







Đáp án
Cho hình lăng trụ
có diện tích đáy
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
và độ dài cạnh bên bằng
Thể tích
của khối lăng trụ
bằng (1) __50__ 
Giải thích

Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng 

Suy ra
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
Do đó, 
Tam giác
vuông tại
có:
Vậy
Cho hình lăng trụ







Giải thích

Gọi




Suy ra




Tam giác



Vậy

Câu 6 [588087]: Một vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút. Tại vị trí quan sát, bạn Linh thấy vòng quay chuyển động theo chiều kim đồng hồ. Khi vòng quay chuyển động được 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng (1) ______ (Tính theo đơn vị radian).
Do vòng quay Mặt Trời quay mỗi vòng khoảng 15 phút và chuyển động theo chiều kim đồng hồ nên sau 15 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng
Do đó, sau 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng

Do đó, sau 10 phút, bán kính của vòng quay quét một góc lượng giác có số đo bằng

Câu 7 [588088]: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.

Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận?


Đồ thị hàm số

A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Ta có:
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Mặt khác, phương trình
có nghiệm duy nhất.
Đồ thị hàm số
có 1 đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Đáp án: C


Mặt khác, phương trình



Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. Đáp án: C
Câu 8 [588089]: Trong âm học, mức cường độ âm
được cho bởi công thức
(
là đơn vị mức cường độ âm), trong đó
là cường độ âm
và
là cường độ âm chuẩn.
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Mức cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được là _______
Khi mức cường độ âm đạt đến ngưỡng đau
thì cường độ âm là _______






Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Mức cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được là _______

Khi mức cường độ âm đạt đến ngưỡng đau


Đáp án
Mức cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được là 0
Khi mức cường độ âm đạt đến ngưỡng đau
thì cường độ âm là 10 
Giải thích
Cường độ âm thấp nhất là
Khi đó, mức cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được là 
Khi
thì
Mức cường độ âm thấp nhất mà tai người có thể nghe được là 0

Khi mức cường độ âm đạt đến ngưỡng đau


Giải thích
Cường độ âm thấp nhất là


Khi


Câu 9 [588090]: Ta gọi số nguyên bé nhất không nhỏ hơn
là phần nguyên trên của
ký hiệu
Chẳng hạn 
Tổng phần nguyên trên của tất cả các số có dạng
với
nguyên lấy giá trị từ
đến 4 bằng




Tổng phần nguyên trên của tất cả các số có dạng



A, 2.
B, 0.
C, 

D, 1.
Đáp án: A
Câu 10 [588091]: Cho
Khi đó giá trị
là (1) ________.


Đáp án
Cho
Khi đó giá trị
là (1) __-10__.
Giải thích
Đặt
ta có




Theo giả thiết

Theo giả thiết
Cho


Giải thích
Đặt





Theo giả thiết



Theo giả thiết



Câu 11 [588092]: Cho sơ đồ mạch điện có 6 công tắc khác nhau, trong đó mỗi công tắc có hai trạng thái đóng và mở như hình vẽ.

Một người bật ngẫu nhiên các công tắc. Xác suất để mạch điện thông từ P đến Q là bao nhiêu phần trăm? (Kết quả làm tròn đến chữu số thập phân thứ nhất)

Một người bật ngẫu nhiên các công tắc. Xác suất để mạch điện thông từ P đến Q là bao nhiêu phần trăm? (Kết quả làm tròn đến chữu số thập phân thứ nhất)
A, 23,4%.
B, 5,6%.
C, 3,1%.
D, 21,9%.
Mỗi cách đóng - mở 6 công tắc của mạch điện được gọi là một trạng thái của mạch điện.
Ta có:
trạng thái.
Gọi
là biến cố: “Mạch điện thông từ
đến
“.
là biến cố: “Mạch điện không thông từ
đến
”.
Vì mạch gồm hai nhánh
và
nên trạng thái không thông mạch xảy ra
Hai nhánh
và
đều không thông mạch.
Xét nhánh
có
trạng thái trong đó có duy nhất một trạng thái thông mạch.
Nhánh
có
trạng thái không thông mạch.
Tương tự, nhánh
có 7 trạng thái không thông mạch.
Có
trạng thái mà hai nhánh
và
đều không thông mạch.
Đáp án: A
Ta có:

Gọi






Vì mạch gồm hai nhánh





Xét nhánh





Tương tự, nhánh








Câu 12 [588093]: Trong không gian
cho
và đường thẳng 
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)
và
là hai đường thẳng song song với nhau.
b) Điểm
để
nhỏ nhất có tọa độ




Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a)


b) Điểm



Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Ta có
có vectơ chỉ phương
nên
suy ra 
Mặt phẳng
qua
vuông góc với
có phương trình 
Gọi
Ta có:

Để
nhỏ nhất thì điểm
nên
a) Sai
b) Đúng
Ta có





Mặt phẳng




Gọi

Ta có:



Để



Câu 13 [588094]: Trong không gian
cho ba điểm
và đường thẳng
Mặt cầu
có tâm thuộc đường thẳng
đi qua
và cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất bằng (1) _________.









Đáp án
Trong không gian
cho ba điểm
và đường thẳng
Mặt cầu
có tâm thuộc đường thẳng
đi qua
và cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất bằng (1) __1/10__.
Giải thích
Ta có
nên
suy ra
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 
Suy ra phương trình mặt phẳng
là: 
Phương trình tham số của
là 
Gọi
là tâm của mặt cầu
do
nên 
Ta có:

Gọi
là bán kính đường tròn, giao của mặt cầu
và mặt phẳng
thì



Do đó bán kính
nhỏ nhất khi
khi đó 
Phương trình mặt cầu
Trong không gian









Giải thích
Ta có




Suy ra phương trình mặt phẳng


Phương trình tham số của


Gọi




Ta có:


Gọi






Do đó bán kính



Phương trình mặt cầu

Câu 14 [588095]: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Xác suất để trong 6 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A, 10%.
B, 13%.
C, 15%.
D, 17%.
Số phần tử của không gian mẫu là
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 7 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho 4,8 tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4.
Gọi
là biến cố cần tính xác suất, ta có
Xác suất cần tìm là
Đáp án: C

Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 7 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho 4,8 tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4.
Gọi


Xác suất cần tìm là

Câu 15 [588096]: Cho khai triển
thỏa mãn 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Hệ số của số hạng chứa
là _______.


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của

Hệ số của số hạng chứa

Đáp án
Giá trị của
bằng 5.
Hệ số của số hạng chứa
là 80.
Giải thích
Vị trí thả 1: 5
Vị trí thả 2: 80
Ta có:


Theo giả thiết:

Do
nguyên dương nên 
Hệ số của số hạng chứa
là
Giá trị của

Hệ số của số hạng chứa

Giải thích
Vị trí thả 1: 5
Vị trí thả 2: 80
Ta có:



Theo giả thiết:






Do


Hệ số của số hạng chứa


Câu 16 [588097]: Có (1) ________ tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với trục hoành.

Đáp án
Có (1) __1__ tiếp tuyến của đồ thị hàm số
song song với trục hoành.
Giải thích
Tập xác định:
Gọi
là hoành độ tiếp điểm. Vì tiếp tuyến song song trục hoành nên tiếp tuyến có hệ số góc
và
Ta có
Do đó
Ta có
(nhận) và
(loại vì khi đó tiếp tuyến trùng trục hoành).
Vậy chỉ có một tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
Có (1) __1__ tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Giải thích
Tập xác định:

Gọi



Ta có




Ta có


Vậy chỉ có một tiếp tuyến thỏa mãn đề bài.
Câu 17 [588098]: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
Gọi
là nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
và 
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a)
b)
c)








Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a)

b)

c)

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có


Với
(1).
Với
(2).
Từ (1) và (2) ta có
Ta có hệ

Có


Lí do lựa chọn phương án
1) Sai vì:
2) Đúng vì:
3) Sai vì:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Ta có




Với



Với



Từ (1) và (2) ta có

Ta có hệ


Có



Lí do lựa chọn phương án
1) Sai vì:

2) Đúng vì:

3) Sai vì:

Câu 18 [588099]: Cho khối chóp
có đáy là tam giác đều,
và
hợp với đáy một góc 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chiều cao của khối chóp bằng
b) Độ dài mỗi cạnh của tam giác
bằng
c) Thể tích của khối chóp là





Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Chiều cao của khối chóp bằng

b) Độ dài mỗi cạnh của tam giác


c) Thể tích của khối chóp là

Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Ta có:
hợp với đáy một góc 
Xét
vuông tại
có: 

