Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 6
Câu 1 [588122]: Cho hàm số
và
xác định và có đạo hàm trên các khoảng (a;b) và (c,d). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Nếu hàm số
đồng biến trên các khoảng
và
thì hàm số
đồng biến trên khoảng
b) Nếu hàm số
đồng biến trên khoảng
thì hàm số
đồng biến trên khoảng
c) Nếu hàm số
đồng biến trên khoảng
và hàm số
nghịch biến trên khảng
thì hàm số
đồng biến trên khoảng


a) Nếu hàm số





b) Nếu hàm số




c) Nếu hàm số






Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề
Lời giải
Khẳng định 1 sai vì không hàm số chỉ đồng biến trên các khoảng liền nhau.Nếu hàm số
đồng biến trên khoảng
thì hàm số
không đồng biến trên khoảng 
Nếu hàm số
đồng biến trên khoảng
và hàm số
nghịch biến trên khảng
thì hàm số
đồng biến trên khoảng
là đúng.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề
Lời giải
Khẳng định 1 sai vì không hàm số chỉ đồng biến trên các khoảng liền nhau.Nếu hàm số




Nếu hàm số






Câu 2 [588123]: Cho

Tính


Tính

Đáp án: “
”
Phương pháp giải
Sử dụng tính chất tích phân.
Lời giải

Phương pháp giải
Sử dụng tính chất tích phân.
Lời giải

Câu 3 [588124]: Phương trình
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
thuộc khoảng


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Tách về 1 vế đưa phương trình về dạng
Bước 2: Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt.
Dấu của tam thức bậc hai
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành
Lời giải
Ta có:
Đặt
ta có:
BBT của hàm số

Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm phân biệt khi
Đáp án: B
Bước 1: Tách về 1 vế đưa phương trình về dạng

Bước 2: Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt khi đường thẳng


Dấu của tam thức bậc hai
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành
Lời giải
Ta có:

Đặt


BBT của hàm số


Đường thẳng



Câu 4 [588125]: Cho hàm số
Giá trị của biểu thức
bằng


A, 

B, 1010.
C, 1009.
D, 

Phương pháp giải
- Xét
- Tính giá trị biểu thức.
Lời giải
Ta có:



Ta thấy

Tương tự có:
Vậy có tất cả là 1010 cặp số và thừa

Đáp án: A
- Xét

- Tính giá trị biểu thức.
Lời giải
Ta có:




Ta thấy


Tương tự có:

Vậy có tất cả là 1010 cặp số và thừa



Câu 5 [588126]: Cho hàm số
Tính


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Đặt
đổi cận và tính tích phân.
Dạng 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến
Lời giải
Đặt

Đổi cận:
Ta có:
Đáp án: B
Đặt

Dạng 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến

Lời giải
Đặt



Đổi cận:

Ta có:

Câu 6 [588127]: Cho hình chóp
có đáy là hình thoi tâm
vuông góc với
,
là hình chiếu vuông góc của
lên
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc nào sau đây?









A, Góc 

B, Góc 

C, Góc 

D, Góc 


Ta có


Mà

Ta có:


Câu 7 [588128]: Bạn A có 4 lego và 3 hộp bút để trang trí bàn học. Bạn A muốn xếp chúng thành 1 hàng ngang thẳng hàng sao cho lego và hộp bút xen kẽ nhau.
Hỏi bạn A có bao nhiêu cách xếp?
Đáp án: _______
Hỏi bạn A có bao nhiêu cách xếp?
Đáp án: _______
Đáp án: “144”
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân và hoán vị.
Lời giải
Số cách xếp là 3!.4!=144 cách xếp.
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân và hoán vị.
Lời giải
Số cách xếp là 3!.4!=144 cách xếp.
Câu 8 [588129]: Cho hàm số 
Giá trị lớn nhất của hàm số là _______

Giá trị lớn nhất của hàm số là _______
Đáp án: “9”
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện của cosx
Lời giải
Ta có:
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 9, giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện của cosx
Lời giải
Ta có:



Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 9, giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
Câu 9 [588130]: Cho hàm số
Tính
Đáp án: _______

Tính

Đáp án: _______
Đáp án: “0.075 | 0,075”
Phương pháp giải
Tìm
Lời giải
Phương pháp giải
Tìm

Lời giải






Câu 10 [588131]: Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số
, trục hoành và các đường thẳng
như hình vẽ.

