Đáp án Đề thi đánh giá tư duy – Đề số 9
Câu 1 [588242]: Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có tỷ lệ chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
A, 0,4.
B, 0,35.
C, 0,5.
D, 0,65.
Gọi
là biến cố “người đó mắc bệnh”
Gọi
là biến cố “kết quả kiểm tra người đó là dương tính (bị bệnh)”
Ta cần tính
Với
Ta có:
Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra:
Do đó xác suất để người đó không mắc bệnh khi chưa kiểm tra:
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó mắc bệnh là:
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó không mắc bệnh là:


Xác suất kết để người đó mắc bệnh nếu kết quả kiểm tra người đó là dương tính là
Đáp án: C

Gọi

Ta cần tính

Với

Ta có:
Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra:

Do đó xác suất để người đó không mắc bệnh khi chưa kiểm tra:

Xác suất kết quả dương tính nếu người đó mắc bệnh là:

Xác suất kết quả dương tính nếu người đó không mắc bệnh là:



Xác suất kết để người đó mắc bệnh nếu kết quả kiểm tra người đó là dương tính là

Câu 2 [588243]: Cho hàm số 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại
thì
bằng _______.
Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là _______.
Phương trình
có nghiệm bằng _______.

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Tại


Số giá trị nguyên thuộc

Phương trình

Đáp án
Tại
thì
bằng 3.
Số giá trị nguyên thuộc
để hàm số có nghĩa là 8.
Phương trình
có nghiệm bằng 0.
Giải thích
Vị trí thả 1: 3
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập
ta được 
Điều kiện xác định
Vì
nguyên thuộc
nên 
Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.
Tại


Số giá trị nguyên thuộc

Phương trình

Giải thích
Vị trí thả 1: 3
Vị trí thả 2: 8
Vị trí thả 3: 0
Ta có:
Nhập


Điều kiện xác định

Vì



Vậy có 8 giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 3 [588244]: Cho hình chóp
có
vuông góc với đáy,
và
Hình chiếu của
trên các đoạn
lần lượt là
Tính góc giữa hai mặt phẳng
và









A, 

B, 

C, 

D, 


Kẻ đường kính



Khi đó





Chứng minh tương tự ta có



Suy ra

Ta có


Vậy


Câu 4 [588245]: Một bình chứa 75 viên bi gồm 35 viên bi màu xanh trong đó 25 viên bi đã từng được sử dụng và còn lại là bi đỏ trong đó có 30 viên bi đã từng được sử dụng.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có 190 cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
b) Có 30325 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
c) Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là
thì cần thêm vào bình 2 viên bi đã qua sử dụng.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Có 190 cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
b) Có 30325 cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
c) Để xác suất chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Số bi đỏ trong bình là
(viên bi) trong đó có
(viên bi) chưa qua sử dụng.
Số bi xanh trong bình chưa qua sử dụng là
(viên bi)
Vậy có
cách chọn 2 viên bi khác màu chưa qua sử dụng.
Để chọn được 3 viên bi khác màu, ta xét các trường hợp sau:
TH1. 3 viên bi được chọn gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ có
cách chọn.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 2 viên bi xanh, 1 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
TH2. 3 viên bi được chọn gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ có
cách chọn.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều chưa qua sử dụng.
- Có
cách chọn 3 viên bi gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ đều đã qua sử dụng.
Có
cách chọn 3 viên bi (gồm 1 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ) và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
Vậy có
cách chọn 3 viên bi khác màu và có cả viên bi chưa sử dụng và đã qua sử dụng.
Khi thêm 2 viên bi đã qua sử dụng vào bình thì xác suất để chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Giải thích
Số bi đỏ trong bình là


Số bi xanh trong bình chưa qua sử dụng là

Vậy có


Để chọn được 3 viên bi khác màu, ta xét các trường hợp sau:
TH1. 3 viên bi được chọn gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ có

- Có


- Có




TH2. 3 viên bi được chọn gồm 1 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ có

- Có


- Có




Vậy có

Khi thêm 2 viên bi đã qua sử dụng vào bình thì xác suất để chọn được một viên bi chưa qua sử dụng là:

Câu 5 [588246]: Hai số
và
viết liền nhau tạo thành một số có (1) ______ chữ số.


