Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 6
Câu 1 [588122]: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên các khoảng (a;b) và (c,d). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Nếu hàm số đồng biến trên các khoảng thì hàm số đồng biến trên khoảng
b) Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì hàm số đồng biến trên khoảng
c) Nếu hàm số đồng biến trên khoảng và hàm số nghịch biến trên khảng thì hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề
Lời giải
Khẳng định 1 sai vì không hàm số chỉ đồng biến trên các khoảng liền nhau.Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì hàm số không đồng biến trên khoảng
Nếu hàm số đồng biến trên khoảng và hàm số nghịch biến trên khảng thì hàm số đồng biến trên khoảng là đúng.
Câu 2 [588123]: Cho
Tính
Đáp án:
Phương pháp giải
Sử dụng tính chất tích phân.
Lời giải
Câu 3 [588124]: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi thuộc khoảng
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Tách về 1 vế đưa phương trình về dạng
Bước 2: Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt khi đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
Dấu của tam thức bậc hai
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành
Lời giải
Ta có:
Đặt ta có:
BBT của hàm số

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt khi Đáp án: B
Câu 4 [588125]: Cho hàm số Giá trị của biểu thức bằng
A,
B, 1010.
C, 1009.
D,
Phương pháp giải
- Xét
- Tính giá trị biểu thức.
Lời giải
Ta có:

Ta thấy
Tương tự có:
Vậy có tất cả là 1010 cặp số và thừa
Đáp án: A
Câu 5 [588126]: Cho hàm số Tính
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Đặt đổi cận và tính tích phân.
Dạng 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
Ta có: Đáp án: B
Câu 6 [588127]: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm vuông góc với , là hình chiếu vuông góc của lên Góc giữa hai mặt phẳng là góc nào sau đây?
A, Góc
B, Góc
C, Góc
D, Góc

Ta có

Ta có: Đáp án: C
Câu 7 [588128]: Bạn A có 4 lego và 3 hộp bút để trang trí bàn học. Bạn A muốn xếp chúng thành 1 hàng ngang thẳng hàng sao cho lego và hộp bút xen kẽ nhau.
Hỏi bạn A có bao nhiêu cách xếp?
Đáp án: _______
Đáp án: “144”
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân và hoán vị.
Lời giải
Số cách xếp là 3!.4!=144 cách xếp.
Câu 8 [588129]: Cho hàm số
Giá trị lớn nhất của hàm số là _______
Đáp án: “9”
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện của cosx
Lời giải
Ta có:



Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 9, giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
Câu 9 [588130]: Cho hàm số
Tính
Đáp án: _______
Đáp án: “0.075 | 0,075”
Phương pháp giải
Tìm
Lời giải



Câu 10 [588131]: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số , trục hoành và các đường thẳng như hình vẽ.

Kéo thả các đáp án vào ô trống thích hợp:

Với thì diện tích bằng _______.
Với thì diện tích bằng _______.
Để thì giá trị của bằng _______.
Đáp án
Với thì diện tích bằng 1,72.
Với thì diện tích bằng 1,28.
Để thì giá trị của bằng 1,1.
Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính diện tích giữa
Lời giải





Câu 11 [588132]: Giá trị của tổng
A,
B,
C,
D,
Ta có:

Đáp án: B
Câu 12 [588133]: Cho theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Khi đó: _______; _______
Đáp án:
Khi đó:
Phương pháp giải
Sử dụng tính chất cấp số cộng.
Lời giải
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có hệ:
Câu 13 [588134]: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 70560 có tất cả _______ ước nguyên dương.
Đáp án: “108”
Phương pháp giải
Phân tích thành tích các thừa số nguyên tố.
Lời giải
nên nó có tất cả 6.3.2.3 ước nguyên dương.
Câu 14 [588135]: Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào sau đây là đúng?
A, Hàm số nghịch biến trên khoảng
B, Hàm số đồng biến trên các khoảng
C, Hàm số đồng biến trên các khoảng
D, Hàm số đồng biến trên khoảng
Phương pháp giải
Xét
Lời giải
Ta có :
Hàm số đồng biến trên khoảng Đáp án: C
Câu 15 [588136]: Cho là nguyên hàm của Biết
Điền các đáp án vào các ô trống sau:
_______
_______
Đáp án:

2,75 | 2.75
Phương pháp giải
Sử dụng tích phân giữa 2 cận để tính.
Lời giải
Ta có:


Câu 16 [588137]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng
A, 4.
B, 2.
C, 5.
D, 0.
Phương pháp giải
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
Tìm để hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đồng biến, nghịch biến trên một khoảng
Lời giải
TXĐ:
Ta có
Để hàm số nghịch biến trên khoảng thì

Lại có
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: B
Câu 17 [588138]: Cho hàm số Tìm để mọi bộ ba số phân biệt thuộc đoạn thì là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Tìm
Bước 2: Để là độ dài ba cạnh của một tam giác thì
Lời giải
Ta có:
Ta có

Không mất tính tổng quát, ta giả sử
nên
Để là độ dài ba cạnh của một tam giác thì
Ta có:
Do đó (*) luôn đúng khi và chỉ khi Đáp án: A
Câu 18 [588139]: Trong một trận chơi golf, xác suất để dùng gậy đánh bóng lọt vào lỗ nhỏ của hai người chơi lần lượt là 54% và 45%. Tính xác suất chỉ có một người có bóng vào lỗ.
A, 25,3%.
B, 50,4%.
C, 29,7%.
D, 24,3%.
Phương pháp giải
Sử dụng quy tắc nhân và quy tắc cộng trong xác suất.
Tính chất
Quy tắc nhân xác suất
Lời giải
Gọi lần lượt là biến cố người thứ nhất và người thứ hai có bóng vào lỗ.
Vì vậy nên sẽ lần lượt là các biến cố người thứ nhất và người thứ hai không có bóng vào lỗ.
Kết hợp với đề bài, ta tính được:
Xác suất để chỉ có một người chơi có bóng trong lỗ là:
Đáp án: B
Câu 19 [588140]: Cho và hàm số có xác định và liên tục trên
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a)
b)
c)
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa và các tính chất tích phân.
Lời giải
Hiển nhiên ta thấy
là sai, chẳng hạn
là sai vì .
Câu 20 [588141]: Khối chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm cạnh Mặt phẳng đi qua song song với chia khối chóp thành hai phần. Gọi là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
A,
B,
C,
D, 1.
Phương pháp giải
- Xác định thiết diện của mặt phẳng tạo với khối chóp
- Tính tỉ số thể tích khối đa diện dựa trên công thức tính nhanh
Lời giải

Giả sử cắt tại cắt tại
Ta có thiết diện là
Gọi là giao điểm của
Xét : Do là các trung tuyến nên là trọng tâm
Xét Do

Giả sử thể tich khối chóp
Ta có:
Hay

Chọn C Đáp án: C
Câu 21 [588142]: Một công ty truyền thông đấu thầu 2 dự án. Khả năng thắng thầu của dự án 1 là 0,5 và dự án 2 là 0,6. Khả năng thắng thầu của 2 dự án là 0,4. Gọi lần lượt là biến cố thắng thầu dự án 1 và dự án 2.
a) là hai biến độc lập.
b) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là
c) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Đề bài:

a) độc lập
nên không độc lập
b) Gọi là biến cố thắng thầu đúng 1 dự án


c) Gọi là biến cố thắng dự 2 biết thắng dự án 1

d) Gọi là biến cố “thắng dự án 2 biết không thắng dự án 1”
Câu 22 [588143]: Trong không gian cho điểm và hai đường thẳng Đường thẳng qua vuông góc với và cắt có phương trình là
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Gọi điểm Suy ra
Bước 2: Tìm vectơ chỉ phương đường thẳng
Bước 3: nên tìm được
Bước 4: Lập phương trình cần tìm bằng cách thay đã tìm được vào
Lời giải
Gọi Ta có:
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Do nên
Đường thẳng qua và có một vectơ chỉ phương là có phương trình là Đáp án: D
Câu 23 [588144]: Số học sinh khối 12 của một trường học là một số có ba chữ số và khi yêu cầu các em học sinh này xếp thành 16 hàng, 20 hàng hoặc 24 hàng đều nhau thì vừa đủ.
Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là số nào sau đây?
A, 640.
B, 240.
C, 481.
D, 520.
Phương pháp giải
- Gọi là số học sinh khối 12.
- Khi đó chia hết cho 16, 20 và 24.
Lời giải
Gọi là số học sinh khối 12.
Khi đó chia hết cho 16,20 và 24.





Số học sinh khối 12 của trường đó có thể là 240 hoặc 480. Đáp án: C
Câu 24 [588145]: Trong không gian viết phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Bước 1: Tìm tọa độ các điểm lần lượt là hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ
Bước 2: Viết phương trình mặt phẳng và kết luận.
Lời giải
Hình chiếu của điểm lên trục
Hình chiếu của điểm lên trục
Hình chiếu của điểm lên trục
Mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là: Đáp án: D
Câu 25 [588146]: Nếu là số nguyên dương, chia cho có cùng số dư thì ta nói đồng dư với theo mô đun kí hiệu Khẳng định nào sau đây đúng?
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Tính 55, sau đó tìm số dư khi chia cho 6.
Lời giải
chia cho 6 dư 5 nên Đáp án: C
Câu 26 [588147]: Đánh số trang của một quyển sách từ trang 1 đến trang 2023.
Cần dùng _______ chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Đáp án: “6985”
Phương pháp giải
Tính số trang có 1, 2, 3, 4 chữ số.
Lời giải
Số trang có 1 chữ số: 9 trang.
Số trang có 2 chữ số: 90 trang.
Số trang có 3 chữ số: 900 trang.
Số trang có 4 chữ số: 9000 trang.
Ta có: 2023 = 9+90+900+1024
Số chữ số để đánh số trang là: 9.1+90.2+900.3+1024.4 = 6985
Câu 27 [588148]: Đọc các khẳng định sau:
Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Hệ số của trong khai triển là 792.
b) Số tự nhiên thỏa mãn là một số chính phương.
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
Phương pháp giải
Xét từng mệnh đề.
Sử dụng công thức:
Số chỉnh hợp chập của phần tử là:
Nhị thức Niu - tơn
Chỉnh hợp
Lời giải
1) Số hạng tổng quát trong khai triển là:
Hệ số của
=> Mệnh đề 1 đúng.
2)
Mà số 15 không là số chính phương nên mệnh đề 2 sai.
Câu 28 [588149]: Một sợi dây kim loại dài 60 cm được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh đoạn thứ hai uốn thành đường tròn bán kính Để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số bằng
A, 1.
B, 3.
C, 4.
D, 2.
Gọi là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là
Chu vi đường tròn:

Diện tích hình vuông:
Tổng diện tích hai hình:

Đạo hàm:

Suy ra hàm chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất tại
Với


Đáp án: D
Câu 29 [588150]: Giả sử nhiệt độ của một vật giảm dần theo thời gian cho bởi công thức: , trong đó thời gian được tính bằng phút.
a) Nhiệt độ ban đầu của vật là ______
b) Sau ______ phút, nhiệt độ của vật còn lại
a) Nhiệt độ ban đầu của vật:
b) Để tìm thời gian mà nhiệt độ của vật còn lại

Giải phương trình trên ta tìm được giá trị của :
Vậy sau khoảng phút nhiệt độ của vật sẽ giảm còn
Câu 30 [588151]: Cho đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị sao cho đi qua điểm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khi đó, có ______ đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án: “2”
Phương pháp giải
- Gọi hoành độ tiếp điểm là
- Lập hệ theo
- Thay tọa độ của vào giải
- Tìm số tiếp tuyến.
Lời giải
Gọi hoành độ tiếp điểm là
Suy ra
Phương trình tiếp tuyến hay
nên