Kéo thả các đáp án vào ô trống thích hợp:

Với
thì diện tích
bằng _______.
Với
thì diện tích
bằng _______.
Để
thì giá trị của
bằng _______.






Kéo thả các đáp án vào ô trống thích hợp:

Với


Với


Để


Đáp án
Với
thì diện tích
bằng 1,72.
Với
thì diện tích
bằng 1,28.
Để
thì giá trị của
bằng 1,1.
Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích giữa
và 
Lời giải





Với


Với


Để


Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích giữa


Lời giải






Câu 11 [588132]: Giá trị của tổng
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
Đáp án: B



Câu 12 [588133]: Cho
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Khi đó:
_______;
_______

Khi đó:


Đáp án:
Khi đó:

Phương pháp giải
Sử dụng tính chất cấp số cộng.
Lời giải
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có hệ:
Khi đó:


Phương pháp giải
Sử dụng tính chất cấp số cộng.
Lời giải



Câu 13 [588134]: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 70560 có tất cả _______ ước nguyên dương.
Số 70560 có tất cả _______ ước nguyên dương.
Đáp án: “108”
Phương pháp giải
Phân tích thành tích các thừa số nguyên tố.
Lời giải
nên nó có tất cả 6.3.2.3
ước nguyên dương.
Phương pháp giải
Phân tích thành tích các thừa số nguyên tố.
Lời giải


Câu 14 [588135]: Cho hàm số
có đạo hàm
Khẳng định nào sau đây là đúng?


A, Hàm số nghịch biến trên khoảng 

B, Hàm số đồng biến trên các khoảng
và 


C, Hàm số đồng biến trên các khoảng 

D, Hàm số đồng biến trên khoảng
và 


Phương pháp giải
Xét
Lời giải
Ta có :
Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án: C
Xét

Lời giải
Ta có :



Câu 15 [588136]: Cho
là nguyên hàm của
Biết 
Điền các đáp án vào các ô trống sau:
_______
_______



Điền các đáp án vào các ô trống sau:


Đáp án:

2,75 | 2.75
Phương pháp giải
Sử dụng tích phân giữa 2 cận để tính.
Lời giải
Ta có:





Phương pháp giải
Sử dụng tích phân giữa 2 cận để tính.
Lời giải
Ta có:







Câu 16 [588137]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
nghịch biến trên khoảng



A, 4.
B, 2.
C, 5.
D, 0.
Phương pháp giải
Hàm số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi 
Tìm
để hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến, nghịch biến trên một khoảng
Lời giải
TXĐ:
Ta có
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
thì

Lại có
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: B
Hàm số



Tìm

Lời giải
TXĐ:

Ta có

Để hàm số nghịch biến trên khoảng





Lại có

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: B
Câu 17 [588138]: Cho hàm số
Tìm
để mọi bộ ba số phân biệt
thuộc đoạn
thì
là độ dài ba cạnh của một tam giác.









A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Tìm
Bước 2: Để
là độ dài ba cạnh của một tam giác thì 
Lời giải
Ta có:
Ta có


Không mất tính tổng quát, ta giả sử
Vì
nên 
Để
là độ dài ba cạnh của một tam giác thì 
Ta có:

Do đó (*) luôn đúng khi và chỉ khi
Đáp án: A
Bước 1: Tìm

Bước 2: Để


Lời giải
Ta có:

Ta có




Không mất tính tổng quát, ta giả sử

Vì


Để


Ta có:


Do đó (*) luôn đúng khi và chỉ khi



Câu 18 [588139]: Trong một trận chơi golf, xác suất để dùng gậy đánh bóng lọt vào lỗ nhỏ của hai người chơi lần lượt là 54% và 45%. Tính xác suất chỉ có một người có bóng vào lỗ.
A, 25,3%.
B, 50,4%.
C, 29,7%.
D, 24,3%.
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân và quy tắc cộng trong xác suất.
Tính chất
Quy tắc nhân xác suất
Lời giải
Gọi
và
lần lượt là biến cố người thứ nhất và người thứ hai có bóng vào lỗ.
Vì vậy nên
và
sẽ lần lượt là các biến cố người thứ nhất và người thứ hai không có bóng vào lỗ.
Kết hợp với đề bài, ta tính được:

Xác suất để chỉ có một người chơi có bóng trong lỗ là:


Đáp án: B
Sử dụng quy tắc nhân và quy tắc cộng trong xác suất.
Tính chất
Quy tắc nhân xác suất
Lời giải
Gọi


Vì vậy nên


Kết hợp với đề bài, ta tính được:


Xác suất để chỉ có một người chơi có bóng trong lỗ là:



Câu 19 [588140]: Cho
và hàm số
có xác định và liên tục trên 
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)
b)
c)



Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)

b)

c)

Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và các tính chất tích phân.
Lời giải
Hiển nhiên ta thấy
là sai, chẳng hạn
là sai vì
.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và các tính chất tích phân.
Lời giải
Hiển nhiên ta thấy





Câu 20 [588141]: Khối chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
là trung điểm cạnh
Mặt phẳng
đi qua
song song với
chia khối chóp thành hai phần. Gọi
là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh
là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số










A, 

B, 

C, 

D, 1.
Phương pháp giải
- Xác định thiết diện của mặt phẳng
tạo với khối chóp 
- Tính tỉ số thể tích khối đa diện dựa trên công thức tính nhanh
Lời giải
Giả sử
cắt
tại
cắt
tại 
Ta có thiết diện là
Gọi
là giao điểm của
và 
Xét
: Do
và
là các trung tuyến nên
là trọng tâm 
Xét
Do


Giả sử thể tich khối chóp
là 
Ta có:



Hay
Mà
Chọn C Đáp án: C
- Xác định thiết diện của mặt phẳng


- Tính tỉ số thể tích khối đa diện dựa trên công thức tính nhanh
Lời giải

Giả sử





Ta có thiết diện là

Gọi



Xét





Xét




Giả sử thể tich khối chóp


Ta có:




Hay

Mà


Câu 21 [588142]: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi
lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a)
và
là hai biến độc lập.
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án

a)


b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là

c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là

d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án

a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Đề bài:


a)
độc lập 
mà
nên
không độc lập
b) Gọi
là biến cố thắng thầu đúng 1 dự án




c) Gọi
là biến cố thắng dự 2 biết thắng dự án 1

d) Gọi
là biến cố “thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1”




b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Đề bài:





a)


mà


b) Gọi





c) Gọi


d) Gọi






Câu 22 [588143]: Trong không gian
cho điểm
và hai đường thẳng
Đường thẳng
qua
vuông góc với
và cắt
có phương trình là








A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Gọi điểm
Suy ra 
Bước 2: Tìm vectơ chỉ phương đường thẳng
Bước 3:
nên tìm được 
Bước 4: Lập phương trình cần tìm bằng cách thay
đã tìm được vào 
Lời giải
Gọi
Ta có: 
Đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là 
Do
nên 
Đường thẳng
qua
và có một vectơ chỉ phương là
có phương trình là
Đáp án: D
Bước 1: Gọi điểm


Bước 2: Tìm vectơ chỉ phương đường thẳng

Bước 3:


Bước 4: Lập phương trình cần tìm bằng cách thay


Lời giải
Gọi


Đường thẳng


Do


Đường thẳng




Câu 23 [588144]: Số học sinh khối 12 của một trường học là một số có ba chữ số và khi yêu cầu các em học sinh này xếp thành 16 hàng, 20 hàng hoặc 24 hàng đều nhau thì vừa đủ.
Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là số nào sau đây?
Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là số nào sau đây?
A, 640.
B, 240.
C, 481.
D, 520.
Phương pháp giải
- Gọi
là số học sinh khối 12.
- Khi đó
chia hết cho 16, 20 và 24.
Lời giải
Gọi
là số học sinh khối 12.
Khi đó
chia hết cho 16,20 và 24.





Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là 240 hoặc 480. Đáp án: C
- Gọi

- Khi đó

Lời giải
Gọi

Khi đó






Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là 240 hoặc 480. Đáp án: C
Câu 24 [588145]: Trong không gian
viết phương trình mặt phẳng
đi qua các hình chiếu của điểm
lên các trục tọa độ




A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Bước 1: Tìm tọa độ các điểm
lần lượt là hình chiếu của điểm
lên các trục tọa độ 
Bước 2: Viết phương trình mặt phẳng
và kết luận.
Lời giải
Hình chiếu của điểm
lên trục
là 
Hình chiếu của điểm
lên trục
là 
Hình chiếu của điểm
lên trục
là 
Mặt phẳng
đi qua ba điểm
có phương trình là:
Đáp án: D
Bước 1: Tìm tọa độ các điểm



Bước 2: Viết phương trình mặt phẳng

Lời giải
Hình chiếu của điểm



Hình chiếu của điểm



Hình chiếu của điểm



Mặt phẳng






Câu 25 [588146]: Nếu
là số nguyên dương,
và
chia cho
có cùng số dư thì ta nói
đồng dư với
theo mô đun
kí hiệu
Khẳng định nào sau đây đúng?








A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Tính 55, sau đó tìm số dư khi chia cho 6.
Lời giải
chia cho 6 dư 5 nên
Đáp án: C
Tính 55, sau đó tìm số dư khi chia cho 6.
Lời giải


Câu 26 [588147]: Đánh số trang của một quyển sách từ trang 1 đến trang 2023.
Cần dùng _______ chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Cần dùng _______ chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Đáp án: “6985”
Phương pháp giải
Tính số trang có 1, 2, 3, 4 chữ số.
Lời giải
Số trang có 1 chữ số: 9 trang.
Số trang có 2 chữ số: 90 trang.
Số trang có 3 chữ số: 900 trang.
Số trang có 4 chữ số: 9000 trang.
Ta có: 2023 = 9+90+900+1024
Số chữ số để đánh số trang là: 9.1+90.2+900.3+1024.4 = 6985
Phương pháp giải
Tính số trang có 1, 2, 3, 4 chữ số.
Lời giải
Số trang có 1 chữ số: 9 trang.
Số trang có 2 chữ số: 90 trang.
Số trang có 3 chữ số: 900 trang.
Số trang có 4 chữ số: 9000 trang.
Ta có: 2023 = 9+90+900+1024
Số chữ số để đánh số trang là: 9.1+90.2+900.3+1024.4 = 6985
Câu 27 [588148]: Đọc các khẳng định sau:
Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hệ số của
trong khai triển
là 792.
b) Số tự nhiên
thỏa mãn
là một số chính phương.
Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hệ số của


b) Số tự nhiên


Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề.
Sử dụng công thức:
Số chỉnh hợp chập
của
phần tử là: 
Nhị thức Niu - tơn
Chỉnh hợp
Lời giải
1) Số hạng tổng quát trong khai triển
là: 
Hệ số của
là 
=> Mệnh đề 1 đúng.
2)

Mà số 15 không là số chính phương nên mệnh đề 2 sai.
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề.
Sử dụng công thức:

Số chỉnh hợp chập



Nhị thức Niu - tơn
Chỉnh hợp
Lời giải
1) Số hạng tổng quát trong khai triển


Hệ số của


=> Mệnh đề 1 đúng.
2)





Mà số 15 không là số chính phương nên mệnh đề 2 sai.
Câu 28 [588149]: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh
đoạn thứ hai uốn thành đường tròn bán kính
Để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số
bằng



A, 1.
B, 3.
C, 4.
D, 2.
Gọi
là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là
Chu vi đường tròn:
Diện tích hình vuông:
Tổng diện tích hai hình:
Đạo hàm:
Suy ra hàm
chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại
Do đó
đạt giá trị nhỏ nhất tại
Với
Đáp án: D