Đáp số: “2024”
Giải thích
Giả sử
có
chữ số và
có
chữ số. Khi đó hai số
và
viết liền nhau tạo thành một số có
chữ số.
Vì
có
chữ số nên 
Vì
có
chữ số nên 
Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:

Mà
nên
Giải thích
Giả sử







Vì



Vì



Nhân từng vế của (1) và (2) ta được:


Mà



Câu 6 [588247]: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật, biết
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là trung điểm cạnh
điểm
sao cho 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng 
b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng








Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ điểm



b) Cosin của góc giữa hai mặt phẳng



Đáp án
a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
Khi đó


Gọi
Gọi điểm
là trọng tâm
kéo dài tia
cắt
tại 
Ta có
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
và
là góc
có 
Trong
kẻ 
Ta có:



Gọi
Ta có:
Vì
đôi một vuông góc nên


a) Sai
b) Đúng
Giải thích

Góc giữa hai mặt phẳng




Khi đó


Gọi

Gọi điểm





Ta có

Khi đó góc giữa hai mặt phẳng




Trong


Ta có:




Gọi

Ta có:

Vì






Câu 7 [588248]: Cho hình hộp chữ nhật
có
,
Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có giao tuyến của hai mặt phẳng



Mặt phẳng










Tam giác




Câu 8 [588249]: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức:
trong đó
là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thuỷ ngân) và thời gian
tính theo đơn vị phút.
Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.
_______



Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.
_______
Hàm số
có tập xác định là
Với mọi
ta có
và 


Do đó
là một hàm số tuần hoàn.
Vì
với mọi
nên
với mọi 
Vậy chỉ số huyết áp của người đó là


Với mọi





Do đó

Vì




Vậy chỉ số huyết áp của người đó là

Câu 9 [588250]: Cho một cấp số nhân có 3 số hạng đầu tiên theo thứ tự là
(với
).
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là _______.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng _______.


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của

Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là _______.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng _______.
Đáp án
Giá trị của
bằng 
Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là 384.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng 1023.
Giải thích
Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

Vậy 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
công bội là 
Số hạng thứ 8 là
Tổng 10 số hạng đầu là
Giá trị của


Số hạng thứ 8 của cấp số nhân trên là 384.
Tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên bằng 1023.
Giải thích
Ba số




Vậy 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là


Số hạng thứ 8 là

Tổng 10 số hạng đầu là

Câu 10 [588251]: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
?



A, 73.
B, 27.
C, 3.
D, 1.
Phương trình đã cho tương đương với:
(1).
Đặt
Do
suy ra 
Phương trình (1) trở thành:
(2)
vì
nên 

(vì
).
luôn xác định với mọi 
Ta có:
Do đó

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
khi phương trình (2) có nghiệm
nên với
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
Mà
là số nguyên nên
Đáp án: D

Đặt



Phương trình (1) trở thành:









Ta có:

Do đó


Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn






Câu 11 [588252]: Cho hình chóp
có
là hình chữ nhật với
vuông góc với mặt đáy, cạnh
hợp đáy một góc
Thể tích khối chóp
tính theo
là









A, 

B, 

C, 

D, 


Theo bài ra ta có




Từ đó suy ra



Câu 12 [588253]: Cho hàm số
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với
hàm số liên tục trái tại
b) Với
hàm số liên tục phải tại
c) Với
hàm số liên tục tại

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Với


b) Với


c) Với


Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:
a) Để
liên tục trái tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục trái tại 
b) Để
liên tục phải tại
tồn tại và 
Ta có:
và 
Vậy với
hàm số liên tục phải tại 
c) Do
nên hàm số không liên tục tại
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Ta có:

a) Để



Ta có:


Vậy với


b) Để



Ta có:


Vậy với


c) Do


Câu 13 [588254]: Cho tập hợp
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc
Lấy ngẫu nhiên một số thuộc
Xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10 bằng