Tam giác
đều cạnh
nên
(đvdt).
Thể tích khối chóp
là:
(đvtt).
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Giải thích

Ta có:



Xét




Tam giác



Thể tích khối chóp


Câu 19 [588100]: Xét các số thực
thỏa mãn điều kiện
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Nếu
thì giá trị của số thực
bằng _______.
Mối liên hệ giữa
và
là
_______.
Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có _______ giá trị nguyên dương của


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Nếu


Mối liên hệ giữa



Nếu



Đáp án
Nếu
thì giá trị của số thực
bằng -1.
Mối liên hệ giữa
và
là
1.
Nếu
là số nguyên âm thuộc
thì có 0 giá trị nguyên dương của 
Giải thích
Ta có:


Nếu
thì 
Vì
là số nguyên âm thuộc
nên ta có bảng sau:

Vậy không có giá trị nguyên dương của
thỏa mãn.
Nếu


Mối liên hệ giữa



Nếu



Giải thích
Ta có:





Nếu


Vì



Vậy không có giá trị nguyên dương của

Câu 20 [588101]: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị là đường gấp khúc
như hình vẽ

Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
Giá trị của
bằng (1) _______.




Biết




Đáp án
Biết
là nguyên hàm của
thỏa mãn
Giá trị của
bằng (1) __5__.
Giải thích
Từ đồ thị của hàm số ta xác định được
Do
là nguyên hàm của
nên 
Ta có

Hàm số
liên tục trên đoạn
liên tục trên đoạn 
liên tục tại 
Suy ra
Vậy
Biết




Giải thích
Từ đồ thị của hàm số ta xác định được

Do



Ta có



Hàm số





Suy ra

Vậy

Câu 21 [588102]: Cho lăng trụ
có đáy
là tam giác đều cạnh
Hình chiếu của
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm
Cho biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách giữa
và
bằng
b) Khoảng cách từ
đến
bằng









Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách giữa



b) Khoảng cách từ



Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Giải thích

Gọi
là trung điểm
theo giả thiết 
Vì
là tam giác đều nên
Vậy 
Gọi
là trung điểm
là trung điểm
Ta có
là đường trung bình
nên
Mà góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc 
Ta có

Vì
nên
mặt khác
nên 

Trong mặt phẳng
kẻ
tại
Ta thấy
mà
nên 
Vì
nên 
Trong
có
nên 
a) Đúng
b) Sai
Giải thích

Gọi



Vì



Gọi











Ta có


Vì





Trong mặt phẳng







Vì


Trong




Câu 22 [588103]: Cho hình chóp
có tọa độ các điểm
Gọi
là trung điểm của
và
vuông góc với mặt phẳng
Biết
(với
là các giá trị dương) là điểm thỏa mãn thể tích khối chóp
bằng
(đvtt). Tổng giá trị của
bằng














A, 4.
B, 0.
C, 

D, 

Ta có:

Lại có:
là hình thang và 
Vì
Lại có
là trung điểm của 
Gọi

Suy ra
+) Với
+) Với

Đáp án: C




Lại có:




Vì

Lại có


Gọi



Suy ra

+) Với

+) Với





Câu 23 [588104]: Cho tập hợp
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc
Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
Xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10 bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Số các số thuộc
là 
Các tập con của
có tổng các phần tử bằng 10 gồm 

Gọi
là tập con của
sao cho mỗi số thuộc
có tổng các chữ số bằng 10.
Từ
lập được số các số thuộc
là 4!.
Từ mỗi tập
và
lập được các số thuộc
là 3!.
Suy ra số phần tử của
là 
Xác suất cần tìm là
Đáp án: B


Các tập con của



Gọi



Từ


Từ mỗi tập



Suy ra số phần tử của


Xác suất cần tìm là

Câu 24 [588105]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp
là






A, 

B, 

C, 

D, 


Thể tích của khối chóp


Câu 25 [588106]: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại và
Biết
và
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng







A, 

B, 

C, 

D, 


Trong mặt phẳng



Ta có


Suy ra góc giữa



Xét tam giác



Xét tam giác




Câu 26 [588107]: Trong không gian
cho ba mặt phẳng
và
Biết rằng
và
Tổng
bằng







A, 

B, 1.
C, 0.
D, 6.
Ta có:
+)
có VTPT
+)
có VTPT
+)
có VTPT
Vậy
Đáp án: C
+)