Suy ra chiều dài đoạn còn lại là

Chu vi đường tròn:


Diện tích hình vuông:

Tổng diện tích hai hình:


Đạo hàm:


Suy ra hàm


Do đó


Với




Câu 29 [588150]: Giả sử nhiệt độ
của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức:
, trong đó thời gian
được tính bằng phút.
a) Nhiệt độ ban đầu của vật là ______
b) Sau ______ phút, nhiệt độ của vật còn lại



a) Nhiệt độ ban đầu của vật là ______
b) Sau ______ phút, nhiệt độ của vật còn lại

a) Nhiệt độ ban đầu của vật: 
b) Để tìm thời gian
mà nhiệt độ của vật còn lại 

Giải phương trình trên ta tìm được giá trị của
: 
Vậy sau khoảng
phút nhiệt độ của vật sẽ giảm còn

b) Để tìm thời gian



Giải phương trình trên ta tìm được giá trị của


Vậy sau khoảng


Câu 30 [588151]: Cho đường thẳng
là tiếp tuyến của đồ thị
sao cho
đi qua điểm 
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khi đó, có ______ đường thẳng
thỏa mãn yêu cầu bài toán.




Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khi đó, có ______ đường thẳng

Đáp án: “2”
Phương pháp giải
- Gọi hoành độ tiếp điểm là
- Lập hệ theo
- Thay tọa độ của
vào giải 
- Tìm số tiếp tuyến.
Lời giải
Gọi hoành độ tiếp điểm là
Suy ra
Phương trình tiếp tuyến
hay 
Mà
nên 

Thế
vào phương trình tiếp tuyến ta được
Phương pháp giải
- Gọi hoành độ tiếp điểm là

- Lập hệ theo

- Thay tọa độ của


- Tìm số tiếp tuyến.
Lời giải
Gọi hoành độ tiếp điểm là

Suy ra

Phương trình tiếp tuyến



Mà



Thế


Câu 31 [588152]: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc, trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn bất kì lên trao thưởng. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 là
A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Biến cố và xác suất của biến cố
Lời giải
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố " 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 ".
Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố
là:
- TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có
cách.
- TH2: Chọn 1 học sinh khối 11;2 học sinh nữ khối 12 có
cách.
- TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có
cách.
Suy ra số phần tử của biến cố
là
Vậy xác suất cần tính
Đáp án: A
Biến cố và xác suất của biến cố
Lời giải
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là

Gọi

Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố

- TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có

- TH2: Chọn 1 học sinh khối 11;2 học sinh nữ khối 12 có

- TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có

Suy ra số phần tử của biến cố


Vậy xác suất cần tính

Câu 32 [588153]: Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân tại
Biết
góc giữa
và
bằng 
Kéo các ô sau đây thả vào vị trí thích hợp để được phát biểu đúng:

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng _______.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là _______.







Kéo các ô sau đây thả vào vị trí thích hợp để được phát biểu đúng:

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng _______.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là _______.
Đáp án
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là
Phương pháp giải
- Sử dụng công thức tính thể tích và diện tích mặt cầu
Lời giải
Ta có


Nhận xét: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
cũng là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ 
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh 
Bán kính mặt cầu là
nên diện tích mặt cầu bằng
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là

Phương pháp giải
- Sử dụng công thức tính thể tích và diện tích mặt cầu
Lời giải

Ta có




Nhận xét: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp


Gọi


Bán kính mặt cầu là


Câu 33 [588154]: Trong không gian
cho hai điểm
Hình chiếu vuông góc của trung điểm
của đoạn
trên mặt phẳng
là điểm nào dưới đây?