A, 

B, 

C, 

D, 

Số các số thuộc
là
Các tập con của
có tổng các phần tử bằng 10 gồm
Gọi
là tập con của
sao cho mỗi số thuộc
có tổng các chữ số bằng 10.
Từ
lập được số các số thuộc
là 4!.
Từ mỗi tập
và
lập được các số thuộc
là 3!.
Suy ra số phần tử của
là
Xác suất cần tìm là
Đáp án: B


Các tập con của


Gọi



Từ


Từ mỗi tập



Suy ra số phần tử của


Xác suất cần tìm là

Câu 14 [588255]: Trong không gian
cho điểm
mặt phẳng
và mặt cầu
Gọi
là đường thẳng đi qua
nằm trong
và cắt
tại hai điểm
và
có khoảng cách nhỏ nhất. Biết
có một vectơ chỉ phương 
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của
bằng _______.
Giá trị của
bằng _______.
Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng _______.












Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Giá trị của

Giá trị của

Khoảng cách



Đáp án
Giá trị của
bằng
Giá trị của
bằng 0.
Khoảng cách
nhỏ nhất bằng
với
bằng 30.
Giải thích
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
điểm
nằm trong mặt cầu
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
và
là hai giao điểm của
với
Khi đó,
nhỏ nhất
mà
nên
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra
là một vectơ chỉ phương của
do đó
Ta có:
vuông tại
vuông tại
vuông tại
Giá trị của


Giá trị của

Khoảng cách



Giải thích

Mặt phẳng


Mặt cầu






Gọi






Khi đó,




Suy ra


Suy ra



Ta có:








Câu 15 [588256]: Trong không gian
cho ba điểm
và mặt phẳng
Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
và có tâm thuộc mặt phẳng
là







A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là tâm mặt cầu
đi qua 3 điểm 
Ta có:
Vì
nên ta có hệ phương trình:
Bán kính của mặt cầu
là
Đáp án: B



Ta có:



Vì




Bán kính của mặt cầu



Câu 16 [588257]: Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Phương trình
có một nghiệm nguyên dương duy nhất.
b) Phương trình
có một nghiệm nguyên dương duy nhất.
a) Phương trình

b) Phương trình

a) Đúng
b) Đúng
+)
vô lý.
thỏa mãn
Với

VT < VP nên không tồn tại
thỏa mãn.
+) thử
không thỏa mãn.
thỏa mãn.
Với
VT > VP nên không tồn tại
thỏa mãn.
Vậy cả 2 phát biểu đều đúng.
b) Đúng
+)


Với




+) thử


Với


Vậy cả 2 phát biểu đều đúng.
Câu 17 [588258]: Cho hàm số
có đạo hàm
Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A,
nghịch biến trên khoảng 


B,
đồng biến trên khoảng 


C,
nghịch biến trên khoảng 


D,
đồng biến trên khoảng 


Ta có
do đó
tại các điểm
(nghiệm bội ba),
(nghiệm bội hai) và
(nghiệm đơn).
Ta có bảng xét dấu:
Đáp án: A





Ta có bảng xét dấu:

Câu 18 [588259]: Cho phương trình
(với
là tham số).
Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Với mọi
phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
b) Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì
c) Với
thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.


Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Với mọi

b) Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì

c) Với

Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Ta có

Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
Khi đó phương trình có 4 nghiệm là
Do
nên
do đó 
Để 4 nghiệm này tạo thành một cấp số cộng thì
(thỏa mãn).
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
Giải thích
Ta có



Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì

Khi đó phương trình có 4 nghiệm là

Do



Để 4 nghiệm này tạo thành một cấp số cộng thì

Câu 19 [588260]: Cho tứ giác
Trên các cạnh
lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt khác các điểm
Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là









A, 342.
B, 624.
C, 816.
D, 781.
Tổng số điểm vừa lấy bằng:
(điểm).
Mỗi cách chọn ra 3 điểm không nằm trên một cạnh cho ta một tam giác.
Số cách chọn 3 điểm từ 18 điểm là:
(cách chọn).
Số cách chọn 3 điểm cùng nằm trên một cạnh là:
(cách chọn).
Vậy số tam giác cần tìm bằng:
(tam giác).
Đáp án: D

Mỗi cách chọn ra 3 điểm không nằm trên một cạnh cho ta một tam giác.
Số cách chọn 3 điểm từ 18 điểm là:

Số cách chọn 3 điểm cùng nằm trên một cạnh là:

Vậy số tam giác cần tìm bằng:

Câu 20 [588261]: Cho hàm số
có đồ thị
và điểm
Tìm
để
có điểm cực đại là
hai điểm cực tiểu là
và
sao cho
là tam giác đều.