Thế vào phương trình tiếp tuyến ta được
Câu 31 [588152]: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc, trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn bất kì lên trao thưởng. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 là
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Biến cố và xác suất của biến cố
Lời giải
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố " 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 ".
Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố là:
- TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có cách.
- TH2: Chọn 1 học sinh khối 11;2 học sinh nữ khối 12 có cách.
- TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có cách.
Suy ra số phần tử của biến cố
Vậy xác suất cần tính Đáp án: A
Câu 32 [588153]: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại Biết góc giữa bằng
Kéo các ô sau đây thả vào vị trí thích hợp để được phát biểu đúng:

Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng _______.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là _______.
Đáp án
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C′.ABB′A′ là
Phương pháp giải
- Sử dụng công thức tính thể tích và diện tích mặt cầu
Lời giải

Ta có

Nhận xét: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp cũng là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Bán kính mặt cầu là nên diện tích mặt cầu bằng
Câu 33 [588154]: Trong không gian cho hai điểm Hình chiếu vuông góc của trung điểm của đoạn trên mặt phẳng là điểm nào dưới đây?
A,
B,
C,
D,
Tọa độ trung điểm của đoạn :
Tọa độ hình chiếu của mặt phẳng: Đáp án: C
Câu 34 [588155]: Trong không gian cho đường thẳng và mặt cầu Hai mặt phẳng chứa đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu lần lượt tại các tiếp điểm Độ dài đoạn thẳng biểu diễn dưới dạng
Những khẳng định nào sau đây là đúng?
chia hết cho
nguyên tố cùng nhau.

☐ Một trong hai số là số chính phương.
Đáp án
chia hết cho
nguyên tố cùng nhau.

☑ Một trong hai số là số chính phương.
Phương pháp giải
- Xác định tâm và bán kính mặt cầu.
- Chứng minh d(I,d) = IH và tính d(I,d).
- Gọi O là trung điểm của MN.
- Tính MN.
Lời giải
Mặt cầu có tâm bán kính
Đường thẳng đi qua điểm và có một vectơ chỉ phương là
Xét mặt phẳng thiết diện đi qua tâm điểm và cắt tại
Khi đó
Ta có:


Gọi là trung điểm của Khi đó:
Câu 35 [588156]: Cho 2 số thực dương thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu thức được viết dưới dạng với đều là các số thực dương lớn hơn 2.
Khi đó tổng có giá trị bằng _______.
Đáp án: “11”
Phương pháp giải
- Biểu diễn a theo b.
- Đặt
- Sử dụng BĐT Cauchy.
Lời giải
Từ giả thiết ta được
Đặt Ta có
Khi đó với
Khảo sát hàm số ta được:
Câu 36 [588157]: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn: Giá trị của tích phân bằng
A, 1.
B, 3.
C, 6.
D, 8.
Xét tích phân
Đặt
Đổi cận:

Từ đó suy ra Đáp án: C
Câu 37 [588158]: Một cái cổng hình parabol có dạng có chiều rộng
Tính chiều cao của cổng (xem hình minh họa)
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải
Sử dụng tính đối xứng của parabol.
Lời giải
Gọi hai điểm chân cổng là thì ta có
nên
Vậy Đáp án: B
Câu 38 [588159]: Cho hàm số Biết là nguyên hàm của hàm số Biết Nguyên hàm
A,
B,
C,
D,
Phương pháp giải

Lời giải
Ta có:





Đáp án: B
Câu 39 [588160]: Cho hàm số thỏa mãn
Biết hàm số liên tục tại
Khi đó _______
Đáp án: “15”
Phương pháp giải
Sử dụng điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm.
Lời giải
Hàm số liên tục tại nên
Ta có:


Câu 40 [588161]: Có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn thỏa mãn đồ thị hàm số có đúng một điểm cực đại?
A, 2023.
B, 2021.
C, 2.
D, 2022.
Ta có
• TH1: thỏa mãn.
• TH2: loại.
• TH3: loại.
• TH4:
• TH5:
Vậy Đáp án: D