+)


+)




Vậy

Câu 27 [588108]: Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ
Biết diện tích các hình phẳng
lần lượt là
và
Giá trị của
là



Biết diện tích các hình phẳng




A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 
Đặt

Đáp án: A

Đặt



Câu 28 [588109]: Trong không gian
cho hai mặt phẳng
và
Giao tuyến của
và
có phương trình là





A, 

B, 

C, 

D, 

Cách 1.
Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và 


Chọn điểm
thuộc hai mặt phẳng
và 
Phương trình đường thẳng
là 
Cách 2.
Gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
và
thì với mỗi điểm
là nghiệm của hệ phương trình: 
Cho
thì từ hệ phương trình trên ta thu được 
Vậy phương trình của đường thẳng
là
Đáp án: A
Gọi





Chọn điểm



Phương trình đường thẳng


Cách 2.
Gọi





Cho


Vậy phương trình của đường thẳng


Câu 29 [588110]: Kéo dữ kiện ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

+ Tập xác định của hàm số
là _______
+ Tập xác định của hàm số
là _______
+ Hàm số _______ là hàm số chẵn.
+ Hàm số _______ là hàm số lẻ.

+ Tập xác định của hàm số

+ Tập xác định của hàm số

+ Hàm số _______ là hàm số chẵn.
+ Hàm số _______ là hàm số lẻ.
Đáp án
+ Tập xác định của hàm số
là
+ Tập xác định của hàm số
là
+ Hàm số
là hàm số chẵn.
+ Hàm số
là hàm số lẻ.
Giải thích
+ Điều kiện xác định của hàm số
là
+ Điều kiện xác định của hàm số
là
+ Hàm số
là hàm số chẵn vì
+ Hàm số
là hàm số lẻ vì
+ Tập xác định của hàm số


+ Tập xác định của hàm số


+ Hàm số

+ Hàm số

Giải thích
+ Điều kiện xác định của hàm số



+ Điều kiện xác định của hàm số



+ Hàm số


+ Hàm số


Câu 30 [588111]: Cho đa thức
Biết rằng
khi đó hệ số
bằng (1) _______.



Đáp án
Cho đa thức
Biết rằng
khi đó hệ số
bằng (1) _1512_.
Giải thích
Đạo hàm hai vế
ta có:


Số hạng tổng quát thứ
trong khai triển thành đa thức của
là 
Cho đa thức



Giải thích
Đạo hàm hai vế





Số hạng tổng quát thứ




Câu 31 [588112]: Có bao nhiêu giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
nhận đường thẳng
là tiệm cận đứng?



A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
Để đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì
là nghiệm của phương trình

Thử lại, với
ta có: 
Đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy có 2 giá trị của tham số
thỏa mãn. Đáp án: C





Thử lại, với




Vậy có 2 giá trị của tham số

Câu 32 [588113]: Cho
và
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a)
b)
c)


a)

b)

c)

Đáp án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
Giải thích




a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
Giải thích








Câu 33 [588114]: Cho hàm số
liên tục trên
và đồ thị hàm số
cho bởi hình vẽ bên. Đặt 

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hàm số
đạt cực đại tại
bằng _______.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
bằng _______.





Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hàm số


Hàm số


Đáp án
Hàm số
đạt cực đại tại
bằng 1.
Hàm số
đạt cực tiểu tại
bằng 2.
Giải thích
Ta có:

Từ đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
ta thấy:
với
và
với
Ta có bảng biến thiên của

Vậy hàm số
đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
Hàm số


Hàm số


Giải thích
Ta có:


Từ đồ thị hàm số






Ta có bảng biến thiên của


Vậy hàm số



Câu 34 [588115]: Cho hình chóp đều
có độ dài tất cả các cạnh bằng 3, điểm
thuộc cạnh
sao cho
Mặt phẳng
chứa
và song song với
Diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi
bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).









A, 6,12.
B, 5,84.
C, 7,34.
D, 8,14.

Gọi

Trong






Suy ra thiết diện là tứ giác

Ta có:

Mặt khác:


+ Tính

Ta có:


+ Tính

Ta có:


Gọi

Ta có:













Câu 35 [588116]: Trong không gian
cho mặt cầu
có tâm
bán kính
và mặt cầu
có tâm
bán kính
Đường thẳng
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với
lần lượt tại
và 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
bằng _______.Giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
bằng _______.











Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng


Đáp án
Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
bằng 4.
Giá trị lớn nhất của đoạn thẳng
bằng
Giải thích

Ta có
Mặt cầu
và
ngoài nhau.
Khi đó,
Ta có:
Vậy
cùng hướng với
và
ngược hướng với
Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng

Giá trị lớn nhất của đoạn thẳng


Giải thích

Ta có




Khi đó,

Ta có:


Vậy




Câu 36 [588117]: Cho
là các số tự nhiên thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây luôn đúng?


A, 

B,
là lập phương của một số nguyên.

C, ƯCLN 

D, 

Ta có
Giả sử
là một ước nguyên tố chung của
và 
Vì
lẻ nên
là số lẻ.
Mà
nên suy ra 
Mặt khác
Mà
cũng chia hết cho
nên 1
điều này vô lý.
Vậy
Mà
nên
và
thỏa mãn 
Hay
là lập phương của một số nguyên. Đáp án: B


Giả sử



Vì


Mà


Mặt khác

Mà




Vậy

Mà




Hay

Câu 37 [588118]: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A, 120.
B, 98.
C, 150.
D, 360.
+ Số cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
cách.
+ Số cách chọn 5 học sinh chỉ có 2 lớp:
Vậy số cách chọn 5 học sinh có cả 3 lớp là
Đáp án: B

+ Số cách chọn 5 học sinh chỉ có 2 lớp:

Vậy số cách chọn 5 học sinh có cả 3 lớp là

Câu 38 [588119]: Một người nông dân có một khu đất rất rộng dọc theo một con sông. Người đó muốn làm một hàng rào hình chữ E (như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất hình chữ nhật để trồng rau và nuôi gà. Biết chi phí nguyên vật liệu của hàng rào AB là 80 nghìn đồng/mét; phần hàng rào còn lại là 40 nghìn đồng/mét và tổng chi phí vật liệu là 20 triệu đồng.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Diện tích khu đất lớn nhất khi độ dài hàng rào AD là 125 mét.
b) Diện tích khu đất lớn nhất khi chi phí nguyên vật liệu làm hàng rào AB là 7 triệu đồng.
c) Diện tích khu đất lớn nhất bằng 5200 m2.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Diện tích khu đất lớn nhất khi độ dài hàng rào AD là 125 mét.
b) Diện tích khu đất lớn nhất khi chi phí nguyên vật liệu làm hàng rào AB là 7 triệu đồng.
c) Diện tích khu đất lớn nhất bằng 5200 m2.
Đáp án
a) Sai
b)Sai
c) Sai
Giải thích

Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là
và chiều dài của phần đất trồng rau và nuôi gà lần lượt là 
Khi đó diện tích của khu đất là
Mặt khác theo giả thiết tổng chi phí là 20 triệu đồng nên ta có:

Ta có

Chi phí nguyên vật liệu làm hàng rào
là:
(đồng).
a) Sai
b)Sai
c) Sai
Giải thích

Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là


Khi đó diện tích của khu đất là

Mặt khác theo giả thiết tổng chi phí là 20 triệu đồng nên ta có:


Ta có








Câu 39 [588120]: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?

A, 2.
B, 1.
C, 0.
D, 3.
Điều kiện:

Cách 1. Sử dụng Casio FX - 580
Ấn MENU + 8 và nhập hàm số
với phạm vi bảng như sau:

Từ bảng giá trị ta có phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
Cách 2. Sử dụng phương pháp hàm số. Đáp án: B



Cách 1. Sử dụng Casio FX - 580
Ấn MENU + 8 và nhập hàm số


Từ bảng giá trị ta có phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

Cách 2. Sử dụng phương pháp hàm số. Đáp án: B
Câu 40 [588121]: Ở hình vẽ dưới, miền đa giác thu được khi lấy hình lục giác
hợp với ảnh của nó qua phép quay tâm
góc
có chu vi bằng 
lần so với cạnh của 1 ô vuông. Giá trị của
bằng







A, 18.
B, 17.
C, 20.
D, 16.
Ta có:
như hình vẽ bên dưới.

Chu vi của hình hợp bởi ảnh và tạo ảnh trên là



Vậy
Đáp án: A


Chu vi của hình hợp bởi ảnh và tạo ảnh trên là



Vậy