A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 
Để hàm số có 3 cực trị
Ta có:

Khi đó, 3 điểm cực trị của đồ thị
là: 

Ta có:

Tam giác
đều
So với điều kiện
nhận
và
Vậy có 2 giá trị của
thoả mãn. Đáp án: C

Để hàm số có 3 cực trị

Ta có:


Khi đó, 3 điểm cực trị của đồ thị



Ta có:


Tam giác





So với điều kiện




Câu 21 [588262]: Cho hàm số 
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cộn ngang
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a) Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng của tập xác định.
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cộn ngang

c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ


Đáp án
a) Sai
b) Sai
c) Sai
Giải thích
TXĐ:
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có

Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng của tập xác định
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
là
a) Sai
b) Sai
c) Sai
Giải thích
TXĐ:



Ta có



Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ


Câu 22 [588263]: Cho 2 số dương
thỏa mãn
và
Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
với
là 2 số nguyên dương. Có bao nhiêu bộ số
thỏa mãn?







A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, Vô số.
Ta có: 

Xét hàm số
Ta có:
luôn đồng biến trên
(2).
Theo (1) ta có:
kết hợp với (2) suy ra 
Sử dụng bất đẳng thức AM - GM đối với các số dương, ta có:





Vậy có 2 bộ số
thỏa mãn. Đáp án: C


Xét hàm số

Ta có:


Theo (1) ta có:


Sử dụng bất đẳng thức AM - GM đối với các số dương, ta có:









Vậy có 2 bộ số

Câu 23 [588264]: Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
thuộc đoạn
để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn -2?



A, 1.
B, 9.
C, 3.
D, 6.
Tập xác định:
Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
Theo đề bài, ta có:

Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án: D

Ta có:

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:



Theo đề bài, ta có:





Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số

Câu 24 [588265]: Ba số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ hai của một cấp số cộng có công sai khác 0 theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng
A, 

B, 

C, 2.
D, 

Gọi
là số hạng thứ ba của cấp số cộng đã cho với công sai
khác 0.
Theo đề bài ta có:
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân có công bội


(vì
)
Mặt khác:
Đáp án: B


Theo đề bài ta có:






Mặt khác:


Câu 25 [588266]: Cho một lưới ô vuông
Điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Có (1) ________ cách điền như vậy.

Đáp án: “90”
Giải thích
Để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 thì trên mỗi hàng, mỗi cột phải có hai số 1 và hai số
Ta sẽ xếp theo hàng.
Ta có các khả năng của các hàng như sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Hàng 1 ta điền một hàng bất kì, giả sử hàng 1 ta điền bộ (1). Ta có các trường hợp sau:
TH1. Hàng 2 điền bộ (1), khi đó hàng 3 , hàng 4 ta phải điền bộ (2).
TH2. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 số trong tất cả các cột của hàng 1 và 2 bằng 0, khi đó ta điền bộ (2). Hàng 3 và hàng 4 khi đó cũng phải điền sao cho tổng các cột trong hai hàng bằng 0 . Ta có
cách điền như vậy.
TH3. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 cột trong 4 cột của hàng 1 và 2 bằng 0 . Ta có 4 cách điền (trừ bộ (1), (2)). Khi đó điền hàng 3 có 2 cách, điền hàng 4 có 1 cách.
Vậy có
cách.
Giải thích
Để tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 thì trên mỗi hàng, mỗi cột phải có hai số 1 và hai số

Ta sẽ xếp theo hàng.
Ta có các khả năng của các hàng như sau:
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Hàng 1 ta điền một hàng bất kì, giả sử hàng 1 ta điền bộ (1). Ta có các trường hợp sau:
TH1. Hàng 2 điền bộ (1), khi đó hàng 3 , hàng 4 ta phải điền bộ (2).
TH2. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 số trong tất cả các cột của hàng 1 và 2 bằng 0, khi đó ta điền bộ (2). Hàng 3 và hàng 4 khi đó cũng phải điền sao cho tổng các cột trong hai hàng bằng 0 . Ta có