A, 

B, 

C, 

D, 

Tọa độ trung điểm
của đoạn
: 
Tọa độ hình chiếu của
mặt phẳng
:
Đáp án: C



Tọa độ hình chiếu của



Câu 34 [588155]: Trong không gian
cho đường thẳng
và mặt cầu
Hai mặt phẳng
chứa đường thẳng
và tiếp xúc với mặt cầu
lần lượt tại các tiếp điểm
Độ dài đoạn thẳng
biểu diễn dưới dạng 
Những khẳng định nào sau đây là đúng?
☐
chia hết cho 
☐
và
nguyên tố cùng nhau.
☐
☐ Một trong hai số là số chính phương.









Những khẳng định nào sau đây là đúng?
☐


☐


☐

☐ Một trong hai số là số chính phương.
Đáp án
☐
chia hết cho 
☑
và
nguyên tố cùng nhau.
☐
☑ Một trong hai số là số chính phương.
Phương pháp giải
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu.
- Chứng minh d(I,d) = IH và tính d(I,d).
- Gọi O là trung điểm của MN.
- Tính MN.
Lời giải
Mặt cầu
có tâm
bán kính 
Đường thẳng
đi qua điểm
và có một vectơ chỉ phương là
Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm
điểm
và cắt
tại 
Khi đó
Ta có:





Gọi
là trung điểm của
Khi đó:
☐


☑


☐

☑ Một trong hai số là số chính phương.
Phương pháp giải
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu.
- Chứng minh d(I,d) = IH và tính d(I,d).
- Gọi O là trung điểm của MN.
- Tính MN.
Lời giải
Mặt cầu



Đường thẳng



Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm




Khi đó

Ta có:








Gọi




Câu 35 [588156]: Cho 2 số thực dương
thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
được viết dưới dạng
với
đều là các số thực dương lớn hơn 2.
Khi đó tổng
có giá trị bằng _______.





Khi đó tổng

Đáp án: “11”
Phương pháp giải
- Biểu diễn a theo b.
- Đặt
- Sử dụng BĐT Cauchy.
Lời giải
Từ giả thiết
ta được 
Đặt
Ta có 


Khi đó
với 
Khảo sát hàm số ta được:
Phương pháp giải
- Biểu diễn a theo b.
- Đặt

- Sử dụng BĐT Cauchy.
Lời giải
Từ giả thiết


Đặt




Khi đó


Khảo sát hàm số ta được:


Câu 36 [588157]: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn:
và
Giá trị của tích phân
bằng





A, 1.
B, 3.
C, 6.
D, 8.
Xét tích phân 
Đặt


Đổi cận:

Từ đó suy ra

Đáp án: C

Đặt



Đổi cận:


Từ đó suy ra



Câu 37 [588158]: Một cái cổng hình parabol có dạng
có chiều rộng 
Tính chiều cao
của cổng (xem hình minh họa)


Tính chiều cao


A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải
Sử dụng tính đối xứng của parabol.
Lời giải
Gọi hai điểm chân cổng là
và
thì ta có
và
Vì
nên
Vậy
Đáp án: B
Sử dụng tính đối xứng của parabol.
Lời giải
Gọi hai điểm chân cổng là




Vì


Vậy

Câu 38 [588159]: Cho hàm số
Biết
là nguyên hàm của hàm số
Biết
Nguyên hàm
là





A, 

B, 

C, 

D, 

Phương pháp giải

Lời giải
Ta có:



Đáp án: B

Lời giải
Ta có:






Câu 39 [588160]: Cho hàm số
thỏa mãn 
Biết hàm số liên tục tại
Khi đó
_______


Biết hàm số liên tục tại

Khi đó

Đáp án: “15”
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm.
Lời giải
Hàm số
liên tục tại
nên
Ta có:
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm.
Lời giải
Hàm số



Ta có:



Câu 40 [588161]: Có bao nhiêu giá trị
nguyên nhỏ hơn
thỏa mãn đồ thị hàm số
có đúng một điểm cực đại?



A, 2023.
B, 2021.
C, 2.
D, 2022.
Ta có
• TH1:
thỏa mãn.
• TH2:
loại.
• TH3:
loại.
• TH4:

• TH5:

Vậy
Đáp án: D

• TH1:


• TH2:


• TH3:


• TH4:



• TH5:



Vậy