TH3. Hàng 2 điền bộ để tổng 2 cột trong 4 cột của hàng 1 và 2 bằng 0 . Ta có 4 cách điền (trừ bộ (1), (2)). Khi đó điền hàng 3 có 2 cách, điền hàng 4 có 1 cách.
Vậy có

Câu 26 [588267]:
là các ký hiệu dùng ký tự Hy Lạp dùng để chỉ tổng theo chỉ số nguyên chạy trên một dãy. Viết
tức là chỉ tổng những số có dạng
với
chạy từ
đến
(
là những số nguyên).
Sử dụng ký hiệu này, hãy tính giá trị của tổng dưới đây, nhập kết quả vào ô trống:
(1) _________







Sử dụng ký hiệu này, hãy tính giá trị của tổng dưới đây, nhập kết quả vào ô trống:

Sử dụng ký hiệu này, hãy tính giá trị của tổng dưới đây, nhập kết quả vào ô trống:
(1) 2800035

Câu 27 [588268]: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?

A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 4.
Điều kiện 


Đặt
ta được phương trình

Xét hàm số
đồng biến trên 
Phương trình
trở thành
mà
đồng biến trên
nên có nghiệm duy nhất 
Suy ra phương trình đã cho có nghiệm
Đáp án: B



Đặt




Xét hàm số





Phương trình





Suy ra phương trình đã cho có nghiệm

Câu 28 [588269]: Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
vuông góc với đáy,
Một mặt phẳng đi qua
vuông góc với
cắt
lần lượt tại
Tích khối chóp
là













A, 

B, 

C, 

D, 


Ta có:

Ta có



Do


Tam giác




Trong tam giác







Vậy

Câu 29 [588270]: Cho đa thức
Tìm hệ số
, biết rằng



A, 252.
B, 6561.
C, 5670.
D, 1512.
Đạo hàm hai vế
ta có:


Số hạng tổng quát thứ
trong khai triển thành đa thức của
là 
Đáp án: D





Số hạng tổng quát thứ




Câu 30 [588271]: Một du khách vào hội chợ và chơi trò chơi ném vòng trúng thưởng. Lần đầu du khách mua 1 lượt ném vòng với giá 1000 đồng, kể từ lần sau tiền mua số lượt ném vòng gấp đôi số tiền lần trước. Người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở 2 lần cuối. Biết mỗi lần thắng, giá trị phần thưởng của người chơi nhận được gấp đôi số tiền mua ban đầu (không kể số tiền đã đặt). Giá trị phần thưởng cuối cùng người đó nhận được là (1) ________ đồng.
Đáp án: “5121000”
Giải thích
Số tiền mỗi lần du khách mua số lượt ném vòng là một số hạng của một cấp số nhân có
và công bội
Du khách thua trong 10 lần đầu tiên nên tổng số tiền du khách đã bỏ ra mua lượt ném vòng là
(đồng).
Giá trị phần thưởng mà du khách thắng trong 2 lần cuối (lần thứ 11 và 12) là
(đồng).
Ta có
nên du khách nhận được 5121000 đồng.
Giải thích
Số tiền mỗi lần du khách mua số lượt ném vòng là một số hạng của một cấp số nhân có


Du khách thua trong 10 lần đầu tiên nên tổng số tiền du khách đã bỏ ra mua lượt ném vòng là

Giá trị phần thưởng mà du khách thắng trong 2 lần cuối (lần thứ 11 và 12) là

Ta có

Câu 31 [588272]: Cường độ của một trận động đất, kí hiệu là
(độ Richter), được cho bởi công thức
, ở đó
là biên độ rung chấn tối đa đo được bằng địa chấn kế và
là biên độ chuần (hằng số phụ thuộc vào từng khu vực) (Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dô__Richter)
Vào hồi 12 giờ 14 phút trưa ngày 27/07/2020, tại khu vực huyện Mộc Châu, Sơn La xảy ra trận động đất thứ nhất với cường độ 5,3 độ Richter. Trong vòng 20 tiếng đồng hồ, Sơn La đã xảy ra liên tiếp 7 trận động đất. Đến 8 giờ 26 phút sáng 28/07/2020, trận động đất thứ bảy xảy ra với cường độ 4 độ Richter. (Nguồn: https://plo.vn/7-tran-dong-dat-lien-tiep-o-son-la-trong-vong-20-tieng-dong-ho-posi585443.html)
Biết rằng biên độ chuẩn được dùng cho cả tỉnh Sơn La. Hỏi biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng mấy lần biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
(1) ________




Vào hồi 12 giờ 14 phút trưa ngày 27/07/2020, tại khu vực huyện Mộc Châu, Sơn La xảy ra trận động đất thứ nhất với cường độ 5,3 độ Richter. Trong vòng 20 tiếng đồng hồ, Sơn La đã xảy ra liên tiếp 7 trận động đất. Đến 8 giờ 26 phút sáng 28/07/2020, trận động đất thứ bảy xảy ra với cường độ 4 độ Richter. (Nguồn: https://plo.vn/7-tran-dong-dat-lien-tiep-o-son-la-trong-vong-20-tieng-dong-ho-posi585443.html)
Biết rằng biên độ chuẩn được dùng cho cả tỉnh Sơn La. Hỏi biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng mấy lần biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
(1) ________
Cường độ trận động đất thứ nhất là: 
Cường độ trận động đất thứ bảy là:
Do đó, ta có:

Suy ra
Vậy biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng 20 lần biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy.

Cường độ trận động đất thứ bảy là:

Do đó, ta có:



Suy ra

Vậy biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng 20 lần biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy.
Câu 32 [588273]: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc
phụ thuộc vào thời gian
có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành.

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là
b) Quãng đường vật đi được từ thời điểm
giờ đến
giờ là
c) Quãng đường vật đi được trong 3 giờ đầu là




Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?
a) Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là

b) Quãng đường vật đi được từ thời điểm



c) Quãng đường vật đi được trong 3 giờ đầu là

Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Parabol có đỉnh
và đi qua điểm
có phương trình 
Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là:


Quãng đường vật đi được từ thời điểm
giờ đến
giờ là:

Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là
Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
Giải thích
Parabol có đỉnh



Quãng đường vật đi được trong 1 giờ đầu là:


Quãng đường vật đi được từ thời điểm



Quãng đường vật đi được trong 2 giờ sau là

Vậy trong ba giờ vật đi được quãng đường là

Câu 33 [588274]: Cho hàm số
liên tục trên
đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Khi đó
có giá trị bằng bao nhiêu?





A, 4.
B, -1.
C, 1.
D, 0.
Cách 1:
Từ giả thiết suy ra
Ta có:


Vậy 
Cách 2:
Ta có:





Chọn
Đáp án: D
Từ giả thiết suy ra

Ta có:





Cách 2:
Ta có:






Chọn


Câu 34 [588275]: Một bình đựng 9 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi, mỗi lần lấy 1 bi không hoàn lại. Tính xác suất để bi thứ 2 màu xanh nếu biết bi thứ nhất màu đỏ?
A, 

B, 

C, 

D, 

Gọi
là biến cố “lần thứ nhất lấy được bi màu đỏ”.
Gọi
là biến cố “lần thứ hai lấy được bi màu xanh”.
Ta cần tìm
Không gian mẫu
cách chọn
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi rong 15 bi còn lại có 15 cách chọn, do đó
Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi màu xanh có 9 cách chọn, do đó
Vậy xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu xanh nếu biết rằng viên bi lấy lần thứ nhất là màu đỏ là
Đáp án: A

Gọi

Ta cần tìm

Không gian mẫu

Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi rong 15 bi còn lại có 15 cách chọn, do đó

Lần thứ nhất lấy 1 viên bi màu đỏ có 7 cách chọn, lần thứ hai lấy 1 viên bi màu xanh có 9 cách chọn, do đó

Vậy xác suất để viên bi lấy lần thứ hai là màu xanh nếu biết rằng viên bi lấy lần thứ nhất là màu đỏ là

Câu 35 [588276]: Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh
, mặt bên
là tam giác đều,
Thể tích khối chóp
bằng





A, 

B, 

C, 

D, 


Gọi



Kẻ





Theo định lí cos:


Suy ra


Câu 36 [588277]: Ta gọi số nguyên bé nhất không nhỏ hơn
là phần nguyên trên của
ký hiệu
Chẳng hạn 
Tổng phần nguyên trên của tất cả các số có dạng
với
nguyên lấy giá trị từ
đến
bằng




Tổng phần nguyên trên của tất cả các số có dạng




A, 2.
B, 0.
C, 

D, 1.
Đáp án: A
Câu 37 [588278]: Trên một vùng đồng bằng có hai khu đô thị
và
nằm cùng về một phía đối với con đường sắt
(như hình vẽ). Tại vị trí
trên
, người ta xây dựng một nhà ga sao cho tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị đó là ngắn nhất. Khi đó khoảng cách từ
đến khu đô thị
là (1) ______ km (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).









Đáp án: “28,28”
Giải thích
Giả sử đã tìm được điểm
Gọi
là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Khi đó
do đó
dấu " =" xảy ra khi
thẳng hàng.
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên
Đặt hình vẽ vào hệ trục tọa độ với gốc tọa độ
(hoành độ điểm
dương), 1 đơn vị trên mỗi trục là 
Khi đó
với
Ta có:
Vì
thẳng hàng nên
cùng phương
Vậy khoảng cách từ
đến khu đô thị
là
để tổng các khoảng cách từ
đến hai khu đô thị
là ngắn nhất.
Giải thích
Giả sử đã tìm được điểm

Gọi



Khi đó




Gọi







Khi đó



Ta có:

Vì




Vậy khoảng cách từ





Câu 38 [588279]: Cho
Biểu thức
có giá trị bằng bao nhiêu?


A, 3.
B, 2.
C, 

D, 

Điều kiện:
Ta có
(1).
Đặt
ta có (1) trở thành:


Với
ta có 
(thỏa mãn điều kiện).
Khi đó
Đáp án: A

Ta có


Đặt






Với



Khi đó

Câu 39 [588280]: Cho đa giác lồi có n cạnh (n ≥ 4) thỏa mãn đa giác có số đường chéo bằng số cạnh. Biết 3 đường chéo cùng đi qua 1 đỉnh của đa giác không đồng quy. Số giao điểm (không kể đỉnh) của các đường chéo là
A, 4.
B, 5.
C, 10.
D, 15.
Số đường thẳng đi qua 2 điểm bất kì từ
đỉnh của đa giác là 
Mà đa giác có
cạnh nên số đường chéo của đa giác là: 
Theo bài ra ta có:

Vậy đa giác có 5 cạnh.
Giao điểm của 2 đường chéo trong đa giác lồi là giao điểm của 2 đường chéo trong tứ giác mà 4 đỉnh của nó là 4 đỉnh của đa giác lồi.
Khi đó, số giao điểm của các đường chéo bằng số tứ giác với các đỉnh là các đỉnh của đa giác lồi
cạnh.
Vậy số giao điểm cần tìm là
Đáp án: B


Mà đa giác có


Theo bài ra ta có:




Vậy đa giác có 5 cạnh.
Giao điểm của 2 đường chéo trong đa giác lồi là giao điểm của 2 đường chéo trong tứ giác mà 4 đỉnh của nó là 4 đỉnh của đa giác lồi.
Khi đó, số giao điểm của các đường chéo bằng số tứ giác với các đỉnh là các đỉnh của đa giác lồi

Vậy số giao điểm cần tìm là

Câu 40 [588281]: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8 m, chiều cao 12,5 m. Diện tích của cổng là (1) ________

Đáp án: “200/3”
Giải thích
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ với trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường tiếp đất của cổng.
Khi đó Parabol có phương trình dạng
Vì
đi qua đỉnh
nên ta có
cắt trục hoành tại hai điểm
và
nên ta có
Do đó
Diện tích của cổng là:
Giải thích
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ với trục đối xứng của Parabol trùng với trục tung, trục hoành trùng với đường tiếp đất của cổng.

Khi đó Parabol có phương trình dạng

Vì







Do đó

Diện tích của cổng là:
